Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
10:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • 新标点和合本 - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 当代译本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 圣经新译本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 中文标准译本 - “我就是好牧人。我认识那属于我的,那属于我的也认识我,
  • 现代标点和合本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本(拼音版) - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我。
  • New International Version - “I am the good shepherd; I know my sheep and my sheep know me—
  • New International Reader's Version - “I am the good shepherd. I know my sheep, and my sheep know me.
  • English Standard Version - I am the good shepherd. I know my own and my own know me,
  • New Living Translation - “I am the good shepherd; I know my own sheep, and they know me,
  • The Message - “I am the Good Shepherd. I know my own sheep and my own sheep know me. In the same way, the Father knows me and I know the Father. I put the sheep before myself, sacrificing myself if necessary. You need to know that I have other sheep in addition to those in this pen. I need to gather and bring them, too. They’ll also recognize my voice. Then it will be one flock, one Shepherd. This is why the Father loves me: because I freely lay down my life. And so I am free to take it up again. No one takes it from me. I lay it down of my own free will. I have the right to lay it down; I also have the right to take it up again. I received this authority personally from my Father.”
  • Christian Standard Bible - “I am the good shepherd. I know my own, and my own know me,
  • New American Standard Bible - I am the good shepherd, and I know My own, and My own know Me,
  • New King James Version - I am the good shepherd; and I know My sheep, and am known by My own.
  • Amplified Bible - I am the Good Shepherd, and I know [without any doubt those who are] My own and My own know Me [and have a deep, personal relationship with Me]—
  • American Standard Version - I am the good shepherd; and I know mine own, and mine own know me,
  • King James Version - I am the good shepherd, and know my sheep, and am known of mine.
  • New English Translation - “I am the good shepherd. I know my own and my own know me –
  • World English Bible - I am the good shepherd. I know my own, and I’m known by my own;
  • 新標點和合本 - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 當代譯本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 聖經新譯本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 呂振中譯本 - 我呢、乃是好的牧人;我認識那屬我的,那屬我的也認識我,
  • 中文標準譯本 - 「我就是好牧人。我認識那屬於我的,那屬於我的也認識我,
  • 現代標點和合本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 文理和合譯本 - 我乃善牧、我識屬己者、屬己者亦識我、
  • 文理委辦譯本 - 我乃善牧、識我羊、羊亦我識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃善牧、我識我羊、羊亦識我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予乃良牧、識己之羊、亦為所識、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el buen pastor; conozco a mis ovejas, y ellas me conocen a mí,
  • 현대인의 성경 - 나는 선한 목자이다. 나는 내 양을 알고 내 양도 나를 안다.
  • Новый Русский Перевод - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня.
  • Восточный перевод - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis le bon berger ; je connais mes brebis et mes brebis me connaissent,
  • リビングバイブル - わたしは良い羊飼いであり、自分の羊を知っています。また、羊もわたしを知っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλὸς καὶ γινώσκω τὰ ἐμὰ καὶ γινώσκουσίν με τὰ ἐμά,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός; καὶ γινώσκω τὰ ἐμὰ, καὶ γινώσκουσί με τὰ ἐμά.
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o bom pastor; conheço as minhas ovelhas, e elas me conhecem,
  • Hoffnung für alle - Ich aber bin der gute Hirte und kenne meine Schafe, und sie kennen mich;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นคนเลี้ยงที่ดี เรารู้จักแกะของเราและแกะของเรารู้จักเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​ที่​ดี​และ​รู้จัก​แกะ​ของ​เรา แกะ​ก็​รู้จัก​เรา​ด้วย
交叉引用
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là người chăn từ ái; Ta biết chiên Ta, và chiên Ta biết Ta,
  • 新标点和合本 - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是好牧人;我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 当代译本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 圣经新译本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 中文标准译本 - “我就是好牧人。我认识那属于我的,那属于我的也认识我,
  • 现代标点和合本 - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我,
  • 和合本(拼音版) - 我是好牧人,我认识我的羊,我的羊也认识我。
  • New International Version - “I am the good shepherd; I know my sheep and my sheep know me—
  • New International Reader's Version - “I am the good shepherd. I know my sheep, and my sheep know me.
  • English Standard Version - I am the good shepherd. I know my own and my own know me,
  • New Living Translation - “I am the good shepherd; I know my own sheep, and they know me,
  • The Message - “I am the Good Shepherd. I know my own sheep and my own sheep know me. In the same way, the Father knows me and I know the Father. I put the sheep before myself, sacrificing myself if necessary. You need to know that I have other sheep in addition to those in this pen. I need to gather and bring them, too. They’ll also recognize my voice. Then it will be one flock, one Shepherd. This is why the Father loves me: because I freely lay down my life. And so I am free to take it up again. No one takes it from me. I lay it down of my own free will. I have the right to lay it down; I also have the right to take it up again. I received this authority personally from my Father.”
  • Christian Standard Bible - “I am the good shepherd. I know my own, and my own know me,
  • New American Standard Bible - I am the good shepherd, and I know My own, and My own know Me,
  • New King James Version - I am the good shepherd; and I know My sheep, and am known by My own.
  • Amplified Bible - I am the Good Shepherd, and I know [without any doubt those who are] My own and My own know Me [and have a deep, personal relationship with Me]—
  • American Standard Version - I am the good shepherd; and I know mine own, and mine own know me,
  • King James Version - I am the good shepherd, and know my sheep, and am known of mine.
  • New English Translation - “I am the good shepherd. I know my own and my own know me –
  • World English Bible - I am the good shepherd. I know my own, and I’m known by my own;
  • 新標點和合本 - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是好牧人;我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 當代譯本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 聖經新譯本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 呂振中譯本 - 我呢、乃是好的牧人;我認識那屬我的,那屬我的也認識我,
  • 中文標準譯本 - 「我就是好牧人。我認識那屬於我的,那屬於我的也認識我,
  • 現代標點和合本 - 我是好牧人,我認識我的羊,我的羊也認識我,
  • 文理和合譯本 - 我乃善牧、我識屬己者、屬己者亦識我、
  • 文理委辦譯本 - 我乃善牧、識我羊、羊亦我識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃善牧、我識我羊、羊亦識我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予乃良牧、識己之羊、亦為所識、
  • Nueva Versión Internacional - »Yo soy el buen pastor; conozco a mis ovejas, y ellas me conocen a mí,
  • 현대인의 성경 - 나는 선한 목자이다. 나는 내 양을 알고 내 양도 나를 안다.
  • Новый Русский Перевод - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня.
  • Восточный перевод - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – хороший пастух. Я знаю Своих, и они знают Меня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis le bon berger ; je connais mes brebis et mes brebis me connaissent,
  • リビングバイブル - わたしは良い羊飼いであり、自分の羊を知っています。また、羊もわたしを知っています。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλὸς καὶ γινώσκω τὰ ἐμὰ καὶ γινώσκουσίν με τὰ ἐμά,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγώ εἰμι ὁ ποιμὴν ὁ καλός; καὶ γινώσκω τὰ ἐμὰ, καὶ γινώσκουσί με τὰ ἐμά.
  • Nova Versão Internacional - “Eu sou o bom pastor; conheço as minhas ovelhas, e elas me conhecem,
  • Hoffnung für alle - Ich aber bin der gute Hirte und kenne meine Schafe, und sie kennen mich;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราเป็นคนเลี้ยงที่ดี เรารู้จักแกะของเราและแกะของเรารู้จักเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​ผู้​เลี้ยงดู​ฝูง​แกะ​ที่​ดี​และ​รู้จัก​แกะ​ของ​เรา แกะ​ก็​รู้จัก​เรา​ด้วย
  • Khải Huyền 3:8 - Ta biết công việc con. Dù năng lực kém cỏi, con đã vâng giữ lời Ta, không chối bỏ danh Ta. Ta đã mở rộng trước mặt con một cái cửa chẳng ai có quyền đóng lại.
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • Khải Huyền 3:1 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Sạt-đe. Đây là thông điệp của Đấng có bảy thần linh của Đức Chúa Trời và cầm bảy ngôi sao: Ta biết công việc con, con có tiếng là sống—nhưng thật ra đã chết!
  • Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
  • Thi Thiên 1:6 - Vì Chúa Hằng Hữu biết đường người tin kính, còn đường người ác dẫn đến hư vong.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Khải Huyền 2:13 - Ta biết nơi con ở là ngai của Sa-tan. Tuy nhiên, con đã giữ vững đức tin, không chối bỏ Danh Ta, ngay cả lúc An-ty-ba, nhân chứng trung thành của Ta, bị giết tại Bẹt-găm, là nơi Sa-tan ở.
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Khải Huyền 2:2 - Ta biết công việc con, nỗi lao khổ và lòng nhẫn nại của con. Ta biết con không thể dung thứ người ác. Con đã thử nghiệm những người mạo xưng là sứ đồ nhưng không phải là sứ đồ.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
聖經
資源
計劃
奉獻