Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:52 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • 新标点和合本 - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 当代译本 - 犹太人开始彼此争论,说:“这个人怎么能把自己的肉给我们吃呢?”
  • 圣经新译本 - 于是,犹太人彼此争论,说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 中文标准译本 - 于是那些犹太人彼此争论,说:“这个人怎么能把自己的肉身给我们吃呢?”
  • 现代标点和合本 - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本(拼音版) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • New International Version - Then the Jews began to argue sharply among themselves, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New International Reader's Version - Then the Jews began to argue sharply among themselves. They said, “How can this man give us his body to eat?”
  • English Standard Version - The Jews then disputed among themselves, saying, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New Living Translation - Then the people began arguing with each other about what he meant. “How can this man give us his flesh to eat?” they asked.
  • The Message - At this, the Jews started fighting among themselves: “How can this man serve up his flesh for a meal?”
  • Christian Standard Bible - At that, the Jews argued among themselves, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New American Standard Bible - Then the Jews began to argue with one another, saying, “How can this man give us His flesh to eat?”
  • New King James Version - The Jews therefore quarreled among themselves, saying, “How can this Man give us His flesh to eat?”
  • Amplified Bible - Then the Jews began to argue with one another, saying, “How can this man give us His flesh to eat?”
  • American Standard Version - The Jews therefore strove one with another, saying, How can this man give us his flesh to eat?
  • King James Version - The Jews therefore strove among themselves, saying, How can this man give us his flesh to eat?
  • New English Translation - Then the Jews who were hostile to Jesus began to argue with one another, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • World English Bible - The Jews therefore contended with one another, saying, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • 新標點和合本 - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 當代譯本 - 猶太人開始彼此爭論,說:「這個人怎麼能把自己的肉給我們吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 於是,猶太人彼此爭論,說:“這個人怎能把他的肉給我們吃呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人彼此爭論說:『這個人怎能將他的肉給我們喫呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是那些猶太人彼此爭論,說:「這個人怎麼能把自己的肉身給我們吃呢?」
  • 現代標點和合本 - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 文理和合譯本 - 猶太人遂爭論曰、斯人焉能以其肉食我乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人爭曰、是焉能以其肉予我食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、 猶太 人相爭論曰、斯人何能以其肉予我食乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食此糧者必享永生。予所賜之糧、即予軀體、捐以活世。』
  • Nueva Versión Internacional - Los judíos comenzaron a disputar acaloradamente entre sí: «¿Cómo puede este darnos a comer su carne?»
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인들은 “이 사람이 어떻게 자기 살을 먹으라고 우리에게 줄 수 있겠는가?” 하 고 서로 논쟁하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Свое тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, les Juifs se mirent à discuter vivement entre eux, disant : Comment cet homme pourrait-il nous donner son corps à manger ?
  • リビングバイブル - ユダヤ人たちは、イエスがいったい何を言っているのかと、あれこれ議論し始めました。「なんてことを言うんだ。自分の体を食べさせるなんて、そんなことができるはずないじゃないか。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐμάχοντο οὖν πρὸς ἀλλήλους οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες· πῶς δύναται οὗτος ἡμῖν δοῦναι τὴν σάρκα [αὐτοῦ] φαγεῖν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμάχοντο οὖν πρὸς ἀλλήλους οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες, πῶς δύναται οὗτος ἡμῖν δοῦναι τὴν σάρκα φαγεῖν?
  • Nova Versão Internacional - Então os judeus começaram a discutir exaltadamente entre si: “Como pode este homem nos oferecer a sua carne para comermos?”
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten kam es unter den Juden zu einer heftigen Auseinandersetzung. »Will dieser Mensch uns etwa seinen Leib zu essen geben?«, fragten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วชาวยิวจึงเริ่มทุ่มเถียงกันอย่างรุนแรงว่า “ผู้นี้จะเอาเนื้อของเขาให้เรากินได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​นี้​ชาว​ยิว​เริ่ม​โต้เถียง​กัน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​สามารถ​ให้​เลือดเนื้อ​เรา​กิน​ได้​อย่างไร”
交叉引用
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 3:9 - Ni-cô-đem lại hỏi: “Làm sao thực hiện được điều đó?”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 10:19 - Nghe Chúa dạy, người Do Thái lại chia rẽ nhau vì Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • 新标点和合本 - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 当代译本 - 犹太人开始彼此争论,说:“这个人怎么能把自己的肉给我们吃呢?”
  • 圣经新译本 - 于是,犹太人彼此争论,说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 中文标准译本 - 于是那些犹太人彼此争论,说:“这个人怎么能把自己的肉身给我们吃呢?”
  • 现代标点和合本 - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • 和合本(拼音版) - 因此,犹太人彼此争论说:“这个人怎能把他的肉给我们吃呢?”
  • New International Version - Then the Jews began to argue sharply among themselves, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New International Reader's Version - Then the Jews began to argue sharply among themselves. They said, “How can this man give us his body to eat?”
  • English Standard Version - The Jews then disputed among themselves, saying, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New Living Translation - Then the people began arguing with each other about what he meant. “How can this man give us his flesh to eat?” they asked.
  • The Message - At this, the Jews started fighting among themselves: “How can this man serve up his flesh for a meal?”
  • Christian Standard Bible - At that, the Jews argued among themselves, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • New American Standard Bible - Then the Jews began to argue with one another, saying, “How can this man give us His flesh to eat?”
  • New King James Version - The Jews therefore quarreled among themselves, saying, “How can this Man give us His flesh to eat?”
  • Amplified Bible - Then the Jews began to argue with one another, saying, “How can this man give us His flesh to eat?”
  • American Standard Version - The Jews therefore strove one with another, saying, How can this man give us his flesh to eat?
  • King James Version - The Jews therefore strove among themselves, saying, How can this man give us his flesh to eat?
  • New English Translation - Then the Jews who were hostile to Jesus began to argue with one another, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • World English Bible - The Jews therefore contended with one another, saying, “How can this man give us his flesh to eat?”
  • 新標點和合本 - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 當代譯本 - 猶太人開始彼此爭論,說:「這個人怎麼能把自己的肉給我們吃呢?」
  • 聖經新譯本 - 於是,猶太人彼此爭論,說:“這個人怎能把他的肉給我們吃呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 猶太 人彼此爭論說:『這個人怎能將他的肉給我們喫呢?』
  • 中文標準譯本 - 於是那些猶太人彼此爭論,說:「這個人怎麼能把自己的肉身給我們吃呢?」
  • 現代標點和合本 - 因此,猶太人彼此爭論說:「這個人怎能把他的肉給我們吃呢?」
  • 文理和合譯本 - 猶太人遂爭論曰、斯人焉能以其肉食我乎、
  • 文理委辦譯本 - 猶太人爭曰、是焉能以其肉予我食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此、 猶太 人相爭論曰、斯人何能以其肉予我食乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食此糧者必享永生。予所賜之糧、即予軀體、捐以活世。』
  • Nueva Versión Internacional - Los judíos comenzaron a disputar acaloradamente entre sí: «¿Cómo puede este darnos a comer su carne?»
  • 현대인의 성경 - 그러자 유대인들은 “이 사람이 어떻게 자기 살을 먹으라고 우리에게 줄 수 있겠는가?” 하 고 서로 논쟁하기 시작하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Свое тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда между иудеями начался спор: – Как это Он может дать нам Своё тело, чтобы мы его ели?!
  • La Bible du Semeur 2015 - A ces mots, les Juifs se mirent à discuter vivement entre eux, disant : Comment cet homme pourrait-il nous donner son corps à manger ?
  • リビングバイブル - ユダヤ人たちは、イエスがいったい何を言っているのかと、あれこれ議論し始めました。「なんてことを言うんだ。自分の体を食べさせるなんて、そんなことができるはずないじゃないか。」
  • Nestle Aland 28 - Ἐμάχοντο οὖν πρὸς ἀλλήλους οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες· πῶς δύναται οὗτος ἡμῖν δοῦναι τὴν σάρκα [αὐτοῦ] φαγεῖν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμάχοντο οὖν πρὸς ἀλλήλους οἱ Ἰουδαῖοι λέγοντες, πῶς δύναται οὗτος ἡμῖν δοῦναι τὴν σάρκα φαγεῖν?
  • Nova Versão Internacional - Então os judeus começaram a discutir exaltadamente entre si: “Como pode este homem nos oferecer a sua carne para comermos?”
  • Hoffnung für alle - Nach diesen Worten kam es unter den Juden zu einer heftigen Auseinandersetzung. »Will dieser Mensch uns etwa seinen Leib zu essen geben?«, fragten sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วชาวยิวจึงเริ่มทุ่มเถียงกันอย่างรุนแรงว่า “ผู้นี้จะเอาเนื้อของเขาให้เรากินได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ยาม​นี้​ชาว​ยิว​เริ่ม​โต้เถียง​กัน​ว่า “ชาย​ผู้​นี้​สามารถ​ให้​เลือดเนื้อ​เรา​กิน​ได้​อย่างไร”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Giăng 7:43 - Dân chúng chia rẽ nhau vì Chúa.
  • Giăng 3:4 - Ni-cô-đem thắc mắc: “Người đã già làm cách nào tái sinh được? Không lẽ trở vào lòng mẹ để sinh ra lần nữa sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:32 - Nghe Phao-lô nói người chết sống lại, nhiều người chế giễu, nhưng những người khác yêu cầu: “Chúng tôi muốn nghe thêm chuyện ấy.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Giăng 4:11 - Chị hỏi: “Thưa ông, giếng thì sâu mà ông không có gàu dây gì cả, làm sao ông múc được nước sống đó?
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Giăng 3:9 - Ni-cô-đem lại hỏi: “Làm sao thực hiện được điều đó?”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 10:19 - Nghe Chúa dạy, người Do Thái lại chia rẽ nhau vì Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻