逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
- 新标点和合本 - 我是你们的主,你们的夫子,尚且洗你们的脚,你们也当彼此洗脚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是你们的主,你们的老师,尚且洗你们的脚,你们也应当彼此洗脚。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是你们的主,你们的老师,尚且洗你们的脚,你们也应当彼此洗脚。
- 当代译本 - 我是你们的老师,又是你们的主,尚且给你们洗脚,你们更应当彼此洗脚。
- 圣经新译本 - 我是主,是老师,尚且洗你们的脚,你们也应当彼此洗脚。
- 中文标准译本 - 因此,如果我——你们的主、你们的老师,还洗你们的脚,那么你们也应该彼此洗脚。
- 现代标点和合本 - 我是你们的主、你们的夫子,尚且洗你们的脚,你们也当彼此洗脚。
- 和合本(拼音版) - 我是你们的主,你们的夫子,尚且洗你们的脚,你们也当彼此洗脚。
- New International Version - Now that I, your Lord and Teacher, have washed your feet, you also should wash one another’s feet.
- New International Reader's Version - I, your Lord and Teacher, have washed your feet. So you also should wash one another’s feet.
- English Standard Version - If I then, your Lord and Teacher, have washed your feet, you also ought to wash one another’s feet.
- New Living Translation - And since I, your Lord and Teacher, have washed your feet, you ought to wash each other’s feet.
- Christian Standard Bible - So if I, your Lord and Teacher, have washed your feet, you also ought to wash one another’s feet.
- New American Standard Bible - So if I, the Lord and the Teacher, washed your feet, you also ought to wash one another’s feet.
- New King James Version - If I then, your Lord and Teacher, have washed your feet, you also ought to wash one another’s feet.
- Amplified Bible - So if I, the Lord and the Teacher, washed your feet, you ought to wash one another’s feet as well.
- American Standard Version - If I then, the Lord and the Teacher, have washed your feet, ye also ought to wash one another’s feet.
- King James Version - If I then, your Lord and Master, have washed your feet; ye also ought to wash one another's feet.
- New English Translation - If I then, your Lord and Teacher, have washed your feet, you too ought to wash one another’s feet.
- World English Bible - If I then, the Lord and the Teacher, have washed your feet, you also ought to wash one another’s feet.
- 新標點和合本 - 我是你們的主,你們的夫子,尚且洗你們的腳,你們也當彼此洗腳。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是你們的主,你們的老師,尚且洗你們的腳,你們也應當彼此洗腳。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是你們的主,你們的老師,尚且洗你們的腳,你們也應當彼此洗腳。
- 當代譯本 - 我是你們的老師,又是你們的主,尚且給你們洗腳,你們更應當彼此洗腳。
- 聖經新譯本 - 我是主,是老師,尚且洗你們的腳,你們也應當彼此洗腳。
- 呂振中譯本 - 那麼我做主做老師的尚且洗你們的腳,你們呢、也應該彼此洗腳啊。
- 中文標準譯本 - 因此,如果我——你們的主、你們的老師,還洗你們的腳,那麼你們也應該彼此洗腳。
- 現代標點和合本 - 我是你們的主、你們的夫子,尚且洗你們的腳,你們也當彼此洗腳。
- 文理和合譯本 - 我為主、為師、猶濯爾足、則爾曹亦宜相濯足也、
- 文理委辦譯本 - 我為主為師、猶濯爾足、則爾曹更宜相與濯足矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為主為師、猶濯爾足、爾曹亦當互相濯足、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然予以師以主之身、猶且濯爾之足、則爾等亦宜互為濯足矣。
- Nueva Versión Internacional - Pues, si yo, el Señor y el Maestro, les he lavado los pies, también ustedes deben lavarse los pies los unos a los otros.
- 현대인의 성경 - 내가 너희 주와 선생이 되어 너희 발을 씻어 주었으니 너희도 서로 발을 씻어 주어야 한다.
- Новый Русский Перевод - Поэтому если Я, ваш Господь и Учитель, омыл вам ноги, то вы тоже должны мыть ноги друг другу.
- Восточный перевод - Поэтому если Я, ваш Повелитель и Учитель, омыл вам ноги, то вы тоже должны мыть ноги друг другу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому если Я, ваш Повелитель и Учитель, омыл вам ноги, то вы тоже должны мыть ноги друг другу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому если Я, ваш Повелитель и Учитель, омыл вам ноги, то вы тоже должны мыть ноги друг другу.
- La Bible du Semeur 2015 - Si donc moi, le Seigneur et le Maître, je vous ai lavé les pieds, vous devez, vous aussi, vous laver les pieds les uns aux autres.
- リビングバイブル - その、主でも先生でもあるわたしが足を洗ってあげたのですから、あなたがたも互いに足を洗い合いなさい。
- Nestle Aland 28 - εἰ οὖν ἐγὼ ἔνιψα ὑμῶν τοὺς πόδας ὁ κύριος καὶ ὁ διδάσκαλος, καὶ ὑμεῖς ὀφείλετε ἀλλήλων νίπτειν τοὺς πόδας·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ οὖν ἐγὼ ἔνιψα ὑμῶν τοὺς πόδας, ὁ Κύριος καὶ ὁ Διδάσκαλος, καὶ ὑμεῖς ὀφείλετε ἀλλήλων νίπτειν τοὺς πόδας.
- Nova Versão Internacional - Pois bem, se eu, sendo Senhor e Mestre de vocês, lavei os seus pés, vocês também devem lavar os pés uns dos outros.
- Hoffnung für alle - Wenn schon ich, euer Lehrer und Herr, euch die Füße gewaschen habe, dann sollt auch ihr euch gegenseitig die Füße waschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อเราผู้เป็นองค์พระผู้เป็นเจ้าและเป็นพระอาจารย์ของท่านยังล้างเท้าให้พวกท่าน พวกท่านก็ควรล้างเท้าให้กันและกันด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นถ้าเราคือทั้งพระองค์ท่านและอาจารย์ของพวกเจ้าซึ่งได้ล้างเท้าของเจ้า เจ้าเองควรจะล้างเท้าให้กันและกันด้วย
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
- Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
- Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
- Rô-ma 15:3 - Vì ngay cả Chúa Cứu Thế cũng không làm thỏa lòng mình như Thánh Kinh đã viết: “Tôi hứng chịu mọi lời sỉ nhục của kẻ thù nghịch Chúa.”
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 10:1 - Tôi, Phao-lô nài khuyên anh chị em, theo đức khiêm tốn hiền hòa của Chúa Cứu Thế (có người bảo tôi rất nhút nhát khi gặp mặt anh chị em, chỉ bạo dạn khi vắng mặt).
- 2 Cô-rinh-tô 8:9 - Anh chị em biết ơn phước vô hạn của Chúa Cứu Thế chúng ta, Ngài vốn giàu, nhưng vì hy sinh cứu vớt anh chị em mà trở nên nghèo, và do sự nghèo khổ của Ngài, anh chị em được giàu có.
- Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
- Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
- Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
- Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
- Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
- Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
- Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
- Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
- Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
- Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
- Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
- Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
- Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
- Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
- Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
- Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
- Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
- Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”