Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
6:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • 新标点和合本 - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 其中常听闻残暴毁灭的事, 病痛损伤也常在我面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 其中常听闻残暴毁灭的事, 病痛损伤也常在我面前。
  • 当代译本 - 她的邪恶如同泉水涌流不息, 暴力和毁灭之声充斥城中, 我看见的尽是疾病和伤痛。
  • 圣经新译本 - 井怎样涌出水来, 这城也怎样涌出恶来; 城中常常听到强暴和毁灭的事, 在我面前不断有病患与创伤。
  • 现代标点和合本 - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来, 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • 和合本(拼音版) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来。 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • New International Version - As a well pours out its water, so she pours out her wickedness. Violence and destruction resound in her; her sickness and wounds are ever before me.
  • New International Reader's Version - Wells keep giving fresh water. And Jerusalem keeps on sinning. Its people are always fighting and causing trouble. When I look at them, I see nothing but sickness and wounds.
  • English Standard Version - As a well keeps its water fresh, so she keeps fresh her evil; violence and destruction are heard within her; sickness and wounds are ever before me.
  • New Living Translation - She spouts evil like a fountain. Her streets echo with the sounds of violence and destruction. I always see her sickness and sores.
  • Christian Standard Bible - As a well gushes out its water, so she pours out her evil. Violence and destruction resound in her. Sickness and wounds keep coming to my attention.
  • New American Standard Bible - As a well keeps its waters fresh, So she keeps fresh her wickedness. Violence and destruction are heard in her; Sickness and wounds are constantly before Me.
  • New King James Version - As a fountain wells up with water, So she wells up with her wickedness. Violence and plundering are heard in her. Before Me continually are grief and wounds.
  • Amplified Bible - As a fountain springs up and pours out its fresh waters, So she [continually] pours out her fresh wickedness. Violence and destruction are heard inside her [walls]; Sickness and wounds are always before Me.
  • American Standard Version - As a well casteth forth its waters, so she casteth forth her wickedness: violence and destruction is heard in her; before me continually is sickness and wounds.
  • King James Version - As a fountain casteth out her waters, so she casteth out her wickedness: violence and spoil is heard in her; before me continually is grief and wounds.
  • New English Translation - As a well continually pours out fresh water so it continually pours out wicked deeds. Sounds of violence and destruction echo throughout it. All I see are sick and wounded people.’
  • World English Bible - As a well produces its waters, so she produces her wickedness. Violence and destruction is heard in her. Sickness and wounds are continually before me.
  • 新標點和合本 - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 在其間常聽見有強暴毀滅的事, 病患損傷也常在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 其中常聽聞殘暴毀滅的事, 病痛損傷也常在我面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 其中常聽聞殘暴毀滅的事, 病痛損傷也常在我面前。
  • 當代譯本 - 她的邪惡如同泉水湧流不息, 暴力和毀滅之聲充斥城中, 我看見的盡是疾病和傷痛。
  • 聖經新譯本 - 井怎樣湧出水來, 這城也怎樣湧出惡來; 城中常常聽到強暴和毀滅的事, 在我面前不斷有病患與創傷。
  • 呂振中譯本 - 水池怎樣使它的水清新, 這 城 也怎樣使她的邪惡推陳出新; 她中間常聽到有強暴和毁滅的事; 創痍和損傷不斷在我面前。
  • 現代標點和合本 - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來, 在其間常聽見有強暴毀滅的事, 病患損傷也常在我面前。
  • 文理和合譯本 - 彼肆行邪惡、如泉之湧水、強暴毀滅、聞於其間、疾病瘡痍、常在我前、
  • 文理委辦譯本 - 彼常行惡、如源泉混混、彼為暴虐、行強據、皆耳聞之、彼殘疾人、困苦人、我目睹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其邑之邪惡洶洶、若泉水之洶湧、強暴酷虐、聞於其中、殘賊傷害之事、常於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Como agua que brota de un pozo, así brota de Jerusalén la maldad. En ella se oye de violencia y destrucción; no veo otra cosa que enfermedades y heridas.
  • 현대인의 성경 - 샘이 물을 솟구쳐 내듯이 그 성은 악을 뿜어 내고 있다. 폭력과 파괴의 소리가 그 성에서 들리니 내가 언제나 질병과 상처를 보게 되는구나.
  • Новый Русский Перевод - Как источник хранит свою воду свежей, так и этот город хранит свежим свое злодейство. Слышны в нем насилие и смута; его недуги и раны всегда передо Мною.
  • Восточный перевод - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pareil au puits ╵qui fait couler son eau, cette cité ╵fait couler sa méchanceté. On n’entend, dans ses rues, ╵que violence et que ruine, je n’y vois constamment que souffrance et blessures.
  • リビングバイブル - 泉のように悪を吹き出し、通りには暴虐の声が響く。 この町の病気と打ち傷は、いつもわたしの前にある。
  • Nova Versão Internacional - Assim como um poço produz água, também ela produz sua maldade. Violência! Destruição! É o que se ouve dentro dela; doenças e feridas estão sempre diante de mim.
  • Hoffnung für alle - Wie aus einem Brunnen Wasser fließt, so sprudelt die Bosheit aus ihr hervor. Sie ist voller Gewalt und Verbrechen, ihre Krankheit und ihre Wunden stehen mir ständig vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดั่งบ่อน้ำปล่อยน้ำไหลออกมา กรุงนี้ก็ได้ปล่อยความชั่วร้ายออกมา ความทารุณอำมหิตและการทำลายล้างดังกระหึ่มในเมืองนี้ ความเจ็บป่วยและบาดแผลของมันมีอยู่ต่อหน้าเราเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ่อ​น้ำ​มี​น้ำ​ไหล​ซึม​ออก​มา​เช่น​ไร เมือง​นั้น​ก็​มี​ความ​ชั่วร้าย​ซึม​ออก​มา​เช่น​นั้น เป็น​ที่​ได้ยิน​ว่า ภาย​ใน​เมือง​มี​ความ​รุนแรง​และ​การ​ทำลาย เรา​เห็น​ผู้​คน​รับ​ทุกข์​ทรมาน​และ​บาดเจ็บ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Gia-cơ 3:11 - Một ngọn suối có thể vừa chảy nước ngọt vừa tuôn nước đắng không?
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 2:8 - Mới hôm qua, dân Ta nổi dậy chống lại Ta như kẻ thù! Các ngươi lột áo ngoài của khách qua đường thật tàn nhẫn như lính trận trở về.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • 新标点和合本 - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 其中常听闻残暴毁灭的事, 病痛损伤也常在我面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来; 其中常听闻残暴毁灭的事, 病痛损伤也常在我面前。
  • 当代译本 - 她的邪恶如同泉水涌流不息, 暴力和毁灭之声充斥城中, 我看见的尽是疾病和伤痛。
  • 圣经新译本 - 井怎样涌出水来, 这城也怎样涌出恶来; 城中常常听到强暴和毁灭的事, 在我面前不断有病患与创伤。
  • 现代标点和合本 - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来, 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • 和合本(拼音版) - 井怎样涌出水来, 这城也照样涌出恶来。 在其间常听见有强暴毁灭的事, 病患损伤也常在我面前。
  • New International Version - As a well pours out its water, so she pours out her wickedness. Violence and destruction resound in her; her sickness and wounds are ever before me.
  • New International Reader's Version - Wells keep giving fresh water. And Jerusalem keeps on sinning. Its people are always fighting and causing trouble. When I look at them, I see nothing but sickness and wounds.
  • English Standard Version - As a well keeps its water fresh, so she keeps fresh her evil; violence and destruction are heard within her; sickness and wounds are ever before me.
  • New Living Translation - She spouts evil like a fountain. Her streets echo with the sounds of violence and destruction. I always see her sickness and sores.
  • Christian Standard Bible - As a well gushes out its water, so she pours out her evil. Violence and destruction resound in her. Sickness and wounds keep coming to my attention.
  • New American Standard Bible - As a well keeps its waters fresh, So she keeps fresh her wickedness. Violence and destruction are heard in her; Sickness and wounds are constantly before Me.
  • New King James Version - As a fountain wells up with water, So she wells up with her wickedness. Violence and plundering are heard in her. Before Me continually are grief and wounds.
  • Amplified Bible - As a fountain springs up and pours out its fresh waters, So she [continually] pours out her fresh wickedness. Violence and destruction are heard inside her [walls]; Sickness and wounds are always before Me.
  • American Standard Version - As a well casteth forth its waters, so she casteth forth her wickedness: violence and destruction is heard in her; before me continually is sickness and wounds.
  • King James Version - As a fountain casteth out her waters, so she casteth out her wickedness: violence and spoil is heard in her; before me continually is grief and wounds.
  • New English Translation - As a well continually pours out fresh water so it continually pours out wicked deeds. Sounds of violence and destruction echo throughout it. All I see are sick and wounded people.’
  • World English Bible - As a well produces its waters, so she produces her wickedness. Violence and destruction is heard in her. Sickness and wounds are continually before me.
  • 新標點和合本 - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 在其間常聽見有強暴毀滅的事, 病患損傷也常在我面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 其中常聽聞殘暴毀滅的事, 病痛損傷也常在我面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來; 其中常聽聞殘暴毀滅的事, 病痛損傷也常在我面前。
  • 當代譯本 - 她的邪惡如同泉水湧流不息, 暴力和毀滅之聲充斥城中, 我看見的盡是疾病和傷痛。
  • 聖經新譯本 - 井怎樣湧出水來, 這城也怎樣湧出惡來; 城中常常聽到強暴和毀滅的事, 在我面前不斷有病患與創傷。
  • 呂振中譯本 - 水池怎樣使它的水清新, 這 城 也怎樣使她的邪惡推陳出新; 她中間常聽到有強暴和毁滅的事; 創痍和損傷不斷在我面前。
  • 現代標點和合本 - 井怎樣湧出水來, 這城也照樣湧出惡來, 在其間常聽見有強暴毀滅的事, 病患損傷也常在我面前。
  • 文理和合譯本 - 彼肆行邪惡、如泉之湧水、強暴毀滅、聞於其間、疾病瘡痍、常在我前、
  • 文理委辦譯本 - 彼常行惡、如源泉混混、彼為暴虐、行強據、皆耳聞之、彼殘疾人、困苦人、我目睹之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其邑之邪惡洶洶、若泉水之洶湧、強暴酷虐、聞於其中、殘賊傷害之事、常於我前、
  • Nueva Versión Internacional - Como agua que brota de un pozo, así brota de Jerusalén la maldad. En ella se oye de violencia y destrucción; no veo otra cosa que enfermedades y heridas.
  • 현대인의 성경 - 샘이 물을 솟구쳐 내듯이 그 성은 악을 뿜어 내고 있다. 폭력과 파괴의 소리가 그 성에서 들리니 내가 언제나 질병과 상처를 보게 되는구나.
  • Новый Русский Перевод - Как источник хранит свою воду свежей, так и этот город хранит свежим свое злодейство. Слышны в нем насилие и смута; его недуги и раны всегда передо Мною.
  • Восточный перевод - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как в источнике всегда свежая вода, так и в этом городе всегда новое злодейство. Слышны в нём насилие и смута; его недуги и раны всегда предо Мною.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pareil au puits ╵qui fait couler son eau, cette cité ╵fait couler sa méchanceté. On n’entend, dans ses rues, ╵que violence et que ruine, je n’y vois constamment que souffrance et blessures.
  • リビングバイブル - 泉のように悪を吹き出し、通りには暴虐の声が響く。 この町の病気と打ち傷は、いつもわたしの前にある。
  • Nova Versão Internacional - Assim como um poço produz água, também ela produz sua maldade. Violência! Destruição! É o que se ouve dentro dela; doenças e feridas estão sempre diante de mim.
  • Hoffnung für alle - Wie aus einem Brunnen Wasser fließt, so sprudelt die Bosheit aus ihr hervor. Sie ist voller Gewalt und Verbrechen, ihre Krankheit und ihre Wunden stehen mir ständig vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดั่งบ่อน้ำปล่อยน้ำไหลออกมา กรุงนี้ก็ได้ปล่อยความชั่วร้ายออกมา ความทารุณอำมหิตและการทำลายล้างดังกระหึ่มในเมืองนี้ ความเจ็บป่วยและบาดแผลของมันมีอยู่ต่อหน้าเราเสมอ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บ่อ​น้ำ​มี​น้ำ​ไหล​ซึม​ออก​มา​เช่น​ไร เมือง​นั้น​ก็​มี​ความ​ชั่วร้าย​ซึม​ออก​มา​เช่น​นั้น เป็น​ที่​ได้ยิน​ว่า ภาย​ใน​เมือง​มี​ความ​รุนแรง​และ​การ​ทำลาย เรา​เห็น​ผู้​คน​รับ​ทุกข์​ทรมาน​และ​บาดเจ็บ
  • Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
  • Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
  • Ê-xê-chi-ên 22:5 - Hỡi thành phản loạn, đầy nhơ nhuốc, người ta sẽ chế giễu ngươi khắp các nước gần xa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:6 - Mỗi lãnh đạo của Ít-ra-ên sống trong thành này đều ra sức làm đổ máu.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
  • Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
  • Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
  • Ê-xê-chi-ên 22:12 - Khắp nơi đều có bọn giết mướn, bọn cho vay nặng lãi, và bọn tống tiền. Chúng không bao giờ nghĩ đến Ta và mệnh lệnh Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Thi Thiên 55:9 - Lạy Chúa, xin khiến chúng hoang mang, cho ngôn ngữ bất đồng, vì thành phố đầy bạo động và tội ác.
  • Thi Thiên 55:10 - Ngày đêm, họ lảng vảng quanh thành, dân cư bị loạn ly, gian khổ,
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Mi-ca 2:1 - Khốn cho những người thức đêm, để mưu đồ tội ác trên giường. Vừa hừng đông các ngươi liền thi hành quỷ kế, chỉ vì các ngươi có quyền hành trong tay.
  • Mi-ca 2:2 - Khi các ngươi thèm đồng ruộng nào, thì các ngươi tìm mọi cách cướp lấy. Khi các ngươi tham muốn nhà của ai, thì các ngươi dùng bạo lực tước đoạt. Các ngươi áp bức chủ nhà lẫn người nhà để cưỡng chiếm nhà cửa, sản nghiệp họ.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Gia-cơ 3:11 - Một ngọn suối có thể vừa chảy nước ngọt vừa tuôn nước đắng không?
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
  • Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Mi-ca 7:2 - Người đạo đức đã bị quét sạch tất cả; người chính trực cũng chẳng còn trên đất. Mọi người đều rình rập giết người, giăng lưới săn bắt anh em.
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Mi-ca 2:8 - Mới hôm qua, dân Ta nổi dậy chống lại Ta như kẻ thù! Các ngươi lột áo ngoài của khách qua đường thật tàn nhẫn như lính trận trở về.
  • Mi-ca 2:9 - Các ngươi đuổi những quả phụ của dân Ta ra khỏi căn nhà họ ưa thích, và tước đoạt tất cả những gì Ta dành cho các trẻ con côi cút.
  • Mi-ca 2:10 - Hãy vùng dậy! Ra đi! Đây không còn là đất và nhà của các ngươi, vì đất này bị tiêu diệt vì băng hoại và nhơ bẩn.
  • Châm Ngôn 4:23 - Phải lo giữ tấm lòng con trước hết, vì là nguồn nước sống tuôn tràn.
  • Mi-ca 3:1 - Tôi bảo: “Hãy lắng nghe, các nhà lãnh đạo của Ít-ra-ên! Các ngươi cần phân biệt chính tà, phải trái,
  • Mi-ca 3:2 - nhưng các ngươi lại ghét điều lành và mến điều dữ. Các ngươi bóc lột dân lành đến tận xương tủy.
  • Mi-ca 3:3 - Các ngươi ăn thịt dân tôi, lột da, và bẻ xương họ. Các ngươi chặt ra từng miếng cho vào nồi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Ê-xê-chi-ên 7:11 - Sự cường bạo dâng cao thành cây gậy để trừng phạt kẻ ác. Không một người gian ác và kiêu căng nào còn tồn tại. Tất cả của cải và sự giàu sang đều sẽ bị quét sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 7:23 - Hãy chuẩn bị xiềng xích, vì đất này tràn ngập tội ác đẫm máu. Giê-ru-sa-lem đầy dẫy việc bạo tàn.
聖經
資源
計劃
奉獻