Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • 新标点和合本 - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面做饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女揉面做饼,献给天后,又向别神献浇酒祭,惹我发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女揉面做饼,献给天后,又向别神献浇酒祭,惹我发怒。
  • 当代译本 - 孩子拾柴,父亲点火,妇人揉面做饼向天后献祭,向其他神明奠酒,惹我发怒。
  • 圣经新译本 - 儿子捡柴,父亲生火,妇女抟面,为天后做饼,又向别的神浇奠祭,惹我发怒。
  • 现代标点和合本 - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面做饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • 和合本(拼音版) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面作饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • New International Version - The children gather wood, the fathers light the fire, and the women knead the dough and make cakes to offer to the Queen of Heaven. They pour out drink offerings to other gods to arouse my anger.
  • New International Reader's Version - The children go out and gather wood. The fathers light the fire. The women mix the dough. They make flat cakes of bread to offer to the female god called the Queen of Heaven. They pour out drink offerings to other gods. That makes me very angry.
  • English Standard Version - The children gather wood, the fathers kindle fire, and the women knead dough, to make cakes for the queen of heaven. And they pour out drink offerings to other gods, to provoke me to anger.
  • New Living Translation - No wonder I am so angry! Watch how the children gather wood and the fathers build sacrificial fires. See how the women knead dough and make cakes to offer to the Queen of Heaven. And they pour out liquid offerings to their other idol gods!
  • Christian Standard Bible - The sons gather wood, the fathers light the fire, and the women knead dough to make cakes for the queen of heaven, and they pour out drink offerings to other gods so that they provoke me to anger.
  • New American Standard Bible - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead dough to make sacrificial cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods in order to provoke Me to anger.
  • New King James Version - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead dough, to make cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods, that they may provoke Me to anger.
  • Amplified Bible - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead the dough to make cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods that they may offend and provoke Me to anger.
  • American Standard Version - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead the dough, to make cakes to the queen of heaven, and to pour out drink-offerings unto other gods, that they may provoke me to anger.
  • King James Version - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead their dough, to make cakes to the queen of heaven, and to pour out drink offerings unto other gods, that they may provoke me to anger.
  • New English Translation - Children are gathering firewood, fathers are building fires with it, and women are mixing dough to bake cakes to offer to the goddess they call the Queen of Heaven. They are also pouring out drink offerings to other gods. They seem to do all this just to trouble me.
  • World English Bible - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead the dough, to make cakes to the queen of the sky, and to pour out drink offerings to other gods, that they may provoke me to anger.
  • 新標點和合本 - 孩子撿柴,父親燒火,婦女摶麵做餅,獻給天后,又向別神澆奠祭,惹我發怒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子撿柴,父親燒火,婦女揉麵做餅,獻給天后,又向別神獻澆酒祭,惹我發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子撿柴,父親燒火,婦女揉麵做餅,獻給天后,又向別神獻澆酒祭,惹我發怒。
  • 當代譯本 - 孩子拾柴,父親點火,婦人揉麵做餅向天后獻祭,向其他神明奠酒,惹我發怒。
  • 聖經新譯本 - 兒子撿柴,父親生火,婦女摶麵,為天后做餅,又向別的神澆奠祭,惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 兒子們撿柴,父老們燒火,婦女們摶麵作祭餅,獻給天后,又向別的神澆奠祭,以惹我發怒。
  • 現代標點和合本 - 孩子撿柴,父親燒火,婦女摶麵做餅,獻給天后,又向別神澆奠祭,惹我發怒。」
  • 文理和合譯本 - 子取薪、父舉火、婦人摶麵為餅、而奉天后、灌酒於他神、以激我怒、
  • 文理委辦譯本 - 子採薪、父為炊、婦女團麵為餅、以奉天后、酒以灌奠、敬他上帝、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子拾薪、父燃火、婦女摶麵作餅、以奉天后、且為他神奠酒、激我震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Los niños juntan la leña, los padres encienden el fuego, y las mujeres hacen la masa para cocer tortas y ofrecérselas a la “reina del cielo”. Además, para ofenderme derraman libaciones a otros dioses.
  • 현대인의 성경 - 아이들은 나무를 줍고 어른들은 불을 피우며 부인들은 가루를 반죽하여 하늘의 여왕을 위해서 과자를 만들며 또 그들은 다른 신들에게 술을 따라 제사를 드림으로 나의 분노를 일으키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепешки для богини неба . Они приносят жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les enfants ramassent du bois, les pères allument le feu, les femmes pétrissent la pâte pour faire des gâteaux pour la Reine du ciel . On offre des libations à des dieux étrangers et tout cela m’irrite.
  • リビングバイブル - わたしがこんなに怒っているのは、もっともなことではないか。子どもはたきぎを集め、父親は火をたき、女は粉をこね、愛の女神『天の女王』をはじめ、偶像の神々に供えるパン菓子を作っている。
  • Nova Versão Internacional - Os filhos ajuntam a lenha, os pais acendem o fogo, e as mulheres preparam a massa e fazem bolos para a Rainha dos Céus. Além disso, derramam ofertas a outros deuses para provocarem a minha ira.
  • Hoffnung für alle - Die Kinder sammeln Brennholz, die Männer machen damit Feuer, und die Frauen kneten einen Teig, um Kuchen als Opfergabe für die Himmelskönigin zu backen. Sie gießen Wein aus als Trankopfer für andere Götter und tun alles, um mich zu kränken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเด็กๆ เก็บฟืนมา แล้วผู้เป็นพ่อก็ก่อไฟ ส่วนพวกผู้หญิงนวดแป้งทำขนมเพื่อถวายเทวีแห่งสวรรค์ พวกเขาเทเครื่องดื่มบูชาถวายพระอื่นๆ เพื่อยั่วโทสะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เด็กๆ รวบ​รวม​กิ่ง​ไม้ พ่อๆ ก็​ติด​ไฟ พวก​ผู้​หญิง​นวด​แป้ง​เพื่อ​ทำ​ขนม​ให้​ราชินี​แห่ง​สวรรค์ และ​พวก​เขา​ริน​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​แก่​ปวง​เทพเจ้า​เพื่อ​จะ​ยั่ว​โทสะ​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • 1 Các Vua 16:2 - “Ta đã cất nhắc ngươi từ trong đất bụi, cho ngươi lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên. Ngược lại, ngươi theo gót Giê-rô-bô-am, lôi kéo người Ít-ra-ên của Ta phạm tội, chọc giận Ta,
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Làm sao Ta không nổi giận! Con có thấy trẻ con lượm củi và cha nhóm lửa tế lễ. Còn các bà nhồi bột làm bánh tế Nữ Vương trên trời. Chúng còn làm lễ tưới rượu cho các thần tượng khác!
  • 新标点和合本 - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面做饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女揉面做饼,献给天后,又向别神献浇酒祭,惹我发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女揉面做饼,献给天后,又向别神献浇酒祭,惹我发怒。
  • 当代译本 - 孩子拾柴,父亲点火,妇人揉面做饼向天后献祭,向其他神明奠酒,惹我发怒。
  • 圣经新译本 - 儿子捡柴,父亲生火,妇女抟面,为天后做饼,又向别的神浇奠祭,惹我发怒。
  • 现代标点和合本 - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面做饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • 和合本(拼音版) - 孩子捡柴,父亲烧火,妇女抟面作饼,献给天后,又向别神浇奠祭,惹我发怒。”
  • New International Version - The children gather wood, the fathers light the fire, and the women knead the dough and make cakes to offer to the Queen of Heaven. They pour out drink offerings to other gods to arouse my anger.
  • New International Reader's Version - The children go out and gather wood. The fathers light the fire. The women mix the dough. They make flat cakes of bread to offer to the female god called the Queen of Heaven. They pour out drink offerings to other gods. That makes me very angry.
  • English Standard Version - The children gather wood, the fathers kindle fire, and the women knead dough, to make cakes for the queen of heaven. And they pour out drink offerings to other gods, to provoke me to anger.
  • New Living Translation - No wonder I am so angry! Watch how the children gather wood and the fathers build sacrificial fires. See how the women knead dough and make cakes to offer to the Queen of Heaven. And they pour out liquid offerings to their other idol gods!
  • Christian Standard Bible - The sons gather wood, the fathers light the fire, and the women knead dough to make cakes for the queen of heaven, and they pour out drink offerings to other gods so that they provoke me to anger.
  • New American Standard Bible - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead dough to make sacrificial cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods in order to provoke Me to anger.
  • New King James Version - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead dough, to make cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods, that they may provoke Me to anger.
  • Amplified Bible - The children gather wood, the fathers kindle the fire, and the women knead the dough to make cakes for the queen of heaven; and they pour out drink offerings to other gods that they may offend and provoke Me to anger.
  • American Standard Version - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead the dough, to make cakes to the queen of heaven, and to pour out drink-offerings unto other gods, that they may provoke me to anger.
  • King James Version - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead their dough, to make cakes to the queen of heaven, and to pour out drink offerings unto other gods, that they may provoke me to anger.
  • New English Translation - Children are gathering firewood, fathers are building fires with it, and women are mixing dough to bake cakes to offer to the goddess they call the Queen of Heaven. They are also pouring out drink offerings to other gods. They seem to do all this just to trouble me.
  • World English Bible - The children gather wood, and the fathers kindle the fire, and the women knead the dough, to make cakes to the queen of the sky, and to pour out drink offerings to other gods, that they may provoke me to anger.
  • 新標點和合本 - 孩子撿柴,父親燒火,婦女摶麵做餅,獻給天后,又向別神澆奠祭,惹我發怒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 孩子撿柴,父親燒火,婦女揉麵做餅,獻給天后,又向別神獻澆酒祭,惹我發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 孩子撿柴,父親燒火,婦女揉麵做餅,獻給天后,又向別神獻澆酒祭,惹我發怒。
  • 當代譯本 - 孩子拾柴,父親點火,婦人揉麵做餅向天后獻祭,向其他神明奠酒,惹我發怒。
  • 聖經新譯本 - 兒子撿柴,父親生火,婦女摶麵,為天后做餅,又向別的神澆奠祭,惹我發怒。
  • 呂振中譯本 - 兒子們撿柴,父老們燒火,婦女們摶麵作祭餅,獻給天后,又向別的神澆奠祭,以惹我發怒。
  • 現代標點和合本 - 孩子撿柴,父親燒火,婦女摶麵做餅,獻給天后,又向別神澆奠祭,惹我發怒。」
  • 文理和合譯本 - 子取薪、父舉火、婦人摶麵為餅、而奉天后、灌酒於他神、以激我怒、
  • 文理委辦譯本 - 子採薪、父為炊、婦女團麵為餅、以奉天后、酒以灌奠、敬他上帝、干我震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子拾薪、父燃火、婦女摶麵作餅、以奉天后、且為他神奠酒、激我震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Los niños juntan la leña, los padres encienden el fuego, y las mujeres hacen la masa para cocer tortas y ofrecérselas a la “reina del cielo”. Además, para ofenderme derraman libaciones a otros dioses.
  • 현대인의 성경 - 아이들은 나무를 줍고 어른들은 불을 피우며 부인들은 가루를 반죽하여 하늘의 여왕을 위해서 과자를 만들며 또 그들은 다른 신들에게 술을 따라 제사를 드림으로 나의 분노를 일으키고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепешки для богини неба . Они приносят жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети собирают дрова, отцы разводят огонь, а женщины месят тесто и пекут лепёшки для богини неба . Они совершают жертвенные возлияния чужим богам, чтобы разгневать Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les enfants ramassent du bois, les pères allument le feu, les femmes pétrissent la pâte pour faire des gâteaux pour la Reine du ciel . On offre des libations à des dieux étrangers et tout cela m’irrite.
  • リビングバイブル - わたしがこんなに怒っているのは、もっともなことではないか。子どもはたきぎを集め、父親は火をたき、女は粉をこね、愛の女神『天の女王』をはじめ、偶像の神々に供えるパン菓子を作っている。
  • Nova Versão Internacional - Os filhos ajuntam a lenha, os pais acendem o fogo, e as mulheres preparam a massa e fazem bolos para a Rainha dos Céus. Além disso, derramam ofertas a outros deuses para provocarem a minha ira.
  • Hoffnung für alle - Die Kinder sammeln Brennholz, die Männer machen damit Feuer, und die Frauen kneten einen Teig, um Kuchen als Opfergabe für die Himmelskönigin zu backen. Sie gießen Wein aus als Trankopfer für andere Götter und tun alles, um mich zu kränken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเด็กๆ เก็บฟืนมา แล้วผู้เป็นพ่อก็ก่อไฟ ส่วนพวกผู้หญิงนวดแป้งทำขนมเพื่อถวายเทวีแห่งสวรรค์ พวกเขาเทเครื่องดื่มบูชาถวายพระอื่นๆ เพื่อยั่วโทสะเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เด็กๆ รวบ​รวม​กิ่ง​ไม้ พ่อๆ ก็​ติด​ไฟ พวก​ผู้​หญิง​นวด​แป้ง​เพื่อ​ทำ​ขนม​ให้​ราชินี​แห่ง​สวรรค์ และ​พวก​เขา​ริน​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​แก่​ปวง​เทพเจ้า​เพื่อ​จะ​ยั่ว​โทสะ​เรา
  • Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
  • Gióp 31:27 - mà hồn tôi bị mê hoặc đưa tay tôi gửi cho chúng cái hôn gió sao?
  • Gióp 31:28 - Nếu vậy, thì tội tôi đáng bị tòa xét xử, vì như thế là chối bỏ Đức Chúa Trời của các tầng trời.
  • Y-sai 65:11 - Nhưng vì những người còn lại đã bỏ Chúa Hằng Hữu và quên Đền Thờ Ngài, và vì ngươi đã dọn bàn để thờ thần Vận May cùng dâng rượu pha lên thần Số Mệnh,
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Giê-rê-mi 44:25 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Các ngươi và vợ các ngươi nói rằng: “Chúng tôi sẽ giữ lời hứa tiếp tục dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời,” và các người đã chứng tỏ điều đó qua hành động của mình. Thế thì các người cứ tiếp tục giữ lời cam kết và thề nguyện với thần các người!’ ”
  • Y-sai 65:3 - Suốt ngày chúng công khai phỉ báng Ta ngay trước mặt Ta, dâng tế lễ cho thần tượng trong vườn, đốt hương cho tà linh trên tường gạch.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
  • 1 Các Vua 16:2 - “Ta đã cất nhắc ngươi từ trong đất bụi, cho ngươi lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên. Ngược lại, ngươi theo gót Giê-rô-bô-am, lôi kéo người Ít-ra-ên của Ta phạm tội, chọc giận Ta,
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:19 - Một bà nói thêm: “Suốt thời gian chúng tôi dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, làm bánh theo tượng nữ vương, chồng chúng tôi lại không biết và không phụ giúp sao? Dĩ nhiên không phải vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:37 - Ngài phán: ‘Các thần họ đâu rồi? Các vầng đá họ ẩn thân đâu?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:38 - Thần được họ cúng tế rượu, mỡ, bây giờ đã ở đâu? Kêu chúng dậy giúp đỡ ngươi! Và bảo bọc các ngươi đi!
  • Giê-rê-mi 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng vun trồng cây ô-liu này, đã ra lệnh tiêu hủy nó. Vì người Ít-ra-ên và Giu-đa đã làm điều ác, cố tình làm Ta giận bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Giê-rê-mi 25:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thế mà các ngươi vẫn ngoan cố không chịu nghe Ta. Các ngươi cứ thờ lạy thần tượng do tay người làm ra để làm Ta nổi giận, như vậy các ngươi đã tự chuốc họa thương tâm cho mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:22 - Anh chị em dám chọc Chúa ghen sao? Chúng ta sức lực là bao mà thách thức Ngài?
  • 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
  • Giê-rê-mi 19:13 - Phải, Ta sẽ làm cho nhà cửa trong Giê-ru-sa-lem, bao gồm cung điện của các vua Giu-đa, sẽ giống như Tô-phết—tất cả nhà nào đã đốt hương trên mái nhà để tế các ngôi sao trên trời, và dâng rượu cho các tà thần.’”
聖經
資源
計劃
奉獻