逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
- 新标点和合本 - 我必刑罚巴比伦的彼勒, 使他吐出所吞的。 万民必不再流归他那里; 巴比伦的城墙也必坍塌了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要惩罚巴比伦的彼勒 , 使它吐出所吞之物。 列国必不再流归到它那里, 巴比伦的城墙也必坍塌。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要惩罚巴比伦的彼勒 , 使它吐出所吞之物。 列国必不再流归到它那里, 巴比伦的城墙也必坍塌。
- 当代译本 - 我要惩罚巴比伦的神明彼勒, 使它吐出所吞噬的。 万国必不再涌向它, 巴比伦的城墙必倒塌。
- 圣经新译本 - 我必惩罚巴比伦的彼勒, 使它从口中吐出它所吞噬的; 列国必不再归附它, 巴比伦的城墙也倒塌了。
- 现代标点和合本 - 我必刑罚巴比伦的彼勒, 使他吐出所吞的。 万民必不再流归他那里, 巴比伦的城墙也必坍塌了。
- 和合本(拼音版) - 我必刑罚巴比伦的彼勒, 使他吐出所吞的, 万民必不再流归他那里。 巴比伦的城墙也必坍塌了。
- New International Version - I will punish Bel in Babylon and make him spew out what he has swallowed. The nations will no longer stream to him. And the wall of Babylon will fall.
- New International Reader's Version - I will punish the god named Bel in Babylon. I will make Bel spit out what he has swallowed. The nations will not come and worship him anymore. And Babylon’s walls will fall down.
- English Standard Version - And I will punish Bel in Babylon, and take out of his mouth what he has swallowed. The nations shall no longer flow to him; the wall of Babylon has fallen.
- New Living Translation - And I will punish Bel, the god of Babylon, and make him vomit up all he has eaten. The nations will no longer come and worship him. The wall of Babylon has fallen!
- Christian Standard Bible - I will punish Bel in Babylon. I will make him vomit what he swallowed. The nations will no longer stream to him; even Babylon’s wall will fall.
- New American Standard Bible - I will punish Bel in Babylon, And I will make what he has swallowed come out of his mouth; And the nations will no longer stream toward him. Even the wall of Babylon has fallen down!
- New King James Version - I will punish Bel in Babylon, And I will bring out of his mouth what he has swallowed; And the nations shall not stream to him anymore. Yes, the wall of Babylon shall fall.
- Amplified Bible - I will punish and judge Bel [the handmade god] in Babylon And take out of his mouth what he has swallowed up [the stolen sacred articles and the captives of Judah and elsewhere]. The nations will no longer flow to him. Yes, the wall of Babylon has fallen down!
- American Standard Version - And I will execute judgment upon Bel in Babylon, and I will bring forth out of his mouth that which he hath swallowed up; and the nations shall not flow any more unto him: yea, the wall of Babylon shall fall.
- King James Version - And I will punish Bel in Babylon, and I will bring forth out of his mouth that which he hath swallowed up: and the nations shall not flow together any more unto him: yea, the wall of Babylon shall fall.
- New English Translation - I will punish the god Bel in Babylon. I will make him spit out what he has swallowed. The nations will not come streaming to him any longer. Indeed, the walls of Babylon will fall.”
- World English Bible - I will execute judgment on Bel in Babylon, and I will bring out of his mouth that which he has swallowed up. The nations will not flow any more to him. Yes, the wall of Babylon will fall.
- 新標點和合本 - 我必刑罰巴比倫的彼勒, 使他吐出所吞的。 萬民必不再流歸他那裏; 巴比倫的城牆也必坍塌了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要懲罰巴比倫的彼勒 , 使它吐出所吞之物。 列國必不再流歸到它那裏, 巴比倫的城牆也必坍塌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要懲罰巴比倫的彼勒 , 使它吐出所吞之物。 列國必不再流歸到它那裏, 巴比倫的城牆也必坍塌。
- 當代譯本 - 我要懲罰巴比倫的神明彼勒, 使它吐出所吞噬的。 萬國必不再湧向它, 巴比倫的城牆必倒塌。
- 聖經新譯本 - 我必懲罰巴比倫的彼勒, 使它從口中吐出它所吞噬的; 列國必不再歸附它, 巴比倫的城牆也倒塌了。
- 呂振中譯本 - 我必察罰在 巴比倫 的 彼勒 , 從他口中挖出他所吞的; 列國必不再流歸於他; 巴比倫 的城牆倒壞了。
- 現代標點和合本 - 我必刑罰巴比倫的彼勒, 使他吐出所吞的。 萬民必不再流歸他那裡, 巴比倫的城牆也必坍塌了。
- 文理和合譯本 - 我必懲罰彼勒於巴比倫、出所吞者於其口、列邦不復匯之、巴比倫之城垣、必傾覆焉、○
- 文理委辦譯本 - 我在巴比倫必罰彼勒、所吞者使哇而出之、列邦不復歸巴比倫、其城垣傾覆、我使之然。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我在 巴比倫 必罰 彼勒 、使之以所吞者哇而出之、列邦不再趨赴之、 巴比倫 之城垣傾覆、
- Nueva Versión Internacional - Voy a castigar al dios Bel en Babilonia; haré que vomite lo que se ha tragado. Ya no acudirán a él las naciones, ni quedará en pie el muro de Babilonia.
- 현대인의 성경 - 내가 바빌로니아의 신 벨을 벌하고 그가 삼킨 것을 토해 내도록 하겠다. 세상 나라들이 다시는 그를 섬기지 않을 것이다. 이것은 바빌론 성벽이 무너졌기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Я накажу Бела в Вавилоне и заставлю его извергнуть проглоченное. Не будут больше стекаться к нему народы, и падут вавилонские стены.
- Восточный перевод - Я накажу Бела в Вавилоне и заставлю его извергнуть проглоченное. Не будут больше стекаться к нему народы, и падут вавилонские стены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я накажу Бела в Вавилоне и заставлю его извергнуть проглоченное. Не будут больше стекаться к нему народы, и падут вавилонские стены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я накажу Бела в Вавилоне и заставлю его извергнуть проглоченное. Не будут больше стекаться к нему народы, и падут вавилонские стены.
- La Bible du Semeur 2015 - J’interviendrai ╵à Babylone contre Bel, je lui ferai vomir ╵ce qu’il a englouti et, jamais plus, ╵les autres peuples n’afflueront vers lui. Les murs de Babylone ╵sont en train de tomber.
- リビングバイブル - わたしはバビロンの神であるベルを罰し、 その口から、彼がのみ込んだ物を取り出す。 諸国の民は二度と彼を拝まない。 バビロンの城壁は倒れてしまった。
- Nova Versão Internacional - Castigarei Bel na Babilônia e o farei vomitar o que engoliu. As nações não mais acorrerão a ele. E a muralha da Babilônia cairá.
- Hoffnung für alle - Ich werde ihren Götzen Bel strafen. Was er verschlungen hat, muss er nun wieder ausspucken! Die Völker strömen nicht mehr herbei, um ihn anzubeten. Babylons Mauern sind gefallen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะลงโทษพระเบลในบาบิโลน ทำให้เขาคายสิ่งที่กลืนลงไปออกมา ชนชาติทั้งหลายจะไม่หลั่งไหลมาหาพระเบลอีกต่อไป และกำแพงของบาบิโลนจะพังทลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะลงโทษเทพเจ้าเบลในบาบิโลน และเอาสิ่งที่เขากลืนแล้วออกจากปาก บรรดาประชาชาติจะไม่หลั่งไหลไปหาเขาอีก กำแพงเมืองของบาบิโลนถล่มลงแล้ว
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
- Giê-rê-mi 51:18 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
- Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
- Đa-ni-ên 5:31 - Đa-ri-út, người Mê-đi, chiếm lãnh đế quốc lúc người sáu mươi hai tuổi.
- Giê-rê-mi 50:15 - Hãy reo hò và thét lên từ mọi phía. Kìa! Nó đầu hàng! Thành lũy nó sụp đổ. Đó là sự báo trả của Chúa Hằng Hữu, hãy báo trả nó xứng đáng, Trả lại nó những tội ác nó đã làm với người khác!
- Đa-ni-ên 5:26 - Và đây là ý nghĩa: MÊ-NÊ nghĩa là ‘đếm’—Đức Chúa Trời đã đếm các ngày vua trị vì và chấm dứt các ngày đó.
- Giê-rê-mi 51:53 - Dù Ba-by-lôn lừng lẫy tận trời, dù cho thành lũy nó vô cùng kiên cố, Ta cũng sai những kẻ tàn hại tiêu diệt nó. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Đa-ni-ên 3:2 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, quân sư, thủ quỷ, chánh án, phán quan, và các quan địa phương để cử hành lễ khánh thành pho tượng mà vua đã dựng lên.
- Đa-ni-ên 3:3 - Đến ngày lễ khánh thành, có đông đủ các quan chức đến và đứng sắp hàng trước pho tượng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Y-sai 46:2 - Cả hai đều cúi đầu gò lưng. Các thần ấy không thể cứu người, và người cũng không thể bảo vệ chúng. Tất cả chúng cùng nhau bị lưu đày.
- Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
- Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
- Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
- 2 Sử Ký 36:7 - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
- Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
- Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
- Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
- Khải Huyền 18:11 - Các nhà buôn trên thế giới cũng khóc lóc than vãn, vì chẳng còn ai mua hàng hóa của họ nữa.
- Khải Huyền 18:12 - Hàng hóa gồm đủ loại: Vàng, bạc, đá quý, trân châu; vải gai mịn, vải màu tía, lụa, và vải màu điều; các loại gỗ thơm, các phẩm vật bằng ngà, và gỗ quý; đồng, sắt, và cẩm thạch.
- Khải Huyền 18:13 - Quế, hương liệu, nhang, nhựa thơm, trầm hương, rượu, dầu ô-liu, bột, lúa mì, gia súc, chiên, ngựa, xe, và nô lệ—tức linh hồn người ta.
- Khải Huyền 18:14 - Họ sẽ nói: “Mọi bảo vật nó ham chuộng đã lìa xa nó. Mọi cảnh xa hoa lộng lẫy cũng đã tan biến, chẳng còn trông thấy nữa.”
- Khải Huyền 18:15 - Các nhà buôn làm giàu nhờ giao thương với nó, cũng khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, đứng cách xa than thở:
- Khải Huyền 18:16 - “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại này! Nó mặc toàn vải gai mịn đỏ tía và đỏ tươi, trang sức bằng vàng, đá quý, và trân châu!
- Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
- Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
- Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Giê-rê-mi 51:58 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Các thành lũy rộng thênh thang của Ba-by-lôn sẽ bị san bằng, các cổng đồ sộ cao vút sẽ bị thiêu hủy. Dân chúng kiệt sức mà chẳng được gì, công khó của các dân chỉ dành cho lửa!”