逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng ngạc nhiên hỏi nhau: “Ông này có được học đâu, sao mà uyên bác thế?”
- 新标点和合本 - 犹太人就希奇,说:“这个人没有学过,怎么明白书呢?”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 犹太人惊讶地说:“这个人没有学过,怎么那样熟悉经典呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 犹太人惊讶地说:“这个人没有学过,怎么那样熟悉经典呢?”
- 当代译本 - 犹太人感到惊奇,说:“这个人没上过学,怎么懂得这么多呢?”
- 圣经新译本 - 犹太人就希奇,说:“这个人没有学过,怎会通晓经书呢?”
- 中文标准译本 - 那些犹太人感到惊奇,说:“这个人没学过,怎么懂得经文呢?”
- 现代标点和合本 - 犹太人就稀奇说:“这个人没有学过,怎么明白书呢?”
- 和合本(拼音版) - 犹太人就希奇说:“这个人没有学过,怎么明白书呢?”
- New International Version - The Jews there were amazed and asked, “How did this man get such learning without having been taught?”
- New International Reader's Version - The Jews there were amazed. They asked, “How did this man learn so much without being taught?”
- English Standard Version - The Jews therefore marveled, saying, “How is it that this man has learning, when he has never studied?”
- New Living Translation - The people were surprised when they heard him. “How does he know so much when he hasn’t been trained?” they asked.
- Christian Standard Bible - Then the Jews were amazed and said, “How is this man so learned, since he hasn’t been trained?”
- New American Standard Bible - The Jews then were astonished, saying, “How has this man become learned, not having been educated?”
- New King James Version - And the Jews marveled, saying, “How does this Man know letters, having never studied?”
- Amplified Bible - Then the Jews were perplexed. They said, “How did this man become learned [so versed in the Scriptures and theology] without formal training?”
- American Standard Version - The Jews therefore marvelled, saying, How knoweth this man letters, having never learned?
- King James Version - And the Jews marvelled, saying, How knoweth this man letters, having never learned?
- New English Translation - Then the Jewish leaders were astonished and said, “How does this man know so much when he has never had formal instruction?”
- World English Bible - The Jews therefore marveled, saying, “How does this man know letters, having never been educated?”
- 新標點和合本 - 猶太人就希奇,說:「這個人沒有學過,怎麼明白書呢?」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶太人驚訝地說:「這個人沒有學過,怎麼那樣熟悉經典呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 猶太人驚訝地說:「這個人沒有學過,怎麼那樣熟悉經典呢?」
- 當代譯本 - 猶太人感到驚奇,說:「這個人沒上過學,怎麼懂得這麼多呢?」
- 聖經新譯本 - 猶太人就希奇,說:“這個人沒有學過,怎會通曉經書呢?”
- 呂振中譯本 - 於是 猶太 人希奇說:『這個人沒有學習過,怎麼能通曉典籍呢?』
- 中文標準譯本 - 那些猶太人感到驚奇,說:「這個人沒學過,怎麼懂得經文呢?」
- 現代標點和合本 - 猶太人就稀奇說:「這個人沒有學過,怎麼明白書呢?」
- 文理和合譯本 - 猶太人奇之、曰、斯人未學、何由識書乎、
- 文理委辦譯本 - 猶太人奇之、曰、此人未學、何由知書、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶太 人奇之曰、此人未學、何由知書、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 猶太 人異曰:『斯人未學、何由知書?』
- Nueva Versión Internacional - Los judíos se admiraban y decían: «¿De dónde sacó este tantos conocimientos sin haber estudiado?»
- 현대인의 성경 - 그러자 유대인 지도자들은 “제대로 공부한 사람도 아닌데 어떻게 저렇게 많은 것을 알고 있을까?” 하고 말하며 신기하게 여겼다.
- Новый Русский Перевод - Иудеи удивлялись и спрашивали: – Откуда у Него такая ученость, ведь Он нигде не учился?
- Восточный перевод - Предводители иудеев удивлялись и спрашивали: – Откуда у Этого Человека такая учёность, ведь Он нигде не учился?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предводители иудеев удивлялись и спрашивали: – Откуда у Этого Человека такая учёность, ведь Он нигде не учился?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предводители иудеев удивлялись и спрашивали: – Откуда у Этого Человека такая учёность, ведь Он нигде не учился?
- La Bible du Semeur 2015 - Les Juifs en étaient tout étonnés et se demandaient : Comment peut-il connaître à ce point les Ecritures, sans avoir jamais étudié ?
- リビングバイブル - それを聞いたユダヤ人の指導者たちは驚いて、「この男は一度も学校で学んだことがないのに、どうしてこんなに深い知識を持っているのだろう」と言い合いました。
- Nestle Aland 28 - ἐθαύμαζον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες· πῶς οὗτος γράμματα οἶδεν μὴ μεμαθηκώς;
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐθαύμαζον οὖν οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες, πῶς οὗτος γράμματα οἶδεν, μὴ μεμαθηκώς?
- Nova Versão Internacional - Os judeus ficaram admirados e perguntaram: “Como foi que este homem adquiriu tanta instrução, sem ter estudado?”
- Hoffnung für alle - Die Juden staunten: »Wie kann jemand so viel aus der Heiligen Schrift wissen, obwohl er nicht darin unterrichtet worden ist?«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกยิวประหลาดใจและถามกันว่า “คนนี้ได้ความรู้เช่นนี้มาได้อย่างไรในเมื่อเขาไม่ได้เรียนมา?”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาวยิวต่างประหลาดใจกันจึงพูดว่า “ชายผู้นี้รู้สิ่งต่างๆ มากมายเช่นนี้ได้อย่างไร ในเมื่อไม่เคยเรียนมาก่อน”
交叉引用
- Mác 6:2 - Đến ngày Sa-bát, Chúa đến hội đường giảng dạy. Mọi người đều ngạc nhiên về sự khôn ngoan và các phép lạ của Chúa, vì Ngài cũng là người Na-xa-rét như họ.
- Mác 6:3 - Họ bảo nhau: “Ông này làm nghề thợ mộc, con bà Ma-ri, anh của Gia-cơ, Giô-sép, Giu-đa, và Si-môn. Các em gái của ông ấy cũng chẳng xa lạ gì!” Vì thế họ khước từ Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:24 - Thình lình, Phê-tu la lớn: “Phao-lô, anh điên rồi. Anh học hỏi nhiều quá nên anh mất trí!”
- Ma-thi-ơ 22:22 - Họ sửng sờ, không biết nói gì nên rút lui ngay.
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
- Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
- Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:7 - Họ sửng sốt hỏi nhau: “Những người này là người Ga-li-lê,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:8 - nhưng chúng ta nghe họ nói ngôn ngữ của chúng ta!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:9 - Này, chúng ta đây là người Bạc-thê, Mê-đi, Ê-la-mít, người từ Mê-sô-pô-ta-ni, Giu-đê, Cáp-ba-đốc, Bông-ty, và Tiểu Á,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:10 - Phi-ri-gi, Bam-phi-ly, Ai Cập, và các vùng thuộc Ly-bi gần Sy-ren, du khách từ La Mã
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:11 - (cả người Do Thái và người nước ngoài theo đạo Do Thái), người Cơ-rết và A-rập. Tất cả chúng ta đều nghe họ dùng ngôn ngữ của chúng ta để nói về những việc kỳ diệu Đức Chúa Trời đã thực hiện!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:12 - Mọi người kinh ngạc, bối rối hỏi nhau: “Việc này có nghĩa gì đây?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
- Ma-thi-ơ 22:33 - Dân chúng ngạc nhiên và khâm phục các lời dạy của Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:12 - Chẳng có sự cứu rỗi trong đấng nào khác! Vì dưới bầu trời này, chúng ta không thể kêu cầu danh nào khác để được cứu rỗi.”
- Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
- Lu-ca 2:47 - Mọi người đều ngạc nhiên về kiến thức và lời đối đáp của Ngài.
- Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
- Lu-ca 4:22 - Cả hội đường đều tán thưởng và ngạc nhiên về những lời dạy cao sâu của Chúa. Họ hỏi nhau: “Ông ấy có phải con Giô-sép không?”