逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu ngồi bên cạnh Ngài,
- 新标点和合本 - 有一个门徒,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣的怀里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒中有一个人,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣的胸怀。
- 和合本2010(神版-简体) - 门徒中有一个人,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣的胸怀。
- 当代译本 - 西门·彼得向耶稣所爱的那个门徒点头示意,让他问耶稣到底是谁要出卖祂。那门徒挨在耶稣身边,
- 圣经新译本 - 门徒中有一个人,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣(“侧身挨近耶稣”原文作“在耶稣的胸怀里”)。
- 中文标准译本 - 他的门徒当中,有一个挨着耶稣坐着 ,是耶稣所爱的。
- 现代标点和合本 - 有一个门徒,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣的怀里。
- 和合本(拼音版) - 有一个门徒,是耶稣所爱的,侧身挨近耶稣的怀里。
- New International Version - One of them, the disciple whom Jesus loved, was reclining next to him.
- New International Reader's Version - The disciple Jesus loved was next to him at the table.
- English Standard Version - One of his disciples, whom Jesus loved, was reclining at table at Jesus’ side,
- New Living Translation - The disciple Jesus loved was sitting next to Jesus at the table.
- Christian Standard Bible - One of his disciples, the one Jesus loved, was reclining close beside Jesus.
- New American Standard Bible - Lying back on Jesus’ chest was one of His disciples, whom Jesus loved.
- New King James Version - Now there was leaning on Jesus’ bosom one of His disciples, whom Jesus loved.
- Amplified Bible - One of His disciples, whom Jesus loved (esteemed), was leaning against Jesus’ chest.
- American Standard Version - There was at the table reclining in Jesus’ bosom one of his disciples, whom Jesus loved.
- King James Version - Now there was leaning on Jesus' bosom one of his disciples, whom Jesus loved.
- New English Translation - One of his disciples, the one Jesus loved, was at the table to the right of Jesus in a place of honor.
- World English Bible - One of his disciples, whom Jesus loved, was at the table, leaning against Jesus’ breast.
- 新標點和合本 - 有一個門徒,是耶穌所愛的,側身挨近耶穌的懷裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒中有一個人,是耶穌所愛的,側身挨近耶穌的胸懷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 門徒中有一個人,是耶穌所愛的,側身挨近耶穌的胸懷。
- 當代譯本 - 西門·彼得向耶穌所愛的那個門徒點頭示意,讓他問耶穌到底是誰要出賣祂。那門徒挨在耶穌身邊,
- 聖經新譯本 - 門徒中有一個人,是耶穌所愛的,側身挨近耶穌(“側身挨近耶穌”原文作“在耶穌的胸懷裡”)。
- 呂振中譯本 - 門徒中有一個人、是耶穌所愛的、原來斜靠 在耶穌懷裏;
- 中文標準譯本 - 他的門徒當中,有一個挨著耶穌坐著 ,是耶穌所愛的。
- 現代標點和合本 - 有一個門徒,是耶穌所愛的,側身挨近耶穌的懷裡。
- 文理和合譯本 - 有一為耶穌所愛者、適倚其懷、
- 文理委辦譯本 - 有耶穌所愛之門徒、坐近耶穌懷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒之一、即耶穌所愛者、坐近耶穌之懷、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時其愛徒某、正斜倚耶穌懷中、
- Nueva Versión Internacional - Uno de ellos, el discípulo a quien Jesús amaba, estaba a su lado.
- 현대인의 성경 - 그때 예수님의 사랑을 받던 제자가 예수님 품에 기대 누웠는데
- Новый Русский Перевод - Один из учеников, которого Иисус любил, возлежал у стола рядом с Ним.
- Восточный перевод - Один из учеников, которого Иса любил , возлежал у стола рядом с Ним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Один из учеников, которого Иса любил , возлежал у стола рядом с Ним.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Один из учеников, которого Исо любил , возлежал у стола рядом с Ним.
- La Bible du Semeur 2015 - L’un d’entre eux, le disciple que Jésus aimait, se trouvait à table juste à côté de Jésus.
- リビングバイブル - イエスに愛された弟子の私(筆者の使徒ヨハネ)は、食卓では先生の隣に座っていました。
- Nestle Aland 28 - ἦν ἀνακείμενος εἷς ἐκ τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ἐν τῷ κόλπῳ τοῦ Ἰησοῦ, ὃν ἠγάπα ὁ Ἰησοῦς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δὲ ἀνακείμενος εἷς ἐκ τῶν μαθητῶν αὐτοῦ ἐν τῷ κόλπῳ τοῦ Ἰησοῦ, ὃν ἠγάπα ὁ Ἰησοῦς.
- Nova Versão Internacional - Um deles, o discípulo a quem Jesus amava, estava reclinado ao lado dele.
- Hoffnung für alle - Ganz nah bei Jesus hatte der Jünger seinen Platz, den Jesus sehr lieb hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สาวกที่พระเยซูทรงรักกำลังนั่งเอนกายรับประทานอาหารถัดจากพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สาวกคนหนึ่งที่พระเยซูรักก็กำลังเอนกายใกล้ทรวงอกของพระองค์
交叉引用
- Giăng 11:5 - Chúa Giê-xu yêu mến Ma-thê, Ma-ri, và La-xa-rơ,
- Giăng 11:3 - Hai chị em liền sai người đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, người bạn thân yêu của Chúa đang đau nặng.”
- Giăng 13:25 - Môn đệ ấy dựa sát vào ngực Chúa Giê-xu và hỏi: “Thưa Chúa, người đó là ai?”
- Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
- 2 Sa-mu-ên 12:3 - còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con chiên cái người ấy mua được và nuôi nó lớn lên trong nhà cùng với con cái mình. Người cho nó ăn thứ gì mình ăn, uống thứ gì mình uống, và cho ngủ trong lòng mình, như con gái nhỏ của mình vậy.
- Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
- Giăng 11:36 - Thấy thế, người Do Thái bảo nhau: “Xem kìa, ông ấy thương La-xa-rơ biết chừng nào!”
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
- Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 19:26 - Khi Chúa Giê-xu thấy mẹ và môn đệ Ngài yêu đứng bên cạnh, Chúa nói với mẹ: “Thưa bà, anh này là con của bà.”
- Giăng 20:2 - Cô vội chạy và tìm Si-môn Phi-e-rơ và môn đệ Chúa Giê-xu yêu. Cô báo tin: “Người ta đã dời thi hài Chúa Giê-xu khỏi mộ, không biết họ đặt Ngài tại đâu!”