逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tàn phá Ba-by-lôn. Chúa bắt nó câm miệng. Các lượn sóng kẻ thù như nước lũ gào thét át mất tiếng kêu của Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 因耶和华使巴比伦变为荒场, 使其中的大声灭绝。 仇敌仿佛众水, 波浪砰訇,响声已经发出。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华使巴比伦变为废墟, 使其中喧哗的大声灭绝。 仇敌仿佛众水, 波浪澎湃,发出响声;
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华使巴比伦变为废墟, 使其中喧哗的大声灭绝。 仇敌仿佛众水, 波浪澎湃,发出响声;
- 当代译本 - 因为耶和华正在毁灭巴比伦, 要使城中的喧嚣变成一片死寂。 毁灭者如怒海狂涛一样涌来, 不断高声呐喊。
- 圣经新译本 - 因为耶和华正在毁灭巴比伦, 使城中喧闹的声音灭绝。 敌军好像洪水,波浪澎湃, 发出吶喊的声音。
- 现代标点和合本 - 因耶和华使巴比伦变为荒场, 使其中的大声灭绝。 仇敌仿佛众水, 波浪砰訇,响声已经发出。
- 和合本(拼音版) - 因耶和华使巴比伦变为荒场, 使其中的大声灭绝。 仇敌仿佛众水波浪砰訇, 响声已经发出。
- New International Version - The Lord will destroy Babylon; he will silence her noisy din. Waves of enemies will rage like great waters; the roar of their voices will resound.
- New International Reader's Version - I will destroy Babylon. I will put an end to all its noise. Waves of enemies will sweep through it like great waters. The roar of their voices will fill the air.
- English Standard Version - For the Lord is laying Babylon waste and stilling her mighty voice. Their waves roar like many waters; the noise of their voice is raised,
- New Living Translation - For the Lord is destroying Babylon. He will silence her loud voice. Waves of enemies pound against her; the noise of battle rings through the city.
- Christian Standard Bible - For the Lord is going to devastate Babylon; he will silence her mighty voice. Their waves roar like a huge torrent; the tumult of their voice resounds,
- New American Standard Bible - For the Lord is going to destroy Babylon, And He will make her loud noise vanish from her. And their waves will roar like many waters; The clamor of their voices sounds forth.
- New King James Version - Because the Lord is plundering Babylon And silencing her loud voice, Though her waves roar like great waters, And the noise of their voice is uttered,
- Amplified Bible - For the Lord is going to destroy Babylon and make her a ruin, And He will still her great voice [that hums with city life]. And the waves [of her conquerors] roar like great waters, The noise of their voices is raised up [like the marching of an army].
- American Standard Version - For Jehovah layeth Babylon waste, and destroyeth out of her the great voice; and their waves roar like many waters; the noise of their voice is uttered:
- King James Version - Because the Lord hath spoiled Babylon, and destroyed out of her the great voice; when her waves do roar like great waters, a noise of their voice is uttered:
- New English Translation - For the Lord is ready to destroy Babylon, and put an end to her loud noise. Their waves will roar like turbulent waters. They will make a deafening noise.
- World English Bible - For Yahweh lays Babylon waste, and destroys out of her the great voice! Their waves roar like many waters. The noise of their voice is uttered.
- 新標點和合本 - 因耶和華使巴比倫變為荒場, 使其中的大聲滅絕。 仇敵彷彿眾水, 波浪匉訇,響聲已經發出。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華使巴比倫變為廢墟, 使其中喧嘩的大聲滅絕。 仇敵彷彿眾水, 波浪澎湃,發出響聲;
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華使巴比倫變為廢墟, 使其中喧嘩的大聲滅絕。 仇敵彷彿眾水, 波浪澎湃,發出響聲;
- 當代譯本 - 因為耶和華正在毀滅巴比倫, 要使城中的喧囂變成一片死寂。 毀滅者如怒海狂濤一樣湧來, 不斷高聲吶喊。
- 聖經新譯本 - 因為耶和華正在毀滅巴比倫, 使城中喧鬧的聲音滅絕。 敵軍好像洪水,波浪澎湃, 發出吶喊的聲音。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主正在摧毁着 巴比倫 ; 使出於其中的大聲音息滅; 仇敵 的波浪喧囂匉訇如眾水; 他們鬨嚷的聲音響起了。
- 現代標點和合本 - 因耶和華使巴比倫變為荒場, 使其中的大聲滅絕。 仇敵彷彿眾水, 波浪砰訇,響聲已經發出。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華使巴比倫荒蕪、絕其中之譁然、敵若大水、波濤漰渤、發其喧闐之聲、
- 文理委辦譯本 - 蓋我耶和華滅巴比倫、邑中譁然、聲若波濤洶湧、我平息之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主滅 巴比倫 、其中諠譁、聲若大水之波濤洶湧、必使盡息、
- Nueva Versión Internacional - El Señor la destruye por completo; pone fin a su bullicio. Rugen sus enemigos como olas agitadas; resuena el estruendo de su voz.
- 현대인의 성경 - 나 여호와가 바빌론을 멸망시켜 그 떠드는 소리를 사라지게 하겠다. 그들의 대적이 큰 파도처럼 밀려오니 요란한 소리가 들리는구나.
- Новый Русский Перевод - Погубит Господь Вавилон и заставит его великий шум умолкнуть. Враги его заревут, как волны могучих вод, разнесется шум их голосов.
- Восточный перевод - Погубит Вечный Вавилон и заставит его великий шум умолкнуть. Враги его заревут, как волны могучих вод, разнесётся шум их голосов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Погубит Вечный Вавилон и заставит его великий шум умолкнуть. Враги его заревут, как волны могучих вод, разнесётся шум их голосов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Погубит Вечный Вавилон и заставит его великий шум умолкнуть. Враги его заревут, как волны могучих вод, разнесётся шум их голосов.
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel ╵dévaste Babylone et réduit au silence ╵la grande clameur venant d’elle. Les flots de l’ennemi mugissent ╵comme de grandes eaux et l’éclat de leur voix s’élève.
- リビングバイブル - 主はバビロンの息の根を止めます。その大きな声も、やがては大波にのまれて消えます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor destruirá a Babilônia; ele silenciará o seu grande ruído. Ondas de inimigos avançarão como grandes águas; o rugir de suas vozes ressoará.
- Hoffnung für alle - denn ich, der Herr, zerstöre es nun und bringe all ihr Lärmen zum Schweigen. Die Feinde donnern heran wie mächtige Meereswogen, hört ihr das laute Gebrüll?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงทำลายล้างบาบิโลน จะทรงสยบเสียงอึกทึกน่ารำคาญของมัน คลื่นศัตรูจะรุกเข้ามาเหมือนห้วงน้ำใหญ่ เสียงสนั่นของเขาจะดังก้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่า พระผู้เป็นเจ้ากำลังทำให้บาบิโลนพินาศ และพระองค์จะทำเสียงอันมีอานุภาพของบาบิโลนให้นิ่งเงียบ เสียงคลื่นครืนครั่นดั่งกระแสน้ำแรงกล้า เสียงตะโกนของพวกเขาดังขึ้น
交叉引用
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
- Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
- Y-sai 47:5 - “Hỡi Ba-by-lôn xinh đẹp, hãy ngồi nơi tối tăm và im lặng. Không ai còn gọi ngươi là nữ hoàng của các vương quốc nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
- Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
- Ê-xê-chi-ên 26:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hỡi Ty-rơ, Ta chống lại ngươi, Ta sẽ đem các dân đến tấn công ngươi như sóng biển đập vào bờ.
- Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
- Giê-rê-mi 51:39 - Nhưng trong khi chúng nằm say túy lúy, Ta sẽ dọn cho chúng một tiệc rượu khác. Ta sẽ khiến chúng uống đến mê man bất tỉnh, và chúng sẽ chẳng bao giờ thức dậy nữa,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Giê-rê-mi 50:10 - Canh-đê sẽ bị cướp phá cho đến khi quân xâm lăng no nê của cướp. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 50:11 - “Các ngươi vui mừng và hớn hở vì các ngươi đã cướp bóc dân tuyển chọn của Ta. Các ngươi nhảy nhót như bò cái tơ đạp lúa và hí lên như ngựa giống.
- Giê-rê-mi 50:12 - Mẹ các ngươi sẽ bị chôn vùi trong xấu hổ và nhục nhã. Các ngươi sẽ trở thành quốc gia nhỏ yếu nhất— một hoang mạc, một đồng hoang khô hạn.
- Giê-rê-mi 50:13 - Vì cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Ba-by-lôn sẽ trở nên vùng đất bỏ hoang. Ai đi ngang đó đều sẽ kinh khiếp và sẽ sửng sốt khi thấy sự tàn phá.
- Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
- Giê-rê-mi 51:42 - Biển đã tràn ngập Ba-by-lôn; nhận chìm nó dưới các lượn sóng.
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
- Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.