逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Liệu Thầy lớn hơn Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi là người đã chết sao? Thầy tài giỏi hơn các nhà tiên tri đã qua đời sao? Thầy nghĩ mình là ai?”
- 新标点和合本 - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,众先知也死了,你将自己当作什么人呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,众先知也死了,你把自己当作什么人呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,众先知也死了,你把自己当作什么人呢?”
- 当代译本 - 难道你比我们的祖先亚伯拉罕还大吗?他死了,先知们也死了,你以为你是谁?”
- 圣经新译本 - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,先知们也死了;你把自己当作什么人呢?”
- 中文标准译本 - 难道你比我们的先祖亚伯拉罕更大吗?他死了,先知们也死了。你把自己当做什么人?”
- 现代标点和合本 - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,众先知也死了。你将自己当做什么人呢?”
- 和合本(拼音版) - 难道你比我们的祖宗亚伯拉罕还大吗?他死了,众先知也死了,你将自己当作什么人呢?”
- New International Version - Are you greater than our father Abraham? He died, and so did the prophets. Who do you think you are?”
- New International Reader's Version - Are you greater than our father Abraham? He died. So did the prophets. Who do you think you are?”
- English Standard Version - Are you greater than our father Abraham, who died? And the prophets died! Who do you make yourself out to be?”
- New Living Translation - Are you greater than our father Abraham? He died, and so did the prophets. Who do you think you are?”
- Christian Standard Bible - Are you greater than our father Abraham who died? And the prophets died. Who do you claim to be?”
- New American Standard Bible - You are not greater than our father Abraham, who died, are You? The prophets died too. Whom do You make Yourself out to be?”
- New King James Version - Are You greater than our father Abraham, who is dead? And the prophets are dead. Who do You make Yourself out to be?”
- Amplified Bible - Are You greater than our father Abraham, who died? The prophets died too! Whom do You make Yourself out to be?”
- American Standard Version - Art thou greater than our father Abraham, who died? and the prophets died: whom makest thou thyself?
- King James Version - Art thou greater than our father Abraham, which is dead? and the prophets are dead: whom makest thou thyself?
- New English Translation - You aren’t greater than our father Abraham who died, are you? And the prophets died too! Who do you claim to be?”
- World English Bible - Are you greater than our father, Abraham, who died? The prophets died. Who do you make yourself out to be?”
- 新標點和合本 - 難道你比我們的祖宗亞伯拉罕還大嗎?他死了,眾先知也死了,你將自己當作甚麼人呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 難道你比我們的祖宗亞伯拉罕還大嗎?他死了,眾先知也死了,你把自己當作甚麼人呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 難道你比我們的祖宗亞伯拉罕還大嗎?他死了,眾先知也死了,你把自己當作甚麼人呢?」
- 當代譯本 - 難道你比我們的祖先亞伯拉罕還大嗎?他死了,先知們也死了,你以為你是誰?」
- 聖經新譯本 - 難道你比我們的祖宗亞伯拉罕還大嗎?他死了,先知們也死了;你把自己當作甚麼人呢?”
- 呂振中譯本 - 難道你比我們的祖 亞伯拉罕 還大麼?他死了,神言人們也死了;你拿自己當做甚麼人呢?』
- 中文標準譯本 - 難道你比我們的先祖亞伯拉罕更大嗎?他死了,先知們也死了。你把自己當做什麼人?」
- 現代標點和合本 - 難道你比我們的祖宗亞伯拉罕還大嗎?他死了,眾先知也死了。你將自己當做什麼人呢?」
- 文理和合譯本 - 爾豈大於我父亞伯拉罕乎、彼已死、諸先知亦死、爾自居何等耶、
- 文理委辦譯本 - 爾豈大於我祖亞伯拉罕乎、亞伯拉罕死、先知亦然、爾自居何等耶、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾豈大於我祖 亞伯拉罕 乎、 亞伯拉罕 死、諸先知亦死、爾以己為何等人耶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則爾乃大於已亡之祖 亞伯漢 、與夫已亡之諸先知乎?爾自以為何如人耶?』
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso eres tú mayor que nuestro padre Abraham? Él murió, y también murieron los profetas. ¿Quién te crees tú?
- 현대인의 성경 - 그렇다면 당신이 죽은 우리 조상 아브라함보다 위대하단 말이오? 예언자들도 죽었는데 도대체 당신은 누구란 말이오?”
- Новый Русский Перевод - Неужели Ты больше нашего отца Авраама, который умер? И пророки умерли. А кем Ты Себя считаешь?
- Восточный перевод - Неужели Ты больше нашего отца Ибрахима, который умер? И другие пророки тоже умерли. А кем Ты Себя считаешь?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неужели Ты больше нашего отца Ибрахима, который умер? И другие пророки тоже умерли. А кем Ты Себя считаешь?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неужели Ты больше нашего отца Иброхима, который умер? И другие пророки тоже умерли. А кем Ты Себя считаешь?
- La Bible du Semeur 2015 - Serais-tu plus grand que notre père Abraham, qui est mort – ou que les prophètes, qui sont tous morts ? Pour qui te prends-tu donc ?
- リビングバイブル - おまえは、先祖のアブラハムよりも偉いのか? アブラハムは死んだろう。それとも、あの預言者たちよりも偉いとでも言うのか。その預言者たちも死んだではないか。いったい自分をだれだと思っているのだ。」
- Nestle Aland 28 - μὴ σὺ μείζων εἶ τοῦ πατρὸς ἡμῶν Ἀβραάμ, ὅστις ἀπέθανεν; καὶ οἱ προφῆται ἀπέθανον. τίνα σεαυτὸν ποιεῖς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ σὺ μείζων εἶ τοῦ πατρὸς ἡμῶν Ἀβραάμ, ὅστις ἀπέθανεν? καὶ οἱ προφῆται ἀπέθανον! τίνα σεαυτὸν ποιεῖς?
- Nova Versão Internacional - Você é maior do que o nosso pai Abraão? Ele morreu, bem como os profetas. Quem você pensa que é?”
- Hoffnung für alle - Bist du etwa mehr als unser Vater Abraham, der doch auch gestorben ist? Oder willst du mehr sein als die Propheten, die schließlich alle sterben mussten? Was bildest du dir eigentlich ein?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านยิ่งใหญ่กว่าอับราฮัมบิดาของเราหรือ? อับราฮัมตายไปแล้ว เหล่าผู้เผยพระวจนะก็เช่นกัน แล้วท่านคิดว่าตัวเองเป็นใคร?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านยิ่งใหญ่กว่าอับราฮัมบิดาของเราที่ได้ตายไปแล้วหรือ บรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้าล้วนตายไปหมดแล้ว ท่านคิดว่าท่านเป็นใคร”
交叉引用
- Giăng 5:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái càng muốn giết Chúa. Vì chẳng những Chúa vi phạm ngày Sa-bát, Ngài còn gọi Đức Chúa Trời là Cha, chứng tỏ mình bình đẳng với Đức Chúa Trời.
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
- Giăng 10:33 - Họ đáp: “Không phải vì ông làm phép lạ mà chúng tôi ném đá, nhưng vì ông đã phạm thượng! Ông là người mà dám tự xưng là Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
- Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Giăng 8:58 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, trước khi Áp-ra-ham ra đời đã có Ta!”
- Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
- Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
- Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
- Giăng 19:7 - Các lãnh đạo Do Thái cãi: “Theo luật của chúng tôi, hắn phải bị xử tử, vì hắn tự xưng là Con của Đức Chúa Trời.”
- Rô-ma 9:5 - Họ thuộc dòng dõi Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; về phần xác, Chúa Cứu Thế cũng thuộc dòng dõi ấy. Nhưng Ngài vốn là Đức Chúa Trời, Đấng cai trị mọi vật và đáng được chúc tụng muôn đời! A-men.
- Hê-bơ-rơ 7:1 - Mên-chi-xê-đéc làm vua nước Sa-lem, cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao. Vua đã tiếp đón Áp-ra-ham khi ông kéo quân khải hoàn để chúc phước lành cho ông.
- Hê-bơ-rơ 7:2 - Áp-ra-ham dâng lên vua một phần mười chiến lợi phẩm. Mên-chi-xê-đéc có nghĩa là “vua công chính,” lại làm vua của Sa-lem, nên cũng là “vua hòa bình.”
- Hê-bơ-rơ 7:3 - Vua không có cha mẹ, không tổ tiên, cũng không có ngày sinh ngày mất, nên vua giống như Con Đức Chúa Trời, làm thầy tế lễ đời đời.
- Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
- Hê-bơ-rơ 7:5 - Sau này, con cháu Lê-vi làm thầy tế lễ, chiếu theo luật pháp, được thu nhận phần mười sản vật của dân chúng. Dân chúng với thầy tế lễ đều là anh chị em, vì cùng một dòng họ Áp-ra-ham.
- Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
- Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
- Giăng 4:12 - Liệu ông tài giỏi hơn tổ phụ chúng tôi là Gia-cốp sao? Người đã để giếng này lại cho chúng tôi. Chính người, con cái và súc vật người đều uống giếng này.”