Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • 新标点和合本 - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是犹太人彼此问:“这人要往哪里去,使我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊的犹太人那里去教导希腊人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是犹太人彼此问:“这人要往哪里去,使我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊的犹太人那里去教导希腊人吗?
  • 当代译本 - 犹太人彼此议论说:“祂要去哪里,使我们找不着呢?难道祂要到我们犹太人侨居的希腊各地去教导希腊人吗?
  • 圣经新译本 - 犹太人彼此说:“这个人要到哪里去,使我们找不着他呢?难道他要到散居在希腊人中的犹太人那里,去教导希腊人吗?
  • 中文标准译本 - 那些犹太人彼此问:“这个人要到哪里去,让我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊人中的犹太侨民那里,去教导希腊人吗?
  • 现代标点和合本 - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • 和合本(拼音版) - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • New International Version - The Jews said to one another, “Where does this man intend to go that we cannot find him? Will he go where our people live scattered among the Greeks, and teach the Greeks?
  • New International Reader's Version - The Jews said to one another, “Where does this man plan to go? Does he think we can’t find him? Will he go where our people live scattered among the Greeks? Will he go there to teach the Greeks?
  • English Standard Version - The Jews said to one another, “Where does this man intend to go that we will not find him? Does he intend to go to the Dispersion among the Greeks and teach the Greeks?
  • New Living Translation - The Jewish leaders were puzzled by this statement. “Where is he planning to go?” they asked. “Is he thinking of leaving the country and going to the Jews in other lands? Maybe he will even teach the Greeks!
  • The Message - The Jews put their heads together. “Where do you think he is going that we won’t be able to find him? Do you think he is about to travel to the Greek world to teach the Jews? What is he talking about, anyway: ‘You will look for me, but you won’t find me,’ and ‘Where I am, you can’t come’?”
  • Christian Standard Bible - Then the Jews said to one another, “Where does he intend to go that we won’t find him? He doesn’t intend to go to the Jewish people dispersed among the Greeks and teach the Greeks, does he?
  • New American Standard Bible - The Jews then said to one another, “Where does this man intend to go that we will not find Him? He does not intend to go to the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks, does He?
  • New King James Version - Then the Jews said among themselves, “Where does He intend to go that we shall not find Him? Does He intend to go to the Dispersion among the Greeks and teach the Greeks?
  • Amplified Bible - Then the Jews said among themselves, “Where does this Man intend to go that we will not find Him? Does He intend to go to the Dispersion [of Jews scattered and living] among the Greeks, and teach the Greeks?
  • American Standard Version - The Jews therefore said among themselves, Whither will this man go that we shall not find him? will he go unto the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks?
  • King James Version - Then said the Jews among themselves, Whither will he go, that we shall not find him? will he go unto the dispersed among the Gentiles, and teach the Gentiles?
  • New English Translation - Then the Jewish leaders said to one another, “Where is he going to go that we cannot find him? He is not going to go to the Jewish people dispersed among the Greeks and teach the Greeks, is he?
  • World English Bible - The Jews therefore said among themselves, “Where will this man go that we won’t find him? Will he go to the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks?
  • 新標點和合本 - 猶太人就彼此對問說:「這人要往哪裏去,叫我們找不着呢?難道他要往散住希臘中的猶太人那裏去教訓希臘人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是猶太人彼此問:「這人要往哪裏去,使我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘的猶太人那裏去教導希臘人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是猶太人彼此問:「這人要往哪裏去,使我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘的猶太人那裏去教導希臘人嗎?
  • 當代譯本 - 猶太人彼此議論說:「祂要去哪裡,使我們找不著呢?難道祂要到我們猶太人僑居的希臘各地去教導希臘人嗎?
  • 聖經新譯本 - 猶太人彼此說:“這個人要到哪裡去,使我們找不著他呢?難道他要到散居在希臘人中的猶太人那裡,去教導希臘人嗎?
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人就彼此說:『這個人要往哪裏去,使我們找不着他呢?難道他要往 希利尼 人的散僑中去教訓 希利尼 人麼?
  • 中文標準譯本 - 那些猶太人彼此問:「這個人要到哪裡去,讓我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘人中的猶太僑民那裡,去教導希臘人嗎?
  • 現代標點和合本 - 猶太人就彼此對問說:「這人要往哪裡去,叫我們找不著呢?難道他要往散住希臘中的猶太人那裡去教訓希臘人嗎?
  • 文理和合譯本 - 猶太人相語曰、彼將何往、使我不遇耶、豈往散處於希利尼人中者、而訓希利尼人乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人私語曰、其將何往、而我不遇之、豈欲就散處於希利尼者、而教希利尼人乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人相語曰、彼將何往、使我不能遇之、豈欲往就散處於 希拉 人中之 猶太 人、而教 希拉 人乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人相語曰:『彼將何往、而使吾人覓而不獲耶?意者彼將周遊列國、以教萬民歟?
  • Nueva Versión Internacional - «¿Y este a dónde piensa irse que no podamos encontrarlo? —comentaban entre sí los judíos—. ¿Será que piensa ir a nuestra gente dispersa entre las naciones, para enseñar a los griegos?
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인 지도자들이 서로 말하였다. “이 사람이 어디로 가기에 자기를 찾지 못할 것이라고 하는가? 그리스에 흩어져 사는 유대인들에게 가서 그리스 사람들을 가르치겠다는 건가?
  • Новый Русский Перевод - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живет рассеянным среди греков, чтобы учить греков?
  • Восточный перевод - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur quoi, ses auditeurs se demandèrent entre eux : Où va-t-il aller pour que nous ne le trouvions pas ? Aurait-il l’intention de se rendre chez les Juifs dispersés parmi les non-Juifs ? Voudrait-il peut-être même apporter son enseignement aux non-Juifs ?
  • リビングバイブル - このことばに、ユダヤ人の指導者たちはすっかり戸惑いました。「いったいどこへ行くつもりだろう。もしかしたら、ユダヤを出て、外国のユダヤ人や、あるいは外国人に教えを伝えようとでも考えているのかもしれない。
  • Nestle Aland 28 - εἶπον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι πρὸς ἑαυτούς· ποῦ οὗτος μέλλει πορεύεσθαι ὅτι ἡμεῖς οὐχ εὑρήσομεν αὐτόν; μὴ εἰς τὴν διασπορὰν τῶν Ἑλλήνων μέλλει πορεύεσθαι καὶ διδάσκειν τοὺς Ἕλληνας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι πρὸς ἑαυτούς, ποῦ οὗτος μέλλει πορεύεσθαι, ὅτι ἡμεῖς οὐχ εὑρήσομεν αὐτόν? μὴ εἰς τὴν διασπορὰν τῶν Ἑλλήνων μέλλει πορεύεσθαι, καὶ διδάσκειν τοὺς Ἕλληνας?
  • Nova Versão Internacional - Os judeus disseram uns aos outros: “Aonde pretende ir este homem, que não o possamos encontrar? Para onde vive o nosso povo, espalhado entre os gregos, a fim de ensiná-lo?
  • Hoffnung für alle - »Wo will er denn hin?«, fragten sich die führenden Juden verwirrt. »Will er etwa außer Landes gehen und den anderen Völkern seine Lehre bringen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวจึงพูดกันว่า “ชายผู้นี้ตั้งใจจะไปที่ไหนที่เราไม่อาจหาเขาพบ? เขาจะไปหาคนของเราที่กระจัดกระจายอยู่ในหมู่ชาวกรีก และไปสอนพวกกรีกหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​ยิว​จึง​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​ตั้งใจ​จะ​ไป​ที่​ไหน​ที่​พวก​เรา​จะ​หา​ไม่​พบ จะ​ตั้งใจ​ไป​หา​พวก​เรา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่​กับ​ชาว​กรีก และ​สั่งสอน​ชาว​กรีก​หรือ
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nhà lãnh đạo Do Thái bảo nhau: “Ông ấy đi đâu mà tìm không được? Hay ông ấy định ra nước ngoài giảng đạo cho người Do Thái di cư hoặc truyền giáo cho người Hy Lạp?
  • 新标点和合本 - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是犹太人彼此问:“这人要往哪里去,使我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊的犹太人那里去教导希腊人吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是犹太人彼此问:“这人要往哪里去,使我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊的犹太人那里去教导希腊人吗?
  • 当代译本 - 犹太人彼此议论说:“祂要去哪里,使我们找不着呢?难道祂要到我们犹太人侨居的希腊各地去教导希腊人吗?
  • 圣经新译本 - 犹太人彼此说:“这个人要到哪里去,使我们找不着他呢?难道他要到散居在希腊人中的犹太人那里,去教导希腊人吗?
  • 中文标准译本 - 那些犹太人彼此问:“这个人要到哪里去,让我们找不到他呢?难道他要往散居在希腊人中的犹太侨民那里,去教导希腊人吗?
  • 现代标点和合本 - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • 和合本(拼音版) - 犹太人就彼此对问说:“这人要往哪里去,叫我们找不着呢?难道他要往散住希腊中的犹太人那里去教训希腊人吗?
  • New International Version - The Jews said to one another, “Where does this man intend to go that we cannot find him? Will he go where our people live scattered among the Greeks, and teach the Greeks?
  • New International Reader's Version - The Jews said to one another, “Where does this man plan to go? Does he think we can’t find him? Will he go where our people live scattered among the Greeks? Will he go there to teach the Greeks?
  • English Standard Version - The Jews said to one another, “Where does this man intend to go that we will not find him? Does he intend to go to the Dispersion among the Greeks and teach the Greeks?
  • New Living Translation - The Jewish leaders were puzzled by this statement. “Where is he planning to go?” they asked. “Is he thinking of leaving the country and going to the Jews in other lands? Maybe he will even teach the Greeks!
  • The Message - The Jews put their heads together. “Where do you think he is going that we won’t be able to find him? Do you think he is about to travel to the Greek world to teach the Jews? What is he talking about, anyway: ‘You will look for me, but you won’t find me,’ and ‘Where I am, you can’t come’?”
  • Christian Standard Bible - Then the Jews said to one another, “Where does he intend to go that we won’t find him? He doesn’t intend to go to the Jewish people dispersed among the Greeks and teach the Greeks, does he?
  • New American Standard Bible - The Jews then said to one another, “Where does this man intend to go that we will not find Him? He does not intend to go to the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks, does He?
  • New King James Version - Then the Jews said among themselves, “Where does He intend to go that we shall not find Him? Does He intend to go to the Dispersion among the Greeks and teach the Greeks?
  • Amplified Bible - Then the Jews said among themselves, “Where does this Man intend to go that we will not find Him? Does He intend to go to the Dispersion [of Jews scattered and living] among the Greeks, and teach the Greeks?
  • American Standard Version - The Jews therefore said among themselves, Whither will this man go that we shall not find him? will he go unto the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks?
  • King James Version - Then said the Jews among themselves, Whither will he go, that we shall not find him? will he go unto the dispersed among the Gentiles, and teach the Gentiles?
  • New English Translation - Then the Jewish leaders said to one another, “Where is he going to go that we cannot find him? He is not going to go to the Jewish people dispersed among the Greeks and teach the Greeks, is he?
  • World English Bible - The Jews therefore said among themselves, “Where will this man go that we won’t find him? Will he go to the Dispersion among the Greeks, and teach the Greeks?
  • 新標點和合本 - 猶太人就彼此對問說:「這人要往哪裏去,叫我們找不着呢?難道他要往散住希臘中的猶太人那裏去教訓希臘人嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是猶太人彼此問:「這人要往哪裏去,使我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘的猶太人那裏去教導希臘人嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是猶太人彼此問:「這人要往哪裏去,使我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘的猶太人那裏去教導希臘人嗎?
  • 當代譯本 - 猶太人彼此議論說:「祂要去哪裡,使我們找不著呢?難道祂要到我們猶太人僑居的希臘各地去教導希臘人嗎?
  • 聖經新譯本 - 猶太人彼此說:“這個人要到哪裡去,使我們找不著他呢?難道他要到散居在希臘人中的猶太人那裡,去教導希臘人嗎?
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人就彼此說:『這個人要往哪裏去,使我們找不着他呢?難道他要往 希利尼 人的散僑中去教訓 希利尼 人麼?
  • 中文標準譯本 - 那些猶太人彼此問:「這個人要到哪裡去,讓我們找不到他呢?難道他要往散居在希臘人中的猶太僑民那裡,去教導希臘人嗎?
  • 現代標點和合本 - 猶太人就彼此對問說:「這人要往哪裡去,叫我們找不著呢?難道他要往散住希臘中的猶太人那裡去教訓希臘人嗎?
  • 文理和合譯本 - 猶太人相語曰、彼將何往、使我不遇耶、豈往散處於希利尼人中者、而訓希利尼人乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人私語曰、其將何往、而我不遇之、豈欲就散處於希利尼者、而教希利尼人乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人相語曰、彼將何往、使我不能遇之、豈欲往就散處於 希拉 人中之 猶太 人、而教 希拉 人乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人相語曰:『彼將何往、而使吾人覓而不獲耶?意者彼將周遊列國、以教萬民歟?
  • Nueva Versión Internacional - «¿Y este a dónde piensa irse que no podamos encontrarlo? —comentaban entre sí los judíos—. ¿Será que piensa ir a nuestra gente dispersa entre las naciones, para enseñar a los griegos?
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인 지도자들이 서로 말하였다. “이 사람이 어디로 가기에 자기를 찾지 못할 것이라고 하는가? 그리스에 흩어져 사는 유대인들에게 가서 그리스 사람들을 가르치겠다는 건가?
  • Новый Русский Перевод - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живет рассеянным среди греков, чтобы учить греков?
  • Восточный перевод - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иудеи, бывшие там, стали спрашивать друг друга: – Куда это Он собирается идти, что мы не сможем прийти туда? Может, Он намерен пойти туда, где наш народ живёт рассеянным среди греков, чтобы учить там?
  • La Bible du Semeur 2015 - Sur quoi, ses auditeurs se demandèrent entre eux : Où va-t-il aller pour que nous ne le trouvions pas ? Aurait-il l’intention de se rendre chez les Juifs dispersés parmi les non-Juifs ? Voudrait-il peut-être même apporter son enseignement aux non-Juifs ?
  • リビングバイブル - このことばに、ユダヤ人の指導者たちはすっかり戸惑いました。「いったいどこへ行くつもりだろう。もしかしたら、ユダヤを出て、外国のユダヤ人や、あるいは外国人に教えを伝えようとでも考えているのかもしれない。
  • Nestle Aland 28 - εἶπον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι πρὸς ἑαυτούς· ποῦ οὗτος μέλλει πορεύεσθαι ὅτι ἡμεῖς οὐχ εὑρήσομεν αὐτόν; μὴ εἰς τὴν διασπορὰν τῶν Ἑλλήνων μέλλει πορεύεσθαι καὶ διδάσκειν τοὺς Ἕλληνας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι πρὸς ἑαυτούς, ποῦ οὗτος μέλλει πορεύεσθαι, ὅτι ἡμεῖς οὐχ εὑρήσομεν αὐτόν? μὴ εἰς τὴν διασπορὰν τῶν Ἑλλήνων μέλλει πορεύεσθαι, καὶ διδάσκειν τοὺς Ἕλληνας?
  • Nova Versão Internacional - Os judeus disseram uns aos outros: “Aonde pretende ir este homem, que não o possamos encontrar? Para onde vive o nosso povo, espalhado entre os gregos, a fim de ensiná-lo?
  • Hoffnung für alle - »Wo will er denn hin?«, fragten sich die führenden Juden verwirrt. »Will er etwa außer Landes gehen und den anderen Völkern seine Lehre bringen?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวจึงพูดกันว่า “ชายผู้นี้ตั้งใจจะไปที่ไหนที่เราไม่อาจหาเขาพบ? เขาจะไปหาคนของเราที่กระจัดกระจายอยู่ในหมู่ชาวกรีก และไปสอนพวกกรีกหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​ยิว​จึง​พูด​โต้ตอบ​กัน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​ตั้งใจ​จะ​ไป​ที่​ไหน​ที่​พวก​เรา​จะ​หา​ไม่​พบ จะ​ตั้งใจ​ไป​หา​พวก​เรา​ที่​กระจัด​กระจาย​ไป​อยู่​กับ​ชาว​กรีก และ​สั่งสอน​ชาว​กรีก​หรือ
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Thi Thiên 67:1 - Nguyện Đức Chúa Trời thương xót và ban phước. Xin Thiên nhan rạng rỡ trên chúng con.
  • Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
  • Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
  • Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Giăng 8:22 - Họ thắc mắc: “Ông ấy đi tự tử sao? Ông ấy có ý gì khi nói: ‘Các ông không thể đến nơi Ta đi’?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Ma-thi-ơ 12:21 - Danh Người sẽ là nguồn hy vọng cho mọi dân tộc.”
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
聖經
資源
計劃
奉獻