逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
- 新标点和合本 - 耶稣原知道要卖他的是谁,所以说:“你们不都是干净的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣已知道要出卖他的是谁,因此说“你们不都是干净的”。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣已知道要出卖他的是谁,因此说“你们不都是干净的”。
- 当代译本 - 因为耶稣知道谁要出卖祂,所以说:“你们不是每一个都干净。”
- 圣经新译本 - 原来耶稣知道谁要出卖他,所以他说“你们不是人人都是洁净的”。
- 中文标准译本 - 原来,耶稣知道要出卖他的是谁,所以说“你们不是每个人都干净。”
- 现代标点和合本 - 耶稣原知道要卖他的是谁,所以说“你们不都是干净的”。
- 和合本(拼音版) - 耶稣原知道要卖他的是谁,所以说:“你们不都是干净的。”
- New International Version - For he knew who was going to betray him, and that was why he said not every one was clean.
- New International Reader's Version - Jesus knew who was going to hand him over to his enemies. That was why he said not every one was clean.
- English Standard Version - For he knew who was to betray him; that was why he said, “Not all of you are clean.”
- New Living Translation - For Jesus knew who would betray him. That is what he meant when he said, “Not all of you are clean.”
- Christian Standard Bible - For he knew who would betray him. This is why he said, “Not all of you are clean.”
- New American Standard Bible - For He knew the one who was betraying Him; it was for this reason that He said, “Not all of you are clean.”
- New King James Version - For He knew who would betray Him; therefore He said, “You are not all clean.”
- Amplified Bible - For He knew who was going to betray Him; for that reason He said, “Not all of you are clean.”
- American Standard Version - For he knew him that should betray him; therefore said he, Ye are not all clean.
- King James Version - For he knew who should betray him; therefore said he, Ye are not all clean.
- New English Translation - (For Jesus knew the one who was going to betray him. For this reason he said, “Not every one of you is clean.”)
- World English Bible - For he knew him who would betray him, therefore he said, “You are not all clean.”
- 新標點和合本 - 耶穌原知道要賣他的是誰,所以說:「你們不都是乾淨的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌已知道要出賣他的是誰,因此說「你們不都是乾淨的」。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌已知道要出賣他的是誰,因此說「你們不都是乾淨的」。
- 當代譯本 - 因為耶穌知道誰要出賣祂,所以說:「你們不是每一個都乾淨。」
- 聖經新譯本 - 原來耶穌知道誰要出賣他,所以他說“你們不是人人都是潔淨的”。
- 呂振中譯本 - 他原知道那要把他送官的是誰,故此他說:『你們不都是潔淨。』
- 中文標準譯本 - 原來,耶穌知道要出賣他的是誰,所以說「你們不是每個人都乾淨。」
- 現代標點和合本 - 耶穌原知道要賣他的是誰,所以說「你們不都是乾淨的」。
- 文理和合譯本 - 蓋耶穌知將賣己者為誰、故曰、不盡潔也、○
- 文理委辦譯本 - 蓋耶穌知賣之者誰、故曰、猶有未潔者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋耶穌知將賣之者為誰、故曰、爾曹非皆潔、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋彼固知誰將賣之、故云:「爾曹非人人皆潔」也。
- Nueva Versión Internacional - Jesús sabía quién lo iba a traicionar, y por eso dijo que no todos estaban limpios.
- 현대인의 성경 - 예수님은 자기를 팔 사람이 누군지 알고 계셨다. 그래서 다 깨끗한 것은 아니라고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он знал, кто предаст Его, и поэтому сказал, что не все чисты.
- Восточный перевод - Он знал, кто предаст Его, и поэтому сказал, что не все чисты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он знал, кто предаст Его, и поэтому сказал, что не все чисты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он знал, кто предаст Его, и поэтому сказал, что не все чисты.
- La Bible du Semeur 2015 - Jésus, en effet, connaissait celui qui allait le livrer. Voilà pourquoi il avait ajouté : « Vous n’êtes pas tous purs. »
- リビングバイブル - イエスはだれが裏切り者かわかっていたので、「みながみな、きよいわけではない」と言われたのです。
- Nestle Aland 28 - ᾔδει γὰρ τὸν παραδιδόντα αὐτόν· διὰ τοῦτο εἶπεν ὅτι οὐχὶ πάντες καθαροί ἐστε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ᾔδει γὰρ τὸν παραδιδόντα αὐτόν; διὰ τοῦτο εἶπεν, ὅτι οὐχὶ πάντες καθαροί ἐστε.
- Nova Versão Internacional - Pois ele sabia quem iria traí-lo e, por isso, disse que nem todos estavam limpos.
- Hoffnung für alle - Jesus wusste nämlich, wer ihn verraten würde. Deshalb sagte er: »Ihr seid nicht alle rein.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระองค์ทรงทราบว่าใครจะทรยศพระองค์จึงตรัสว่าไม่ใช่ทุกคนที่สะอาด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทราบดีว่าใครกำลังจะทรยศพระองค์ ด้วยเหตุนี้พระองค์จึงกล่าวขึ้นว่า “ไม่ใช่ทุกคนในพวกเจ้าที่สะอาด”
交叉引用
- Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
- Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
- Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- Giăng 6:64 - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
- Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
- Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
- Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
- Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
- Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
- Giăng 13:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Là người sẽ lấy miếng bánh Ta sắp nhúng đây.” Chúa nhúng bánh rồi trao cho Giu-đa, con trai Si-môn Ích-ca-ri-ốt.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.