逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi nói: ‘Cùng cách này, Ba-by-lôn cũng sẽ chìm như thế, chẳng bao giờ chỗi dậy, vì sự đoán phạt Ta đổ trên nó.’” Lời của Giê-rê-mi đến đây là hết.
- 新标点和合本 - 说:‘巴比伦因耶和华所要降与他的灾祸,必如此沉下去,不再兴起,人民也必困乏。’” 耶利米的话到此为止。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:‘巴比伦因耶和华所要降与它的灾祸,必如此沉下去,不再浮起来,百姓也必困乏。’” 耶利米的话到此为止。
- 和合本2010(神版-简体) - 说:‘巴比伦因耶和华所要降与它的灾祸,必如此沉下去,不再浮起来,百姓也必困乏。’” 耶利米的话到此为止。
- 当代译本 - 然后说,‘耶和华降的灾祸必使巴比伦像这卷轴一样沉没、永不复兴,巴比伦人必灭亡。’” 耶利米的话到此为止。
- 圣经新译本 - 然后说:‘巴比伦必因耶和华(“耶和华”原文作“我”)所要降给它的灾祸,照样沉下去,不再浮上来;它的人民也必灭没。’”耶利米的话到此为止。
- 现代标点和合本 - 说:‘巴比伦因耶和华所要降于她的灾祸必如此沉下去,不再兴起,人民也必困乏。’” 耶利米的话到此为止。
- 和合本(拼音版) - 说:‘巴比伦因耶和华所要降与他的灾祸,必如此沉下去,不再兴起,人民也必困乏。’” 耶利米的话到此为止。
- New International Version - Then say, ‘So will Babylon sink to rise no more because of the disaster I will bring on her. And her people will fall.’ ” The words of Jeremiah end here.
- New International Reader's Version - Then say, ‘In the same way, Babylon will sink down. It will never rise again. That is because I will bring such horrible trouble on it. And its people will fall along with it.’ ” The words of Jeremiah end here.
- English Standard Version - and say, ‘Thus shall Babylon sink, to rise no more, because of the disaster that I am bringing upon her, and they shall become exhausted.’” Thus far are the words of Jeremiah.
- New Living Translation - Then say, ‘In this same way Babylon and her people will sink, never again to rise, because of the disasters I will bring upon her.’” This is the end of Jeremiah’s messages.
- Christian Standard Bible - Then say, ‘In the same way, Babylon will sink and never rise again because of the disaster I am bringing on her. They will grow weary.’” The words of Jeremiah end here.
- New American Standard Bible - and say, ‘Just so shall Babylon sink down and not rise again, because of the disaster that I am going to bring upon her; and they will become exhausted.’ ” To this point are the words of Jeremiah.
- New King James Version - Then you shall say, ‘Thus Babylon shall sink and not rise from the catastrophe that I will bring upon her. And they shall be weary.’ ” Thus far are the words of Jeremiah.
- Amplified Bible - Then say, ‘In the same way Babylon will sink down and not rise because of the disaster that I will bring on her; and the Babylonians will become [hopelessly] exhausted.’ ” Thus the words of Jeremiah are completed.
- American Standard Version - and thou shalt say, Thus shall Babylon sink, and shall not rise again because of the evil that I will bring upon her; and they shall be weary. Thus far are the words of Jeremiah.
- King James Version - And thou shalt say, Thus shall Babylon sink, and shall not rise from the evil that I will bring upon her: and they shall be weary. Thus far are the words of Jeremiah.
- New English Translation - Then say, ‘In the same way Babylon will sink and never rise again because of the judgments I am ready to bring upon her; they will grow faint.’” The prophecies of Jeremiah end here.
- World English Bible - Then you shall say, ‘Thus will Babylon sink, and will not rise again because of the evil that I will bring on her; and they will be weary.’” Thus far are the words of Jeremiah.
- 新標點和合本 - 說:『巴比倫因耶和華所要降與她的災禍,必如此沉下去,不再興起,人民也必困乏。』」 耶利米的話到此為止。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:『巴比倫因耶和華所要降與它的災禍,必如此沉下去,不再浮起來,百姓也必困乏。』」 耶利米的話到此為止。
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:『巴比倫因耶和華所要降與它的災禍,必如此沉下去,不再浮起來,百姓也必困乏。』」 耶利米的話到此為止。
- 當代譯本 - 然後說,『耶和華降的災禍必使巴比倫像這卷軸一樣沉沒、永不復興,巴比倫人必滅亡。』」 耶利米的話到此為止。
- 聖經新譯本 - 然後說:‘巴比倫必因耶和華(“耶和華”原文作“我”)所要降給它的災禍,照樣沉下去,不再浮上來;它的人民也必滅沒。’”耶利米的話到此為止。
- 呂振中譯本 - 說:「 巴比倫 因我 永恆主 所要降與她的災禍,就是要這樣沉下去,不得再起。」』 耶利米 的話到這兒為止。
- 現代標點和合本 - 說:『巴比倫因耶和華所要降於她的災禍必如此沉下去,不再興起,人民也必困乏。』」 耶利米的話到此為止。
- 文理和合譯本 - 曰、巴比倫因耶和華所降之災、必如是沈淪、不得復起、其力憊矣、耶利米之言、至是而止、
- 文理委辦譯本 - 曰耶和華降災於巴比倫、使彼困乏、沉而不浮、有如此書、於是耶利米之言畢矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、 巴比倫 必因主所降之災、困乏而沈淪、永不復起、有如此書之沈於水然、 耶利米 之言、至此已竟、
- Nueva Versión Internacional - Luego diles: “Así se hundirá Babilonia, y nunca más se levantará del desastre que voy a traer sobre ella”». Aquí concluyen las palabras de Jeremías.
- 현대인의 성경 - 이렇게 말하시오. ‘여호와께서 내릴 재앙으로 바빌로니아가 이처럼 가라앉아 다시는 일어나지 못할 것이다.’ ” 이렇게 해서 예레미야의 말이 여기서 끝났다.
- Новый Русский Перевод - И скажи: «Так потонет Вавилон, и он не поднимется больше из-за бедствий, которые Я нашлю на него. И все его жители погибнут». Здесь кончаются слова Иеремии.
- Восточный перевод - И скажи: «Так потонет и Вавилон, и он не поднимется больше из-за бедствий, которые Я нашлю на него. И все его жители погибнут». Здесь кончаются слова Иеремии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И скажи: «Так потонет и Вавилон, и он не поднимется больше из-за бедствий, которые Я нашлю на него. И все его жители погибнут». Здесь кончаются слова Иеремии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И скажи: «Так потонет и Вавилон, и он не поднимется больше из-за бедствий, которые Я нашлю на него. И все его жители погибнут». Здесь кончаются слова Иеремии.
- La Bible du Semeur 2015 - en disant : « Ainsi sombrera Babylone et elle ne se relèvera pas du malheur que je vais lui envoyer. Et ses habitants disparaîtront . » Ici s’achèvent les paroles de Jérémie.
- Nova Versão Internacional - Então diga: Assim Babilônia afundará para não mais se erguer, por causa da desgraça que trarei sobre ela. E seu povo cairá”. Aqui terminam as palavras de Jeremias.
- Hoffnung für alle - und rufe: ›Genauso wird Babylon untergehen und nie wieder hochkommen! Denn der Herr wird großes Unheil über seine Einwohner bringen. Es ist aus mit ihnen!‹« Hier enden die Worte Jeremias.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นจงกล่าวว่า ‘เช่นนี้แหละ บาบิโลนจะจมลง ไม่ได้ผุดไม่ได้โผล่อีกเลย เพราะภัยพิบัติซึ่งเราจะนำมายังบาบิโลนและพลเมืองของบาบิโลนจะล้มตาย’ ” ถ้อยคำของเยเรมีย์จบลงเพียงเท่านี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดว่า ‘บาบิโลนจะจมลงอย่างนี้ และจะลุกขึ้นไม่ได้อีก เพราะความวิบัติที่เรากำลังนำมาสู่แผ่นดินนี้ และชนชาติของเขาจะเหนื่อยล้าหมดแรง’” คำพูดของเยเรมีย์จบเพียงเท่านี้
交叉引用
- Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
- Khải Huyền 18:2 - Thiên sứ lớn tiếng tuyên bố: “Ba-by-lôn lớn sụp đổ—thành vĩ đại sụp đổ hoàn toàn! Thành này đã biến thành sào huyệt của các quỷ. Nó là nơi giam giữ tà linh và các loài chim dơ dáy, gớm ghiếc.
- Thi Thiên 76:12 - Vì Ngài phá vỡ khí thế của các bậc cầm quyền, và các vua khắp đất phải kính sợ Ngài.
- Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Thi Thiên 72:20 - (Đến đây kết thúc lời cầu nguyện của Đa-vít, con trai Gie-sê).
- Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
- Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
- Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
- Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”