Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
7:11 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝呢?看哪,我真的都看见了。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝呢?看哪,我真的都看见了。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 难道这用来敬拜我的殿在你们眼中竟成了贼窝吗?这些事,我都看在眼里。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 这称为我名下的殿,难道在你们眼中看为贼窝吗?但我都看见了。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 这称为我名下的殿,在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了!’”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了。这是耶和华说的。
  • New International Version - Has this house, which bears my Name, become a den of robbers to you? But I have been watching! declares the Lord.
  • New International Reader's Version - My Name is in this house. But you have made it a den for robbers! I have been watching you!” announces the Lord.
  • English Standard Version - Has this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I myself have seen it, declares the Lord.
  • New Living Translation - Don’t you yourselves admit that this Temple, which bears my name, has become a den of thieves? Surely I see all the evil going on there. I, the Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - Has this house, which bears my name, become a den of robbers in your view? Yes, I too have seen it. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Has this house, which is called by My name, become a den of robbers in your sight? Behold, I Myself have seen it,” declares the Lord.
  • New King James Version - Has this house, which is called by My name, become a den of thieves in your eyes? Behold, I, even I, have seen it,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Has this house, which is called by My Name, become a den of robbers in your eyes [a place of retreat for you between acts of violence]? Behold, I Myself have seen it,” says the Lord.
  • American Standard Version - Is this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I, even I, have seen it, saith Jehovah.
  • King James Version - Is this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, even I have seen it, saith the Lord.
  • New English Translation - Do you think this temple I have claimed as my own is to be a hideout for robbers? You had better take note! I have seen for myself what you have done! says the Lord.
  • World English Bible - Has this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I myself have seen it,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩嗎?我都看見了。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩呢?看哪,我真的都看見了。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩呢?看哪,我真的都看見了。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 難道這用來敬拜我的殿在你們眼中竟成了賊窩嗎?這些事,我都看在眼裡。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 這稱為我名下的殿,難道在你們眼中看為賊窩嗎?但我都看見了。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 這稱為我名下的殿、在你們眼中看就作為兇暴人的洞穴麼?你瞧着吧,我都看見了: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 這稱為我名下的殿,在你們眼中豈可看為賊窩嗎?我都看見了!』」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我寄名之室、爾乃視為盜穴乎、耶和華曰、我鑒之矣、
  • 文理委辦譯本 - 此殿為籲我名之所、爾曹視若盜巢、我耶和華鑒察之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我名而建之殿、爾曹視若盜巢乎、此我已見之矣、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Creen acaso que esta casa que lleva mi nombre es una cueva de ladrones? ¡Pero si yo mismo lo he visto! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너희 눈에는 나의 성전이 도둑의 소굴로 보이느냐? 나는 너희가 행하는 일을 다 지켜 보았다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Разве этот дом, который называется Моим именем, не стал у вас разбойничьим логовом? Вот, Я все это вижу, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce temple qui m’appartient est-il à vos yeux une caverne de brigands  ? Moi, en tout cas, je vois qu’il en est ainsi – l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしの宮は強盗の巣なのか。ありとあらゆる悪がはびこっていて、目も当てられない。
  • Nova Versão Internacional - Este templo, que leva o meu nome, tornou-se para vocês um covil de ladrões? Cuidado! Eu mesmo estou vendo isso”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Meint ihr etwa, dieses Haus, das meinen Namen trägt, sei eine Räuberhöhle? Ich, der Herr, sehe genau, was ihr tut. Darauf könnt ihr euch verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นิเวศแห่งนี้ซึ่งใช้ชื่อของเรากลายเป็นซ่องโจรสำหรับเจ้าแล้วหรือ? เรากำลังจับตาดูอยู่! องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตำหนัก​อัน​เป็น​ที่​นมัสการ​เรา​นี้ ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา กลาย​เป็น​ถ้ำ​โจร ​ใน​สายตา​ของ​เจ้า​หรือ ดู​เถิด เรา​เอง​ได้​เห็น​ว่า​เป็น​เช่น​นั้น​แล้ว” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • 2 Sử Ký 6:33 - xin Chúa từ trời lắng nghe và thực hiện những điều họ cầu xin. Như thế, tất cả dân tộc trên đất đều sẽ biết và kính sợ Chúa như Ít-ra-ên, dân Ngài đã làm. Họ cũng sẽ biết Đền Thờ này con đã xây cất hầu cho Danh Chúa được vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝呢?看哪,我真的都看见了。这是耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝呢?看哪,我真的都看见了。这是耶和华说的。
  • 当代译本 - 难道这用来敬拜我的殿在你们眼中竟成了贼窝吗?这些事,我都看在眼里。这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 这称为我名下的殿,难道在你们眼中看为贼窝吗?但我都看见了。”这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 这称为我名下的殿,在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了!’”这是耶和华说的。
  • 和合本(拼音版) - 这称为我名下的殿在你们眼中岂可看为贼窝吗?我都看见了。这是耶和华说的。
  • New International Version - Has this house, which bears my Name, become a den of robbers to you? But I have been watching! declares the Lord.
  • New International Reader's Version - My Name is in this house. But you have made it a den for robbers! I have been watching you!” announces the Lord.
  • English Standard Version - Has this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I myself have seen it, declares the Lord.
  • New Living Translation - Don’t you yourselves admit that this Temple, which bears my name, has become a den of thieves? Surely I see all the evil going on there. I, the Lord, have spoken!
  • Christian Standard Bible - Has this house, which bears my name, become a den of robbers in your view? Yes, I too have seen it. This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Has this house, which is called by My name, become a den of robbers in your sight? Behold, I Myself have seen it,” declares the Lord.
  • New King James Version - Has this house, which is called by My name, become a den of thieves in your eyes? Behold, I, even I, have seen it,” says the Lord.
  • Amplified Bible - Has this house, which is called by My Name, become a den of robbers in your eyes [a place of retreat for you between acts of violence]? Behold, I Myself have seen it,” says the Lord.
  • American Standard Version - Is this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I, even I, have seen it, saith Jehovah.
  • King James Version - Is this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, even I have seen it, saith the Lord.
  • New English Translation - Do you think this temple I have claimed as my own is to be a hideout for robbers? You had better take note! I have seen for myself what you have done! says the Lord.
  • World English Bible - Has this house, which is called by my name, become a den of robbers in your eyes? Behold, I myself have seen it,” says Yahweh.
  • 新標點和合本 - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩嗎?我都看見了。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩呢?看哪,我真的都看見了。這是耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這稱為我名下的殿在你們眼中豈可看為賊窩呢?看哪,我真的都看見了。這是耶和華說的。
  • 當代譯本 - 難道這用來敬拜我的殿在你們眼中竟成了賊窩嗎?這些事,我都看在眼裡。這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 這稱為我名下的殿,難道在你們眼中看為賊窩嗎?但我都看見了。”這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 這稱為我名下的殿、在你們眼中看就作為兇暴人的洞穴麼?你瞧着吧,我都看見了: 這是 永恆主發神諭說 的 。
  • 現代標點和合本 - 這稱為我名下的殿,在你們眼中豈可看為賊窩嗎?我都看見了!』」這是耶和華說的。
  • 文理和合譯本 - 我寄名之室、爾乃視為盜穴乎、耶和華曰、我鑒之矣、
  • 文理委辦譯本 - 此殿為籲我名之所、爾曹視若盜巢、我耶和華鑒察之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我名而建之殿、爾曹視若盜巢乎、此我已見之矣、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Creen acaso que esta casa que lleva mi nombre es una cueva de ladrones? ¡Pero si yo mismo lo he visto! —afirma el Señor—.
  • 현대인의 성경 - 너희 눈에는 나의 성전이 도둑의 소굴로 보이느냐? 나는 너희가 행하는 일을 다 지켜 보았다. 이것은 나 여호와의 말이다.
  • Новый Русский Перевод - Разве этот дом, который называется Моим именем, не стал у вас разбойничьим логовом? Вот, Я все это вижу, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не превратили дом, который называется Моим именем, в разбойничье логово? Но Я всё это вижу, – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce temple qui m’appartient est-il à vos yeux une caverne de brigands  ? Moi, en tout cas, je vois qu’il en est ainsi – l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - わたしの宮は強盗の巣なのか。ありとあらゆる悪がはびこっていて、目も当てられない。
  • Nova Versão Internacional - Este templo, que leva o meu nome, tornou-se para vocês um covil de ladrões? Cuidado! Eu mesmo estou vendo isso”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Meint ihr etwa, dieses Haus, das meinen Namen trägt, sei eine Räuberhöhle? Ich, der Herr, sehe genau, was ihr tut. Darauf könnt ihr euch verlassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นิเวศแห่งนี้ซึ่งใช้ชื่อของเรากลายเป็นซ่องโจรสำหรับเจ้าแล้วหรือ? เรากำลังจับตาดูอยู่! องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตำหนัก​อัน​เป็น​ที่​นมัสการ​เรา​นี้ ได้​รับ​เรียก​ว่า​เป็น​ของ​เรา กลาย​เป็น​ถ้ำ​โจร ​ใน​สายตา​ของ​เจ้า​หรือ ดู​เถิด เรา​เอง​ได้​เห็น​ว่า​เป็น​เช่น​นั้น​แล้ว” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Khải Huyền 2:18 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Thi-a-ti-rơ. Đây là thông điệp của Con Đức Chúa Trời, Đấng có mắt sáng như ngọn lửa, chân như đồng tinh luyện trong lò:
  • Khải Huyền 2:19 - Ta biết những việc con làm với tình yêu thương, đức tin, tinh thần phục vụ và lòng nhẫn nại. Con sẽ còn làm nhiều hơn nữa.
  • Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:45 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu đuổi những người buôn bán thú vật cho việc sinh tế ra ngoài.
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • 2 Sử Ký 6:33 - xin Chúa từ trời lắng nghe và thực hiện những điều họ cầu xin. Như thế, tất cả dân tộc trên đất đều sẽ biết và kính sợ Chúa như Ít-ra-ên, dân Ngài đã làm. Họ cũng sẽ biết Đền Thờ này con đã xây cất hầu cho Danh Chúa được vinh quang.
  • Ma-thi-ơ 21:13 - Chúa nói với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp!”
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Mác 11:17 - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
聖經
資源
計劃
奉獻