Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
5:15 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh liền đi báo cho các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa Giê-xu đã chữa bệnh cho anh.
  • 新标点和合本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 当代译本 - 那人便去告诉犹太人,医治他的是耶稣。
  • 圣经新译本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的就是耶稣。
  • 中文标准译本 - 那个人就去向那些犹太人报告说,使他痊愈的是耶稣。
  • 现代标点和合本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • New International Version - The man went away and told the Jewish leaders that it was Jesus who had made him well.
  • New International Reader's Version - The man went away. He told the Jewish leaders it was Jesus who had made him well.
  • English Standard Version - The man went away and told the Jews that it was Jesus who had healed him.
  • New Living Translation - Then the man went and told the Jewish leaders that it was Jesus who had healed him.
  • The Message - The man went back and told the Jews that it was Jesus who had made him well. That is why the Jews were out to get Jesus—because he did this kind of thing on the Sabbath.
  • Christian Standard Bible - The man went and reported to the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • New American Standard Bible - The man went away, and informed the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • New King James Version - The man departed and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • Amplified Bible - The man went away and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • American Standard Version - The man went away, and told the Jews that it was Jesus who had made him whole.
  • King James Version - The man departed, and told the Jews that it was Jesus, which had made him whole.
  • New English Translation - The man went away and informed the Jewish leaders that Jesus was the one who had made him well.
  • World English Bible - The man went away, and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • 新標點和合本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 當代譯本 - 那人便去告訴猶太人,醫治他的是耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊愈的就是耶穌。
  • 呂振中譯本 - 那人就去告訴 猶太 人說、那使他康健的是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 那個人就去向那些猶太人報告說,使他痊癒的是耶穌。
  • 現代標點和合本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 文理和合譯本 - 其人往告猶太人、愈之者耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 其人往告猶太人、愈之者耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人往告 猶太 人、愈之者耶穌也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人去、以耶穌治病告 猶太 人。
  • Nueva Versión Internacional - El hombre se fue e informó a los judíos que Jesús era quien lo había sanado.
  • 현대인의 성경 - 그 사람이 유대인들에게 가서 자기를 낫게 하신 분이 예수님이라고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Человек этот тогда пошел и сказал иудеям, что его исцелил Иисус.
  • Восточный перевод - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’homme alla annoncer aux Juifs que c’était Jésus qui l’avait guéri.
  • リビングバイブル - 男はユダヤ人の指導者たちを捜し出し、治してくれたのはイエスだと告げました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπῆλθεν ὁ ἄνθρωπος καὶ ἀνήγγειλεν τοῖς Ἰουδαίοις ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ ποιήσας αὐτὸν ὑγιῆ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπῆλθεν ὁ ἄνθρωπος, καὶ ἀνήγγειλεν τοῖς Ἰουδαίοις, ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ ποιήσας αὐτὸν ὑγιῆ.
  • Nova Versão Internacional - O homem foi contar aos judeus que fora Jesus quem o tinha curado.
  • Hoffnung für alle - Da ging der Mann zu den führenden Juden und berichtete, dass es Jesus war, der ihn gesund gemacht hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็ไปและบอกพวกยิวว่า พระเยซูคือผู้ที่รักษาเขาให้หายโรค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ผู้​นั้น​จาก​ไป​และ​ได้​บอก​ชาว​ยิว​ว่า พระ​เยซู​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​เขา​หาย​จาก​โรค
交叉引用
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 5:12 - Họ nói: “Ai dám bảo anh như thế?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh liền đi báo cho các nhà lãnh đạo Do Thái biết Chúa Giê-xu đã chữa bệnh cho anh.
  • 新标点和合本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 当代译本 - 那人便去告诉犹太人,医治他的是耶稣。
  • 圣经新译本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的就是耶稣。
  • 中文标准译本 - 那个人就去向那些犹太人报告说,使他痊愈的是耶稣。
  • 现代标点和合本 - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 那人就去告诉犹太人,使他痊愈的是耶稣。
  • New International Version - The man went away and told the Jewish leaders that it was Jesus who had made him well.
  • New International Reader's Version - The man went away. He told the Jewish leaders it was Jesus who had made him well.
  • English Standard Version - The man went away and told the Jews that it was Jesus who had healed him.
  • New Living Translation - Then the man went and told the Jewish leaders that it was Jesus who had healed him.
  • The Message - The man went back and told the Jews that it was Jesus who had made him well. That is why the Jews were out to get Jesus—because he did this kind of thing on the Sabbath.
  • Christian Standard Bible - The man went and reported to the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • New American Standard Bible - The man went away, and informed the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • New King James Version - The man departed and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • Amplified Bible - The man went away and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • American Standard Version - The man went away, and told the Jews that it was Jesus who had made him whole.
  • King James Version - The man departed, and told the Jews that it was Jesus, which had made him whole.
  • New English Translation - The man went away and informed the Jewish leaders that Jesus was the one who had made him well.
  • World English Bible - The man went away, and told the Jews that it was Jesus who had made him well.
  • 新標點和合本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 當代譯本 - 那人便去告訴猶太人,醫治他的是耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊愈的就是耶穌。
  • 呂振中譯本 - 那人就去告訴 猶太 人說、那使他康健的是耶穌。
  • 中文標準譯本 - 那個人就去向那些猶太人報告說,使他痊癒的是耶穌。
  • 現代標點和合本 - 那人就去告訴猶太人,使他痊癒的是耶穌。
  • 文理和合譯本 - 其人往告猶太人、愈之者耶穌也、
  • 文理委辦譯本 - 其人往告猶太人、愈之者耶穌也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人往告 猶太 人、愈之者耶穌也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其人去、以耶穌治病告 猶太 人。
  • Nueva Versión Internacional - El hombre se fue e informó a los judíos que Jesús era quien lo había sanado.
  • 현대인의 성경 - 그 사람이 유대인들에게 가서 자기를 낫게 하신 분이 예수님이라고 말하자
  • Новый Русский Перевод - Человек этот тогда пошел и сказал иудеям, что его исцелил Иисус.
  • Восточный перевод - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек этот тогда пошёл и сказал предводителям иудеев, что его исцелил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et l’homme alla annoncer aux Juifs que c’était Jésus qui l’avait guéri.
  • リビングバイブル - 男はユダヤ人の指導者たちを捜し出し、治してくれたのはイエスだと告げました。
  • Nestle Aland 28 - ἀπῆλθεν ὁ ἄνθρωπος καὶ ἀνήγγειλεν τοῖς Ἰουδαίοις ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ ποιήσας αὐτὸν ὑγιῆ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπῆλθεν ὁ ἄνθρωπος, καὶ ἀνήγγειλεν τοῖς Ἰουδαίοις, ὅτι Ἰησοῦς ἐστιν ὁ ποιήσας αὐτὸν ὑγιῆ.
  • Nova Versão Internacional - O homem foi contar aos judeus que fora Jesus quem o tinha curado.
  • Hoffnung für alle - Da ging der Mann zu den führenden Juden und berichtete, dass es Jesus war, der ihn gesund gemacht hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาก็ไปและบอกพวกยิวว่า พระเยซูคือผู้ที่รักษาเขาให้หายโรค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ผู้​นั้น​จาก​ไป​และ​ได้​บอก​ชาว​ยิว​ว่า พระ​เยซู​เป็น​ผู้​ที่​ทำ​ให้​เขา​หาย​จาก​โรค
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:30 - Anh trả lời: “Lạ lùng chưa! Ông ấy đã mở mắt cho tôi được sáng, mà các ông bảo không biết ai sai ông ấy đến?
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
  • Giăng 1:19 - Các nhà lãnh đạo Do Thái cử một phái đoàn gồm các thầy tế lễ và những người phụ giúp Đền Thờ từ Giê-ru-sa-lem đến hỏi Giăng: “Ông là ai?”
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 5:12 - Họ nói: “Ai dám bảo anh như thế?”
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
聖經
資源
計劃
奉獻