Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:4 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
  • 新标点和合本 - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当他把自己的羊都放出来,就走在前面,羊也跟着他,因为它们认得他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当他把自己的羊都放出来,就走在前面,羊也跟着他,因为它们认得他的声音。
  • 当代译本 - 领出来之后,自己便走在前面,羊群也跟着他,因为羊认得他的声音。
  • 圣经新译本 - 他把自己的羊全都领出来以后,就走在前头,羊也跟随他,因为认得他的声音。
  • 中文标准译本 - 他把自己所有 的羊 带出去的时候,走在它们的前面。羊因为认得他的声音,就跟着他去。
  • 现代标点和合本 - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • New International Version - When he has brought out all his own, he goes on ahead of them, and his sheep follow him because they know his voice.
  • New International Reader's Version - When he has brought out all his own sheep, he goes on ahead of them. His sheep follow him because they know his voice.
  • English Standard Version - When he has brought out all his own, he goes before them, and the sheep follow him, for they know his voice.
  • New Living Translation - After he has gathered his own flock, he walks ahead of them, and they follow him because they know his voice.
  • Christian Standard Bible - When he has brought all his own outside, he goes ahead of them. The sheep follow him because they know his voice.
  • New American Standard Bible - When he puts all his own sheep outside, he goes ahead of them, and the sheep follow him because they know his voice.
  • New King James Version - And when he brings out his own sheep, he goes before them; and the sheep follow him, for they know his voice.
  • Amplified Bible - When he has brought all his own sheep outside, he walks on ahead of them, and the sheep follow him because they know his voice and recognize his call.
  • American Standard Version - When he hath put forth all his own, he goeth before them, and the sheep follow him: for they know his voice.
  • King James Version - And when he putteth forth his own sheep, he goeth before them, and the sheep follow him: for they know his voice.
  • New English Translation - When he has brought all his own sheep out, he goes ahead of them, and the sheep follow him because they recognize his voice.
  • World English Bible - Whenever he brings out his own sheep, he goes before them, and the sheep follow him, for they know his voice.
  • 新標點和合本 - 既放出自己的羊來,就在前頭走,羊也跟着他,因為認得他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當他把自己的羊都放出來,就走在前面,羊也跟着他,因為牠們認得他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當他把自己的羊都放出來,就走在前面,羊也跟着他,因為牠們認得他的聲音。
  • 當代譯本 - 領出來之後,自己便走在前面,羊群也跟著他,因為羊認得他的聲音。
  • 聖經新譯本 - 他把自己的羊全都領出來以後,就走在前頭,羊也跟隨他,因為認得他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 既把自己的都趕出來,就在他們前頭走;羊跟着他,因為認得他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 他把自己所有 的羊 帶出去的時候,走在牠們的前面。羊因為認得他的聲音,就跟著他去。
  • 現代標點和合本 - 既放出自己的羊來,就在前頭走,羊也跟著他,因為認得他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 既悉出之、則先之行、羊從之、以識其聲也、
  • 文理委辦譯本 - 出則先之行、羊識其聲而從焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既出其羊、則先之行、而羊從之、因識其聲故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 待己羊皆出、乃導之行;羊諳其音、翕然從之。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando ya ha sacado a todas las que son suyas, va delante de ellas, y las ovejas lo siguen porque reconocen su voz.
  • 현대인의 성경 - 양떼를 다 불러낸 후에 목자가 앞서 가면 양들은 그의 음성을 알고 뒤따라간다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он выведет всех своих, то идет впереди них, и овцы идут за ним, потому что знают его голос.
  • Восточный перевод - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il a conduit au dehors toutes celles qui sont à lui, il marche à leur tête et les brebis le suivent, parce que sa voix leur est familière.
  • リビングバイブル - 先頭に立つのは羊飼い、羊はそのあとについて行きます。その声を知っているからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν τὰ ἴδια πάντα ἐκβάλῃ, ἔμπροσθεν αὐτῶν πορεύεται καὶ τὰ πρόβατα αὐτῷ ἀκολουθεῖ, ὅτι οἴδασιν τὴν φωνὴν αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν τὰ ἴδια πάντα ἐκβάλῃ, ἔμπροσθεν αὐτῶν πορεύεται; καὶ τὰ πρόβατα αὐτῷ ἀκολουθεῖ, ὅτι οἴδασιν τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Depois de conduzir para fora todas as suas ovelhas, vai adiante delas, e estas o seguem, porque conhecem a sua voz.
  • Hoffnung für alle - Wenn er alle seine Schafe ins Freie gebracht hat, geht er vor ihnen her, und die Schafe folgen ihm, weil sie seine Stimme kennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขานำแกะทั้งหมดของเขาออกมาแล้วเขาก็เดินนำหน้า และแกะของเขาตามเขาไปเพราะรู้จักเสียงของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​นำ​แกะ​ของ​ท่าน​ทุก​ตัว​ออก​ไป​แล้ว ท่าน​จึง​เดิน​นำ​หน้า​ไป และ​แกะ​ก็​ติดตาม​ท่าน​ไป​เพราะ​จำ​เสียง​ของ​ท่าน​ได้
交叉引用
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Nhã Ca 2:8 - Này, em nghe tiếng chân người yêu đang đến! Chàng đang nhảy qua từng khe núi, và phóng nhanh qua các đỉnh đồi.
  • Giăng 10:8 - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi chiên ra hết, người chăn đi trước, đàn chiên theo sau vì quen tiếng người chăn.
  • 新标点和合本 - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当他把自己的羊都放出来,就走在前面,羊也跟着他,因为它们认得他的声音。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当他把自己的羊都放出来,就走在前面,羊也跟着他,因为它们认得他的声音。
  • 当代译本 - 领出来之后,自己便走在前面,羊群也跟着他,因为羊认得他的声音。
  • 圣经新译本 - 他把自己的羊全都领出来以后,就走在前头,羊也跟随他,因为认得他的声音。
  • 中文标准译本 - 他把自己所有 的羊 带出去的时候,走在它们的前面。羊因为认得他的声音,就跟着他去。
  • 现代标点和合本 - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • 和合本(拼音版) - 既放出自己的羊来,就在前头走,羊也跟着他,因为认得他的声音。
  • New International Version - When he has brought out all his own, he goes on ahead of them, and his sheep follow him because they know his voice.
  • New International Reader's Version - When he has brought out all his own sheep, he goes on ahead of them. His sheep follow him because they know his voice.
  • English Standard Version - When he has brought out all his own, he goes before them, and the sheep follow him, for they know his voice.
  • New Living Translation - After he has gathered his own flock, he walks ahead of them, and they follow him because they know his voice.
  • Christian Standard Bible - When he has brought all his own outside, he goes ahead of them. The sheep follow him because they know his voice.
  • New American Standard Bible - When he puts all his own sheep outside, he goes ahead of them, and the sheep follow him because they know his voice.
  • New King James Version - And when he brings out his own sheep, he goes before them; and the sheep follow him, for they know his voice.
  • Amplified Bible - When he has brought all his own sheep outside, he walks on ahead of them, and the sheep follow him because they know his voice and recognize his call.
  • American Standard Version - When he hath put forth all his own, he goeth before them, and the sheep follow him: for they know his voice.
  • King James Version - And when he putteth forth his own sheep, he goeth before them, and the sheep follow him: for they know his voice.
  • New English Translation - When he has brought all his own sheep out, he goes ahead of them, and the sheep follow him because they recognize his voice.
  • World English Bible - Whenever he brings out his own sheep, he goes before them, and the sheep follow him, for they know his voice.
  • 新標點和合本 - 既放出自己的羊來,就在前頭走,羊也跟着他,因為認得他的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當他把自己的羊都放出來,就走在前面,羊也跟着他,因為牠們認得他的聲音。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當他把自己的羊都放出來,就走在前面,羊也跟着他,因為牠們認得他的聲音。
  • 當代譯本 - 領出來之後,自己便走在前面,羊群也跟著他,因為羊認得他的聲音。
  • 聖經新譯本 - 他把自己的羊全都領出來以後,就走在前頭,羊也跟隨他,因為認得他的聲音。
  • 呂振中譯本 - 既把自己的都趕出來,就在他們前頭走;羊跟着他,因為認得他的聲音。
  • 中文標準譯本 - 他把自己所有 的羊 帶出去的時候,走在牠們的前面。羊因為認得他的聲音,就跟著他去。
  • 現代標點和合本 - 既放出自己的羊來,就在前頭走,羊也跟著他,因為認得他的聲音。
  • 文理和合譯本 - 既悉出之、則先之行、羊從之、以識其聲也、
  • 文理委辦譯本 - 出則先之行、羊識其聲而從焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既出其羊、則先之行、而羊從之、因識其聲故也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 待己羊皆出、乃導之行;羊諳其音、翕然從之。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando ya ha sacado a todas las que son suyas, va delante de ellas, y las ovejas lo siguen porque reconocen su voz.
  • 현대인의 성경 - 양떼를 다 불러낸 후에 목자가 앞서 가면 양들은 그의 음성을 알고 뒤따라간다.
  • Новый Русский Перевод - Когда он выведет всех своих, то идет впереди них, и овцы идут за ним, потому что знают его голос.
  • Восточный перевод - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда он выведет всех своих, то идёт впереди них, и овцы идут за ним , потому что знают его голос.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand il a conduit au dehors toutes celles qui sont à lui, il marche à leur tête et les brebis le suivent, parce que sa voix leur est familière.
  • リビングバイブル - 先頭に立つのは羊飼い、羊はそのあとについて行きます。その声を知っているからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅταν τὰ ἴδια πάντα ἐκβάλῃ, ἔμπροσθεν αὐτῶν πορεύεται καὶ τὰ πρόβατα αὐτῷ ἀκολουθεῖ, ὅτι οἴδασιν τὴν φωνὴν αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅταν τὰ ἴδια πάντα ἐκβάλῃ, ἔμπροσθεν αὐτῶν πορεύεται; καὶ τὰ πρόβατα αὐτῷ ἀκολουθεῖ, ὅτι οἴδασιν τὴν φωνὴν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Depois de conduzir para fora todas as suas ovelhas, vai adiante delas, e estas o seguem, porque conhecem a sua voz.
  • Hoffnung für alle - Wenn er alle seine Schafe ins Freie gebracht hat, geht er vor ihnen her, und die Schafe folgen ihm, weil sie seine Stimme kennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขานำแกะทั้งหมดของเขาออกมาแล้วเขาก็เดินนำหน้า และแกะของเขาตามเขาไปเพราะรู้จักเสียงของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​นำ​แกะ​ของ​ท่าน​ทุก​ตัว​ออก​ไป​แล้ว ท่าน​จึง​เดิน​นำ​หน้า​ไป และ​แกะ​ก็​ติดตาม​ท่าน​ไป​เพราะ​จำ​เสียง​ของ​ท่าน​ได้
  • Nhã Ca 5:2 - Em đã ngủ, nhưng tim em vẫn thức, khi nghe tiếng người yêu em gõ cửa gọi mời: “Hãy mở cho anh, em gái anh, người yêu dấu của anh! Bồ câu của anh, người tuyệt hảo của anh ơi. Đầu anh ướt đẫm sương móc, mái tóc anh thấm giọt sương đêm.”
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Phi-líp 2:5 - Anh chị em hãy có tinh thần giống Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
  • Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
  • Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
  • Giăng 14:2 - Trong nhà Cha Ta có nhiều chỗ ở. Nếu không, Ta đã nói cho các con rồi. Ta đi chuẩn bị chỗ ở cho các con.
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Mi-ca 2:12 - “Ngày kia, hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ triệu tập các ngươi; Ta sẽ thu góp dân còn sót lại. Ta sẽ gom các ngươi về như chiên trong chuồng, như bầy gia súc trong đồng cỏ. Phải, đất các ngươi sẽ huyên náo vì số người đông đảo.
  • Mi-ca 2:13 - Người lãnh đạo sẽ tiến lên, dẫn các ngươi khỏi chốn lưu đày ngang qua các cổng thành quân địch trở về quê hương. Vua của các ngươi sẽ đi trước; và chính Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn đầu.”
  • Hê-bơ-rơ 6:20 - Chúa Giê-xu đã vào đó trước chúng ta để cầu thay cho chúng ta. Chúa trở nên Thầy Thượng Tế đời đời theo dòng Mên-chi-xê-đéc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:1 - Anh chị em hãy noi gương tôi, như tôi noi gương Chúa Cứu Thế.
  • Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
  • Ma-thi-ơ 16:24 - Rồi Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Ê-phê-sô 5:1 - Trong mọi việc, hãy noi theo gương Đức Chúa Trời, như con cái yêu dấu bắt chước cha mình.
  • Giăng 18:37 - Phi-lát hỏi: “Thế anh là vua sao?” Chúa Giê-xu đáp: “Ông nói Ta là vua. Thật, Ta sinh ra và xuống trần gian để làm chứng về chân lý. Những ai yêu chuộng chân lý đều nhận ra điều Ta phán là thật.”
  • Nhã Ca 2:8 - Này, em nghe tiếng chân người yêu đang đến! Chàng đang nhảy qua từng khe núi, và phóng nhanh qua các đỉnh đồi.
  • Giăng 10:8 - Bọn trộm cướp đã đến trước Ta nhưng chiên không nghe theo họ.
  • 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:30 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của anh em, luôn luôn đi trước anh em. Ngài sẽ chiến đấu cho anh em, như anh em đã thấy Ngài chiến đấu tại Ai Cập.
  • Giăng 10:16 - Ta còn nhiều chiên khác không thuộc chuồng này, Ta phải dẫn chúng về. Chúng sẽ nghe theo tiếng Ta, rồi chỉ có một đàn chiên với một người chăn duy nhất.
聖經
資源
計劃
奉獻