Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:45 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “我的民哪,你们要从其中出去! 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的子民哪,你们要离开巴比伦! 各人逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的子民哪,你们要离开巴比伦! 各人逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 当代译本 - “我的子民啊,你们要离开巴比伦, 各自逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 圣经新译本 - 我的子民哪!你们要从它那里出来, 各自逃命, 躲避耶和华的烈怒。
  • 现代标点和合本 - “我的民哪,你们要从其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本(拼音版) - “我的民哪,你们要从其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • New International Version - “Come out of her, my people! Run for your lives! Run from the fierce anger of the Lord.
  • New International Reader's Version - “Come out of there, my people! Run for your lives! Run away from my great anger.
  • English Standard Version - “Go out of the midst of her, my people! Let every one save his life from the fierce anger of the Lord!
  • New Living Translation - “Come out, my people, flee from Babylon. Save yourselves! Run from the Lord’s fierce anger.
  • Christian Standard Bible - Come out from among her, my people! Save your lives, each of you, from the Lord’s burning anger.
  • New American Standard Bible - “Come out from her midst, My people, And each of you save yourselves From the fierce anger of the Lord.
  • New King James Version - “My people, go out of the midst of her! And let everyone deliver himself from the fierce anger of the Lord.
  • Amplified Bible - “Come out of her midst, My people, And each of you [escape and] save yourself From the fierce anger of the Lord.
  • American Standard Version - My people, go ye out of the midst of her, and save yourselves every man from the fierce anger of Jehovah.
  • King James Version - My people, go ye out of the midst of her, and deliver ye every man his soul from the fierce anger of the Lord.
  • New English Translation - “Get out of Babylon, my people! Flee to save your lives from the fierce anger of the Lord!
  • World English Bible - “My people, go away from the middle of her, and each of you save yourselves from Yahweh’s fierce anger.
  • 新標點和合本 - 我的民哪,你們要從其中出去! 各人拯救自己,躲避耶和華的烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的子民哪,你們要離開巴比倫! 各人逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的子民哪,你們要離開巴比倫! 各人逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 當代譯本 - 「我的子民啊,你們要離開巴比倫, 各自逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 我的子民哪!你們要從它那裡出來, 各自逃命, 躲避耶和華的烈怒。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,從她中間出來哦! 各人各自逃命, 躲避永恆主的烈怒哦!
  • 現代標點和合本 - 「我的民哪,你們要從其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和華的烈怒。
  • 文理和合譯本 - 我民歟、當出其中以自救、避耶和華之烈怒、
  • 文理委辦譯本 - 我民當出巴比倫、各保生命、免我震怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民歟、當自 巴比倫 中而出、各救己命、避我 我原文作主 之震怒、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huye de ella, pueblo mío! ¡Sálvese quien pueda de mi ardiente ira!
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 너희는 거기서 나와 나 여호와의 무서운 진노를 피하라.
  • Новый Русский Перевод - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от пылающего гнева Господня!
  • Восточный перевод - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • La Bible du Semeur 2015 - Sortez du milieu d’elle, ╵vous, membres de mon peuple ! Et que chacun sauve sa vie quand la colère ardente ╵de l’Eternel se manifestera !
  • リビングバイブル - わたしの民よ、バビロンを脱出し、 わたしの激しい怒りから自分を救いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Saia dela, meu povo! Cada um salve a sua própria vida, da ardente ira do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Flieht, ihr Israeliten! Lauft um euer Leben, damit euch mein glühender Zorn nicht auch trifft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชากรของเราเอ๋ย จงออกมาจากบาบิโลน จงหนีเอาชีวิตรอดเถิด! จงหนีให้พ้นจากพระพิโรธอันรุนแรงขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ออก​ไป​จาก​บาบิโลน ทุก​คน​จง​ช่วย​ตัวเอง​ให้​รอด จาก​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi dân Ta, hãy chạy khỏi Ba-by-lôn. Hãy tự cứu mình! Hãy tránh khỏi cơn giận phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - “我的民哪,你们要从其中出去! 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的子民哪,你们要离开巴比伦! 各人逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的子民哪,你们要离开巴比伦! 各人逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 当代译本 - “我的子民啊,你们要离开巴比伦, 各自逃命,躲避耶和华的烈怒。
  • 圣经新译本 - 我的子民哪!你们要从它那里出来, 各自逃命, 躲避耶和华的烈怒。
  • 现代标点和合本 - “我的民哪,你们要从其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • 和合本(拼音版) - “我的民哪,你们要从其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和华的烈怒。
  • New International Version - “Come out of her, my people! Run for your lives! Run from the fierce anger of the Lord.
  • New International Reader's Version - “Come out of there, my people! Run for your lives! Run away from my great anger.
  • English Standard Version - “Go out of the midst of her, my people! Let every one save his life from the fierce anger of the Lord!
  • New Living Translation - “Come out, my people, flee from Babylon. Save yourselves! Run from the Lord’s fierce anger.
  • Christian Standard Bible - Come out from among her, my people! Save your lives, each of you, from the Lord’s burning anger.
  • New American Standard Bible - “Come out from her midst, My people, And each of you save yourselves From the fierce anger of the Lord.
  • New King James Version - “My people, go out of the midst of her! And let everyone deliver himself from the fierce anger of the Lord.
  • Amplified Bible - “Come out of her midst, My people, And each of you [escape and] save yourself From the fierce anger of the Lord.
  • American Standard Version - My people, go ye out of the midst of her, and save yourselves every man from the fierce anger of Jehovah.
  • King James Version - My people, go ye out of the midst of her, and deliver ye every man his soul from the fierce anger of the Lord.
  • New English Translation - “Get out of Babylon, my people! Flee to save your lives from the fierce anger of the Lord!
  • World English Bible - “My people, go away from the middle of her, and each of you save yourselves from Yahweh’s fierce anger.
  • 新標點和合本 - 我的民哪,你們要從其中出去! 各人拯救自己,躲避耶和華的烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的子民哪,你們要離開巴比倫! 各人逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的子民哪,你們要離開巴比倫! 各人逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 當代譯本 - 「我的子民啊,你們要離開巴比倫, 各自逃命,躲避耶和華的烈怒。
  • 聖經新譯本 - 我的子民哪!你們要從它那裡出來, 各自逃命, 躲避耶和華的烈怒。
  • 呂振中譯本 - 我的人民哪,從她中間出來哦! 各人各自逃命, 躲避永恆主的烈怒哦!
  • 現代標點和合本 - 「我的民哪,你們要從其中出去, 各人拯救自己,躲避耶和華的烈怒。
  • 文理和合譯本 - 我民歟、當出其中以自救、避耶和華之烈怒、
  • 文理委辦譯本 - 我民當出巴比倫、各保生命、免我震怒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民歟、當自 巴比倫 中而出、各救己命、避我 我原文作主 之震怒、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Huye de ella, pueblo mío! ¡Sálvese quien pueda de mi ardiente ira!
  • 현대인의 성경 - “내 백성아, 너희는 거기서 나와 나 여호와의 무서운 진노를 피하라.
  • Новый Русский Перевод - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от пылающего гнева Господня!
  • Восточный перевод - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Выходи, Мой народ, из Вавилона! Спасайся бегством от Моего пылающего гнева!
  • La Bible du Semeur 2015 - Sortez du milieu d’elle, ╵vous, membres de mon peuple ! Et que chacun sauve sa vie quand la colère ardente ╵de l’Eternel se manifestera !
  • リビングバイブル - わたしの民よ、バビロンを脱出し、 わたしの激しい怒りから自分を救いなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Saia dela, meu povo! Cada um salve a sua própria vida, da ardente ira do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Flieht, ihr Israeliten! Lauft um euer Leben, damit euch mein glühender Zorn nicht auch trifft!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ประชากรของเราเอ๋ย จงออกมาจากบาบิโลน จงหนีเอาชีวิตรอดเถิด! จงหนีให้พ้นจากพระพิโรธอันรุนแรงขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชน​ชาติ​ของ​เรา​เอ๋ย จง​ออก​ไป​จาก​บาบิโลน ทุก​คน​จง​ช่วย​ตัวเอง​ให้​รอด จาก​ความ​กริ้ว​อัน​ร้อนแรง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Khải Huyền 14:8 - Thiên sứ thứ hai bay theo sau tuyên bố: “Ba-by-lôn vĩ đại sụp đổ tan tành rồi! Vì nó quyến rũ các dân tộc trên thế giới uống rượu gian dâm điên cuồng của nó.”
  • Khải Huyền 14:9 - Thiên sứ thứ ba bay sau cùng kêu lớn: “Tất cả những người thờ lạy con thú và tượng nó, chịu ghi dấu hiệu nó trên trán hoặc trên tay,
  • Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
  • Dân Số Ký 16:26 - Ông kêu gọi dân chúng: “Xin anh chị em tránh xa trại của những người độc ác đó, đừng đụng đến một vật gì của họ hết, đừng để một ai phải chết vì tội của họ.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Giê-rê-mi 51:50 - Hãy bước ra, hỡi những người thoát chết khỏi lưỡi gươm! Đừng đứng đó mà xem—hãy trốn chạy khi còn có thể! Hãy nhớ Chúa Hằng Hữu, dù ở tận vùng đất xa xôi, và hãy nghĩ về nhà mình trong Giê-ru-sa-lem.”
  • Xa-cha-ri 2:7 - Hãy mau chạy, hỡi dân chúng tại Si-ôn, là những người lưu đày đang sống tại Ba-by-lôn!”
  • Giê-rê-mi 51:9 - Nếu có thể, chúng ta cũng cứu giúp nó, nhưng bây giờ không có gì có thể cứu nó. Hãy để nó đi; hãy lìa bỏ nó. Mỗi người chúng ta hãy quay về quê hương xứ sở. Vì sự đoán phạt nó lên đến tận trời; cao đến nỗi không thể đo lường được.
  • Sáng Thế Ký 19:12 - Hai thiên sứ hỏi Lót: “Gia đình ông đủ mặt ở đây chưa? Hãy đem con rể, con trai, con gái, và người nhà ra khỏi đây lập tức.
  • Sáng Thế Ký 19:13 - Chúng ta sắp tiêu diệt thành, vì tiếng kêu ai oán đã thấu đến tai Chúa Hằng Hữu nên Ngài sai chúng ta xuống thực thi án phạt.”
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Giê-rê-mi 50:8 - Nhưng bây giờ, hãy trốn ra khỏi Ba-by-lôn! Hãy rời xứ của người Ba-by-lôn. Như dê đực dẫn đầu bầy mình, hãy dẫn dân Ta trở về nhà.
  • Y-sai 48:20 - Dù vậy, giờ đây các ngươi được tự do! Hãy rời khỏi Ba-by-lôn và trốn xa người Canh-đê. Hãy hát mừng sứ điệp này! Hãy cất giọng loan báo đến tận cùng trái đất. Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc đầy tớ Ngài, là tuyển dân Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 51:6 - Hãy trốn khỏi Ba-by-lôn! Hãy chạy cho toàn mạng! Đừng vì tội lỗi nó mà chịu chết lây! Vì đây là thời kỳ báo ứng của Chúa; Ngài sẽ hình phạt xứng đáng.
聖經
資源
計劃
奉獻