逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
- 新标点和合本 - 人若立志遵着他的旨意行,就必晓得这教训或是出于 神,或是我凭着自己说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人若立志要遵行上帝的旨意,就会知道这教导究竟是出于上帝,还是我凭着自己说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 人若立志要遵行 神的旨意,就会知道这教导究竟是出于 神,还是我凭着自己说的。
- 当代译本 - 人若愿意遵行上帝的旨意,就能分辨这些教导是出于上帝,还是出于我自己。
- 圣经新译本 - 人若愿意遵行 神的旨意,就会知道这教训是出于 神,还是我凭着自己的意思说的。
- 中文标准译本 - 人如果愿意遵行神的旨意,就会明白这教导究竟是从神而来的,还是我凭自己而讲的。
- 现代标点和合本 - 人若立志遵着他的旨意行,就必晓得这教训或是出于神,或是我凭着自己说的。
- 和合本(拼音版) - 人若立志遵着他的旨意行,就必晓得这教训或是出于上帝,或是我凭着自己说的。
- New International Version - Anyone who chooses to do the will of God will find out whether my teaching comes from God or whether I speak on my own.
- New International Reader's Version - Here is how someone can find out whether my teaching comes from God or from me. That person must choose to do what God wants them to do.
- English Standard Version - If anyone’s will is to do God’s will, he will know whether the teaching is from God or whether I am speaking on my own authority.
- New Living Translation - Anyone who wants to do the will of God will know whether my teaching is from God or is merely my own.
- Christian Standard Bible - If anyone wants to do his will, he will know whether the teaching is from God or whether I am speaking on my own.
- New American Standard Bible - If anyone is willing to do His will, he will know about the teaching, whether it is of God, or I am speaking from Myself.
- New King James Version - If anyone wills to do His will, he shall know concerning the doctrine, whether it is from God or whether I speak on My own authority.
- Amplified Bible - If anyone is willing to do His will, he will know whether the teaching is of God or whether I speak on My own accord and by My own authority.
- American Standard Version - If any man willeth to do his will, he shall know of the teaching, whether it is of God, or whether I speak from myself.
- King James Version - If any man will do his will, he shall know of the doctrine, whether it be of God, or whether I speak of myself.
- New English Translation - If anyone wants to do God’s will, he will know about my teaching, whether it is from God or whether I speak from my own authority.
- World English Bible - If anyone desires to do his will, he will know about the teaching, whether it is from God, or if I am speaking from myself.
- 新標點和合本 - 人若立志遵着他的旨意行,就必曉得這教訓或是出於神,或是我憑着自己說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人若立志要遵行上帝的旨意,就會知道這教導究竟是出於上帝,還是我憑着自己說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人若立志要遵行 神的旨意,就會知道這教導究竟是出於 神,還是我憑着自己說的。
- 當代譯本 - 人若願意遵行上帝的旨意,就能分辨這些教導是出於上帝,還是出於我自己。
- 聖經新譯本 - 人若願意遵行 神的旨意,就會知道這教訓是出於 神,還是我憑著自己的意思說的。
- 呂振中譯本 - 人若有意志要遵行上帝的旨意,就會知道那關於這教訓的事:是出於上帝呢,還是我憑着自己講的。
- 中文標準譯本 - 人如果願意遵行神的旨意,就會明白這教導究竟是從神而來的,還是我憑自己而講的。
- 現代標點和合本 - 人若立志遵著他的旨意行,就必曉得這教訓或是出於神,或是我憑著自己說的。
- 文理和合譯本 - 人願行其旨、必知斯訓、或由上帝、或我由己而言矣、
- 文理委辦譯本 - 人遵其旨、必知斯道、或由上帝、或由己言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人欲遵行其旨、必知斯道、或由天主、或我由己而言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡誠心行其聖意者、必能明辯斯道之是否出於天主、抑由予自言也。
- Nueva Versión Internacional - El que esté dispuesto a hacer la voluntad de Dios reconocerá si mi enseñanza proviene de Dios o si yo hablo por mi propia cuenta.
- 현대인의 성경 - 누구든지 하나님의 뜻을 실천하고자 하면 내 교훈이 하나님에게서 온 것인지 내가 마음대로 말한 것인지 알게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - И кто действительно хочет исполнять волю Бога, тот узнает, от Бога Мое учение или же Я говорю Сам от Себя.
- Восточный перевод - И кто действительно хочет исполнять волю Всевышнего, тот узнает, от Всевышнего Моё учение, или же Я говорю Сам от Себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И кто действительно хочет исполнять волю Аллаха, тот узнает, от Аллаха Моё учение, или же Я говорю Сам от Себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И кто действительно хочет исполнять волю Всевышнего, тот узнает, от Всевышнего Моё учение, или же Я говорю Сам от Себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un est décidé à faire la volonté de Dieu, il reconnaîtra bien si mon enseignement vient de Dieu ou si je parle de ma propre initiative.
- リビングバイブル - ほんとうに神の望まれるとおりのことをしようと思う人なら、わたしの教えが神から出たものか、あるいはわたしから出たものか、はっきりわかるはずです。
- Nestle Aland 28 - ἐάν τις θέλῃ τὸ θέλημα αὐτοῦ ποιεῖν, γνώσεται περὶ τῆς διδαχῆς πότερον ἐκ τοῦ θεοῦ ἐστιν ἢ ἐγὼ ἀπ’ ἐμαυτοῦ λαλῶ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐάν τις θέλῃ τὸ θέλημα αὐτοῦ ποιεῖν, γνώσεται περὶ τῆς διδαχῆς, πότερον ἐκ τοῦ Θεοῦ ἐστιν, ἢ ἐγὼ ἀπ’ ἐμαυτοῦ λαλῶ.
- Nova Versão Internacional - Se alguém decidir fazer a vontade de Deus, descobrirá se o meu ensino vem de Deus ou se falo por mim mesmo.
- Hoffnung für alle - Wer bereit ist, Gottes Willen zu tun, der wird erkennen, ob diese Worte von Gott kommen oder ob es meine eigenen Gedanken sind.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดเลือกที่จะทำตามพระประสงค์ของพระเจ้า ผู้นั้นจะรู้ว่าคำสอนของเรามาจากพระเจ้าหรือเราพูดเอาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าผู้ใดเลือกที่จะกระทำตามความประสงค์ของพระเจ้า ผู้นั้นจะทราบว่าคำสั่งสอนของเรามาจากพระเจ้า หรือเราพูดตามความตั้งใจของเราเอง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:2 - Ông và mọi người trong nhà đều có lòng mộ đạo, kính sợ Đức Chúa Trời. Ông cứu tế dân nghèo cách rộng rãi và siêng năng cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:5 - Bây giờ ông hãy cho người đến Gia-pha, mời một người tên là Si-môn Phi-e-rơ về đây.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:6 - Ông ấy đang trọ trong nhà Si-môn, thợ thuộc da, gần bờ biển. Phi-e-rơ sẽ bảo ông mọi việc phải làm.”
- Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
- Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
- Giăng 1:48 - Na-tha-na-ên hỏi: “Con chưa hề gặp Thầy, sao Thầy biết con?” Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã thấy con dưới cây vả, trước khi Phi-líp gọi con.”
- Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
- Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:13 - Chúng tôi nghe Cọt-nây kể lại chuyện thiên sứ hiện đến bảo ông: ‘Hãy sai người đến Gia-pha mời Phi-e-rơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:14 - Người ấy sẽ truyền lời Chúa cho ông, nhờ đó ông và mọi người trong nhà sẽ được cứu!’
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
- Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
- Thi Thiên 25:14 - Chúa Hằng Hữu là bạn của người tin kính. Giao ước Ngài, Chúa hé lộ cho hay.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
- Đa-ni-ên 12:10 - Nhiều người sẽ được thánh hóa đến mức toàn thiện và chịu đủ cách thử luyện. Nhưng kẻ ác sẽ tiếp tục ghì mài trong tội ác. Không một kẻ ác nào hiểu lời huyền nhiệm, nhưng người khôn sáng sẽ hiểu được.
- Phi-líp 3:15 - Tất cả những người trưởng thành trong Chúa nên có tâm chí ấy. Nhưng nếu có ai chưa đồng ý, Đức Chúa Trời sẽ soi sáng cho họ.
- Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
- Thi Thiên 119:101 - Con giữ chân không bước vào đường ác, để tuân theo lời thánh của Ngài.
- Thi Thiên 119:102 - Nhờ Chúa răn dạy con chu đáo, con chẳng đi tẻ tách đường ngay.
- Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
- Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
- Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
- Giăng 8:32 - Các con sẽ biết chân lý và chân lý sẽ giải cứu các con.”