逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong thành, gần Cửa Chiên, có ao Bê-tết-đa, chung quanh ao có năm vòm cổng.
- 新标点和合本 - 在耶路撒冷,靠近羊门有一个池子,希伯来话叫作毕士大,旁边有五个廊子;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷,靠近羊门有一个池子,希伯来话叫毕士大 ,旁边有五个柱廊;
- 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷,靠近羊门有一个池子,希伯来话叫毕士大 ,旁边有五个柱廊;
- 当代译本 - 耶路撒冷靠近羊门的地方有一个水池,希伯来话叫毕士大,池边有五条走廊,
- 圣经新译本 - 在耶路撒冷靠近羊门有一个水池,希伯来话叫作毕士大,池边有五条走廊。
- 中文标准译本 - 在耶路撒冷的羊门附近有一个池子,希伯来语 叫做“贝示达 ”,那里有五道柱廊。
- 现代标点和合本 - 在耶路撒冷,靠近羊门有一个池子,希伯来话叫做毕士大,旁边有五个廊子,
- 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷,靠近羊门有一个池子,希伯来话叫作毕士大,旁边有五个廊子。
- New International Version - Now there is in Jerusalem near the Sheep Gate a pool, which in Aramaic is called Bethesda and which is surrounded by five covered colonnades.
- New International Reader's Version - In Jerusalem near the Sheep Gate is a pool. In the Aramaic language it is called Bethesda. It is surrounded by five rows of columns with a roof over them.
- English Standard Version - Now there is in Jerusalem by the Sheep Gate a pool, in Aramaic called Bethesda, which has five roofed colonnades.
- New Living Translation - Inside the city, near the Sheep Gate, was the pool of Bethesda, with five covered porches.
- Christian Standard Bible - By the Sheep Gate in Jerusalem there is a pool, called Bethesda in Aramaic, which has five colonnades.
- New American Standard Bible - Now in Jerusalem, by the Sheep Gate, there is a pool which in Hebrew is called Bethesda, having five porticoes.
- New King James Version - Now there is in Jerusalem by the Sheep Gate a pool, which is called in Hebrew, Bethesda, having five porches.
- Amplified Bible - Now in Jerusalem, near the Sheep Gate, there is a pool, which is called in Hebrew (Jewish Aramaic) Bethesda, having five porticoes (alcoves, colonnades).
- American Standard Version - Now there is in Jerusalem by the sheep gate a pool, which is called in Hebrew Bethesda, having five porches.
- King James Version - Now there is at Jerusalem by the sheep market a pool, which is called in the Hebrew tongue Bethesda, having five porches.
- New English Translation - Now there is in Jerusalem by the Sheep Gate a pool called Bethzatha in Aramaic, which has five covered walkways.
- World English Bible - Now in Jerusalem by the sheep gate, there is a pool, which is called in Hebrew, “Bethesda”, having five porches.
- 新標點和合本 - 在耶路撒冷,靠近羊門有一個池子,希伯來話叫作畢士大,旁邊有五個廊子;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷,靠近羊門有一個池子,希伯來話叫畢士大 ,旁邊有五個柱廊;
- 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷,靠近羊門有一個池子,希伯來話叫畢士大 ,旁邊有五個柱廊;
- 當代譯本 - 耶路撒冷靠近羊門的地方有一個水池,希伯來話叫畢士大,池邊有五條走廊,
- 聖經新譯本 - 在耶路撒冷靠近羊門有一個水池,希伯來話叫作畢士大,池邊有五條走廊。
- 呂振中譯本 - 在 耶路撒冷 有個池子、靠近 羊門 , 希伯來 土 話叫 畢士大 ,有五個廊子。
- 中文標準譯本 - 在耶路撒冷的羊門附近有一個池子,希伯來語 叫做「貝示達 」,那裡有五道柱廊。
- 現代標點和合本 - 在耶路撒冷,靠近羊門有一個池子,希伯來話叫做畢士大,旁邊有五個廊子,
- 文理和合譯本 - 在耶路撒冷近羊門有池、希伯來音曰畢士大、有五廊焉、
- 文理委辦譯本 - 地近羊門、有池曰嗶吐𠯈、希伯來音也、池有廊五、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 耶路撒冷 、近羊門、有一池、 希伯來 言、名 被特斯大 、有五廊、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶路撒冷 之 羊門 附近有一池、 希伯來 語曰:「畢士大。」池之周、有五廊、
- Nueva Versión Internacional - Había allí, junto a la puerta de las Ovejas, un estanque rodeado de cinco pórticos, cuyo nombre en arameo es Betzatá.
- 현대인의 성경 - 예루살렘 양문 곁에는 히브리 말로 베데스다라는 못이 있고 그 둘레에는 행각 다섯 채가 서 있었다.
- Новый Русский Перевод - В Иерусалиме, недалеко от Овечьих ворот, есть пруд, называемый по-еврейски Вифезда , окруженный пятью крытыми колоннадами.
- Восточный перевод - В Иерусалиме, недалеко от Овечьих ворот, есть пруд, называемый на арамейском языке Вифезда, окружённый пятью крытыми колоннадами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В Иерусалиме, недалеко от Овечьих ворот, есть пруд, называемый на арамейском языке Вифезда, окружённый пятью крытыми колоннадами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В Иерусалиме, недалеко от Овечьих ворот, есть пруд, называемый на арамейском языке Вифезда, окружённый пятью крытыми колоннадами.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, dans cette ville, près de la porte des Brebis, se trouvait une piscine entourée de cinq galeries couvertes, appelée en hébreu Béthesda .
- リビングバイブル - エルサレム市内には、羊の門の近くにベテスダという池がありました。池の回りには、屋根つきの五つの廊下があります。
- Nestle Aland 28 - Ἔστιν δὲ ἐν τοῖς Ἱεροσολύμοις ἐπὶ τῇ προβατικῇ κολυμβήθρα ἡ ἐπιλεγομένη Ἑβραϊστὶ Βηθζαθὰ πέντε στοὰς ἔχουσα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν δὲ ἐν τοῖς Ἱεροσολύμοις ἐπὶ τῇ Προβατικῇ κολυμβήθρα, ἡ ἐπιλεγομένη Ἑβραϊστὶ, Βηθζαθά, πέντε στοὰς ἔχουσα.
- Nova Versão Internacional - Há em Jerusalém, perto da porta das Ovelhas, um tanque que, em aramaico , é chamado Betesda , tendo cinco entradas em volta.
- Hoffnung für alle - In der Stadt befindet sich nicht weit vom Schaftor entfernt der Teich Betesda, wie er auf Hebräisch genannt wird. Er ist von fünf Säulenhallen umgeben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในกรุงเยรูซาเล็ม ใกล้ประตูแกะมีสระน้ำแห่งหนึ่ง เรียกตามภาษาอารเมคว่า เบเธสดา สระนี้รายล้อมด้วยศาลาห้าหลัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บริเวณใกล้ประตูแกะในเมืองเยรูซาเล็ม มีสระน้ำชื่อตามภาษาฮีบรูคือ เบธซาธา เป็นสถานที่ซึ่งมีศาลา 5 แห่ง
交叉引用
- Giăng 19:20 - Nhiều người xem thấy dòng chữ đó, vì nơi Chúa Giê-xu bị đóng đinh rất gần thành phố, và tấm bảng viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, La-tinh, và Hy Lạp.
- Y-sai 22:11 - Giữa các tường thành, các ngươi đào hồ chứa nước để chứa nước từ ao cũ. Nhưng các ngươi không cầu hỏi Đấng đã làm việc này. Các ngươi không nhờ cậy Đấng đã dự định việc này từ lâu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:40 - Được chấp thuận, Phao-lô đứng lên bậc thềm, lấy tay ra hiệu cho dân chúng yên lặng, rồi dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói chuyện với họ.
- Giăng 20:16 - Chúa Giê-xu gọi: “Ma-ri!” Cô xoay hẳn người lại, mừng rỡ kêu lên: “Ra-bu-ni!” (tiếng Hê-bơ-rơ nghĩa là “Thầy”).
- Giăng 19:13 - Nghe họ nói vậy, Phi-lát liền ra lệnh giải Chúa Giê-xu ra cho ông xử tại Tòa Lát Đá (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ga-ba-tha.)
- Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
- Nê-hê-mi 3:32 - Các người thợ vàng khác cùng với các thương gia sửa sang phần tường thành còn lại, từ góc thành trên dốc cao cho đến Cổng Chiên.
- Y-sai 22:9 - Các ngươi thấy nhiều kẽ nứt trên tường thành Giê-ru-sa-lem. Các ngươi chứa nước trong ao hạ.
- Nê-hê-mi 12:39 - đi qua trên Cổng Ép-ra-im, Cổng Cũ, Cổng Cá, qua Tháp Ha-na-nên, Tháp Mê-a, Cổng Chiên, và dừng lại tại Cổng Ngục.
- Nê-hê-mi 3:1 - Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp cùng các thầy tế lễ khác đứng lên cất lại Cổng Chiên, rồi hiến dâng lên Đức Chúa Trời. Họ cũng làm lại cánh cổng, và xây lại vách thành từ Tháp Mê-a cho đến Tháp Ha-na-nên.