逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng kêu khóc: “Mùa gặt đã qua, và mùa hè đã hết, mà chúng ta chưa được cứu!”
- 新标点和合本 - 麦秋已过,夏令已完, 我们还未得救!
- 和合本2010(上帝版-简体) - “秋收已过,夏季已完, 我们还未得救!”
- 和合本2010(神版-简体) - “秋收已过,夏季已完, 我们还未得救!”
- 当代译本 - 他们说:“麦收已完, 夏季已过, 但我们还未得救。”
- 圣经新译本 - “收割期已过,夏天也结束; 但我们仍未获救。”
- 现代标点和合本 - “麦秋已过,夏令已完, 我们还未得救!”
- 和合本(拼音版) - 麦秋已过,夏令已完, 我们还未得救!
- New International Version - “The harvest is past, the summer has ended, and we are not saved.”
- New International Reader's Version - The people say, “The harvest is over. The summer has ended. And we still haven’t been saved.”
- English Standard Version - “The harvest is past, the summer is ended, and we are not saved.”
- New Living Translation - “The harvest is finished, and the summer is gone,” the people cry, “yet we are not saved!”
- Christian Standard Bible - Harvest has passed, summer has ended, but we have not been saved.
- New American Standard Bible - “Harvest is past, summer is over, And we are not saved.”
- New King James Version - “The harvest is past, The summer is ended, And we are not saved!”
- Amplified Bible - “The harvest is past, the summer has ended and the gathering of fruit is over, But we are not saved,” [comes the voice of the people again].
- American Standard Version - The harvest is past, the summer is ended, and we are not saved.
- King James Version - The harvest is past, the summer is ended, and we are not saved.
- New English Translation - “They cry, ‘Harvest time has come and gone, and the summer is over, and still we have not been delivered.’
- World English Bible - “The harvest is past. The summer has ended, and we are not saved.”
- 新標點和合本 - 麥秋已過,夏令已完, 我們還未得救!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「秋收已過,夏季已完, 我們還未得救!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「秋收已過,夏季已完, 我們還未得救!」
- 當代譯本 - 他們說:「麥收已完, 夏季已過, 但我們還未得救。」
- 聖經新譯本 - “收割期已過,夏天也結束; 但我們仍未獲救。”
- 呂振中譯本 - 『收割時候已過, 夏天日子已盡, 我們呢、還未得救助!』
- 現代標點和合本 - 「麥秋已過,夏令已完, 我們還未得救!」
- 文理和合譯本 - 穡時既逝、夏日已過、我儕猶未獲救、
- 文理委辦譯本 - 民曰、夏日已過、穡時既畢、而我未獲拯救。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民曰、 穡時已過、夏日已畢、而我未得拯救、
- Nueva Versión Internacional - «Pasó la cosecha, se acabó el verano, y nosotros no hemos sido salvados».
- 현대인의 성경 - 백성들이 부르짖는다. “여름이 다 가고 추수할 때가 지났으나 우리는 구원받지 못하였다.”
- Новый Русский Перевод - – Жатва прошла, кончилось лето, а мы все не спасены.
- Восточный перевод - – Жатва прошла, кончилось лето, а мы всё не спасены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Жатва прошла, кончилось лето, а мы всё не спасены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Жатва прошла, кончилось лето, а мы всё не спасены.
- La Bible du Semeur 2015 - – La moisson est passée, ╵l’été est terminé et nous ne sommes pas sauvés.
- リビングバイブル - 「刈り入れは過ぎ、夏も終わったのに、 私たちはまだ救われない。」
- Nova Versão Internacional - Passou a época da colheita, acabou o verão, e não estamos salvos.
- Hoffnung für alle - Das Volk klagt: »Der Sommer ist vergangen, die Ernte ist vorüber, und noch immer ist keine Rettung in Sicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฤดูเก็บเกี่ยวผ่านพ้นไป ฤดูร้อนก็หมดไป และยังไม่มีใครช่วยเราให้รอด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ฤดูเก็บเกี่ยวผ่านไปแล้ว หมดฤดูร้อนแล้ว และพวกเรายังไม่รอดเลย”
交叉引用
- Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:9 - Nơi ấy, tổ phụ các con thử nghiệm, thách thức Ta, mặc dù họ đã thấy công việc Ta suốt bốn mươi năm.
- Hê-bơ-rơ 3:10 - Vì thế, Ta nổi giận với họ, và than rằng: ‘Lòng họ luôn lầm lạc, không chịu vâng lời.’
- Hê-bơ-rơ 3:11 - Trong cơn giận, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
- Châm Ngôn 10:5 - Con khôn thu lúa tháng hè, con lười nằm ngủ ngày mùa nhục thay.
- Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
- Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
- Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
- Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
- Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
- Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
- Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
- Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
- Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
- Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
- Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
- Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’