逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Số phận của đám dân sống sót còn thê thảm hơn, họ mong được chết đi để khỏi chịu đựng cảnh lưu đày nhục nhã nơi các xứ lạ mà Ta đưa họ đến. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 并且这恶族所剩下的民在我所赶他们到的各处,宁可拣死不拣生。这是万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这邪恶家族所幸存的余民,就是在我赶他们到的各处所剩下的 ,全都宁可选死不选活。这是万军之耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 这邪恶家族所幸存的余民,就是在我赶他们到的各处所剩下的 ,全都宁可选死不选活。这是万军之耶和华说的。”
- 当代译本 - 我要把这邪恶民族的余民流放到各地,他们在那里必痛不欲生。这是万军之耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 这邪恶的家族剩下的余民,在我驱逐他们到的各地,宁可选择死,也不要存活。”这是万军之耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 并且这恶族所剩下的民在我所赶他们到的各处,宁可拣死不拣生。”这是万军之耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 并且这恶族所剩下的民,在我所赶他们到的各处,宁可拣死不拣生。这是万军之耶和华说的。”
- New International Version - Wherever I banish them, all the survivors of this evil nation will prefer death to life, declares the Lord Almighty.’
- New International Reader's Version - Everyone left alive in this evil nation will want to die rather than live. That is what they will long for in the lands where I force them to go.” The Lord who rules over all announces this.
- English Standard Version - Death shall be preferred to life by all the remnant that remains of this evil family in all the places where I have driven them, declares the Lord of hosts.
- New Living Translation - And the people of this evil nation who survive will wish to die rather than live where I will send them. I, the Lord of Heaven’s Armies, have spoken!
- The Message - “Everyone left—all from this evil generation unlucky enough to still be alive in whatever godforsaken place I will have driven them to—will wish they were dead.” Decree of God-of-the-Angel-Armies.
- Christian Standard Bible - Death will be chosen over life by all the survivors of this evil family, those who remain wherever I have banished them.” This is the declaration of the Lord of Armies.
- New American Standard Bible - And death will be chosen rather than life by all the remnant that remains of this evil family, that remains in all the places to which I have driven them,” declares the Lord of armies.
- New King James Version - Then death shall be chosen rather than life by all the residue of those who remain of this evil family, who remain in all the places where I have driven them,” says the Lord of hosts.
- Amplified Bible - And death will be chosen rather than life by all the remnant of those who remain of this evil family (nation), who remain in all the places to which I have driven them,” says the Lord of hosts.
- American Standard Version - And death shall be chosen rather than life by all the residue that remain of this evil family, that remain in all the places whither I have driven them, saith Jehovah of hosts.
- King James Version - And death shall be chosen rather than life by all the residue of them that remain of this evil family, which remain in all the places whither I have driven them, saith the Lord of hosts.
- New English Translation - However, I will leave some of these wicked people alive and banish them to other places. But wherever these people who survive may go, they will wish they had died rather than lived,” says the Lord who rules over all.
- World English Bible - Death will be chosen rather than life by all the residue that remain of this evil family, that remain in all the places where I have driven them,” says Yahweh of Armies.
- 新標點和合本 - 並且這惡族所剩下的民在我所趕他們到的各處,寧可揀死不揀生。這是萬軍之耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這邪惡家族所倖存的餘民,就是在我趕他們到的各處所剩下的 ,全都寧可選死不選活。這是萬軍之耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 這邪惡家族所倖存的餘民,就是在我趕他們到的各處所剩下的 ,全都寧可選死不選活。這是萬軍之耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我要把這邪惡民族的餘民流放到各地,他們在那裡必痛不欲生。這是萬軍之耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 這邪惡的家族剩下的餘民,在我驅逐他們到的各地,寧可選擇死,也不要存活。”這是萬軍之耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 這壞族所遺留下的餘剩之民、在我所放逐到的各地方 寧可選擇死,也不選擇活; 這是 萬軍之永恆主發神諭說 的 。
- 現代標點和合本 - 並且這惡族所剩下的民在我所趕他們到的各處,寧可揀死不揀生。」這是萬軍之耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 此惡族之遺民、為我所逐、居於各處、寧求死、不求生、萬軍之耶和華言之矣、○
- 文理委辦譯本 - 所遺之民、多行不義、我驅逐之、散於四方、惟求速死、不樂有生、我萬有之主耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此惡族所遺之餘民、我驅逐之散於各處、在彼惟願死不願生、此乃萬有之主所言、
- Nueva Versión Internacional - En todos los lugares por donde yo disperse a los sobrevivientes de esta nación malvada, los que hayan quedado preferirán la muerte a la vida. Lo afirma el Señor Todopoderoso”.
- 현대인의 성경 - 그리고 이 악한 민족 중에 살아 남는 자들은 내가 흩어 버린 곳에서 사는 것보다는 차라리 죽음을 원할 것이다. 전능한 나 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Куда бы Я ни изгнал всех уцелевших из этого злого народа, они смерть предпочтут жизни, – возвещает Господь Сил.
- Восточный перевод - Куда бы Я ни изгнал всех уцелевших из этого злого народа, они смерть предпочтут жизни, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Куда бы Я ни изгнал всех уцелевших из этого злого народа, они смерть предпочтут жизни, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Куда бы Я ни изгнал всех уцелевших из этого злого народа, они смерть предпочтут жизни, – возвещает Вечный, Повелитель Сил.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux de ce peuple mauvais qui subsisteront dans les divers lieux où je les aurai dispersés, préféreront la mort à la vie, l’Eternel le déclare, le Seigneur des armées célestes.
- リビングバイブル - それでもまだ生き残る者は、わたしが追いやる国で生き延びるより、むしろ死ぬことをひたすら願うようになる。」天の軍勢の主はこのように宣告します。
- Nova Versão Internacional - Todos os sobreviventes dessa nação má preferirão a morte à vida, em todos os lugares para onde eu os expulsar”, diz o Senhor dos Exércitos.
- Hoffnung für alle - Die wenigen Menschen, die ich von diesem treulosen Volk noch übrig lasse und in fremde Länder vertreibe, wollen dann lieber tot als lebendig sein. Das sage ich, der Herr, der allmächtige Gott!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบรรดาผู้ที่ยังเหลือรอดอยู่ในหมู่ประชาชาติชั่วร้ายนี้ จะเรียกหาความตายมากกว่ามีชีวิตอยู่ในที่ซึ่งเราจะเนรเทศพวกเขาไปนั้น พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ประกาศดังนี้’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธาประกาศว่า ทุกคนในตระกูลที่ชั่วร้ายนี้ยังมีชีวิตเหลืออยู่ ซึ่งอาศัยอยู่ในทุกแห่งที่เราได้ไล่ให้ออกไป อยากจะตายมากกว่ามีชีวิตอยู่อีก”
交叉引用
- Giê-rê-mi 32:36 - “Bây giờ Ta sẽ phán thêm về thành này. Các ngươi nói rằng: ‘Thành này sẽ rơi vào tay vua Ba-by-lôn trong lúc chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh.’ Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán:
- Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
- Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
- Gióp 3:20 - Ôi, tại sao ban ánh sáng cho người khốn khổ, và sự sống cho người đắng cay?
- Gióp 3:21 - Họ trông mong chết, nhưng cái chết không đến. Họ tìm sự chết còn hơn của cải giấu kín.
- Gióp 3:22 - Lòng tràn đầy mừng vui khi cuối cùng được chết, và hân hoan khi được nằm trong huyệt mộ!
- Giê-rê-mi 29:28 - Giê-rê-mi có gửi thư cho các lưu dân ở Ba-by-lôn, bảo rằng cuộc lưu đày của chúng ta còn lâu dài. Hắn nói: ‘Hãy xây nhà mà ở. Hãy trồng vườn cây mà ăn trái.’”
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
- Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
- Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
- Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
- Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
- 1 Các Vua 19:4 - rồi đi suốt ngày vào trong hoang mạc. Ông đến ngồi dưới bóng một giếng giêng, cầu cho được chết: “Lạy Chúa Hằng Hữu, đủ rồi, xin cất mạng con đi, vì con chẳng khá gì hơn cha ông con cả!”
- Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:4 - Dù có người ở xa tận chân trời, Chúa Hằng Hữu của anh em cũng đem người ấy về.
- Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Gióp 7:15 - Đến nỗi con thà bị nghẹt thở— còn hơn kéo lê kiếp sống này.
- Gióp 7:16 - Con chán ghét cuộc sống con và không muốn sống nữa. Xin Chúa để mặc con vì những ngày hiện tại của con như hơi thở.
- Giê-rê-mi 23:8 - nhưng sẽ thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu Hằng Sống, là Đấng đem Ít-ra-ên ở về quê hương, từ vùng đất phía bắc và từ các nước mà Chúa đã lưu đày.’ Lúc ấy dân chúng sẽ an cư lạc nghiệp tại quê hương mình.”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Khải Huyền 9:6 - Trong những ngày đó, người ta tìm cách chết nhưng không được, mong mỏi được chết nhưng sự chết lánh xa.