Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
51:35 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • 新标点和合本 - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给他。” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪,归到迦勒底的居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的居民要说: 愿我和我骨肉之亲所受的残暴 归给巴比伦。 耶路撒冷人要说: 愿我们所流的血 归给迦勒底的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的居民要说: 愿我和我骨肉之亲所受的残暴 归给巴比伦。 耶路撒冷人要说: 愿我们所流的血 归给迦勒底的居民。
  • 当代译本 - 锡安的居民说: “巴比伦人残暴地对待我们和我们的亲人, 愿他们受报应。” 耶路撒冷人说: “愿迦勒底人偿还我们的血债。”
  • 圣经新译本 - 锡安的居民要说: “愿巴比伦以强暴待我们(“我们”或译:“我和我骨肉之亲”)的罪归到巴比伦身上。” 耶路撒冷要说: “愿流我血的罪归到迦勒底的居民身上。”
  • 现代标点和合本 - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给她!” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪归到迦勒底的居民!”
  • 和合本(拼音版) - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给他。” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪,归到迦勒底的居民。”
  • New International Version - May the violence done to our flesh be on Babylon,” say the inhabitants of Zion. “May our blood be on those who live in Babylonia,” says Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The people continue, “May the people of Babylon pay for the harmful things they have done to us. May those who live in Babylon pay for spilling the blood of our people.” That’s what the people who live in Zion say.
  • English Standard Version - The violence done to me and to my kinsmen be upon Babylon,” let the inhabitant of Zion say. “My blood be upon the inhabitants of Chaldea,” let Jerusalem say.
  • New Living Translation - Make Babylon suffer as she made us suffer,” say the people of Zion. “Make the people of Babylonia pay for spilling our blood,” says Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Let the violence done to me and my family be done to Babylon,” says the inhabitant of Zion. “Let my blood be on the inhabitants of Chaldea,” says Jerusalem.
  • New American Standard Bible - May the violence done to me and to my flesh be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; And, “May my blood be upon the inhabitants of Chaldea,” Jerusalem will say.
  • New King James Version - Let the violence done to me and my flesh be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; “And my blood be upon the inhabitants of Chaldea!” Jerusalem will say.
  • Amplified Bible - May the violence done to me and to my flesh and blood be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; And, “May my blood be upon the inhabitants of Chaldea,” Jerusalem will say.
  • American Standard Version - The violence done to me and to my flesh be upon Babylon, shall the inhabitant of Zion say; and, My blood be upon the inhabitants of Chaldea, shall Jerusalem say.
  • King James Version - The violence done to me and to my flesh be upon Babylon, shall the inhabitant of Zion say; and my blood upon the inhabitants of Chaldea, shall Jerusalem say.
  • New English Translation - The person who lives in Zion says, “May Babylon pay for the violence done to me and to my relatives.” Jerusalem says, “May those living in Babylonia pay for the bloodshed of my people.”
  • World English Bible - May the violence done to me and to my flesh be on Babylon!” the inhabitant of Zion will say; and, “May my blood be on the inhabitants of Chaldea!” will Jerusalem say.
  • 新標點和合本 - 錫安的居民要說: 巴比倫以強暴待我, 損害我的身體, 願這罪歸給她。 耶路撒冷人要說: 願流我們血的罪歸到迦勒底的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的居民要說: 願我和我骨肉之親所受的殘暴 歸給巴比倫。 耶路撒冷人要說: 願我們所流的血 歸給迦勒底的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的居民要說: 願我和我骨肉之親所受的殘暴 歸給巴比倫。 耶路撒冷人要說: 願我們所流的血 歸給迦勒底的居民。
  • 當代譯本 - 錫安的居民說: 「巴比倫人殘暴地對待我們和我們的親人, 願他們受報應。」 耶路撒冷人說: 「願迦勒底人償還我們的血債。」
  • 聖經新譯本 - 錫安的居民要說: “願巴比倫以強暴待我們(“我們”或譯:“我和我骨肉之親”)的罪歸到巴比倫身上。” 耶路撒冷要說: “願流我血的罪歸到迦勒底的居民身上。”
  • 呂振中譯本 - 讓 錫安 的居民說: 『 巴比倫 以強暴待我和我 骨 肉之親, 願這罪歸於 巴比倫 ; 讓 耶路撒冷 說: 『願流我血的罪歸於 迦勒底 居民身上。』
  • 現代標點和合本 - 錫安的居民要說: 「巴比倫以強暴待我, 損害我的身體, 願這罪歸給她!」 耶路撒冷人要說: 「願流我們血的罪歸到迦勒底的居民!」
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 之居民曰、 巴比倫 虐遇我、損害我身、願罪歸 巴比倫 、 耶路撒冷 人曰、 迦勒底 居民殘殺我、願罪歸彼眾、
  • Nueva Versión Internacional - Dice Jerusalén: “¡Que recaiga sobre Babilonia la violencia que me hizo!” Dice la moradora de Sión: “¡Que mi sangre se derrame sobre los babilonios!”»
  • 현대인의 성경 - 그래서 시온 백성이 “우리가 당한 학대가 바빌로니아에 돌아가기를 원한다” 하며 예루살렘 주민들이 “우리 피가 바빌로니아 사람들에게 돌아가기를 원한다” 하고 말하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране халдеев, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le peuple de Sion dise : « Que toutes les violences ╵qu’elle m’a fait subir, ╵à moi et à mes enfants, ╵que tout cela retombe ╵sur Babylone ! » Que Jérusalem dise : « Que mon sang répandu ╵retombe sur les Chaldéens ! »
  • Nova Versão Internacional - Que a violência cometida contra nossa carne esteja sobre a Babilônia”, dizem os habitantes de Sião. “Que o nosso sangue esteja sobre aqueles que moram na Babilônia”, diz Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Doch nun soll Babylon für das Verbrechen bestraft werden, das es an mir begangen hat. Die Babylonier haben unser Blut in Zion vergossen – nun soll ihres fließen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความอำมหิตที่เรากับลูกหลานได้รับนั้นตกอยู่กับบาบิโลนเถิด” ชาวศิโยนกล่าวดังนั้น เยรูซาเล็มกล่าวว่า “ขอให้คนที่อาศัยอยู่ในบาบิโลนชดใช้ที่ทำให้เราสูญเสียเลือดเนื้อ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​ศิโยน​พูด​ว่า “ขอ​ให้​ความ​รุนแรง​ที่​พวก​เรา​และ​พี่​น้อง​ร่วม​ชาติ​ของ​เรา​ถูก​กระทำ​จง​เกิด​ขึ้น​กับ​บาบิโลน​เถิด” ให้​เยรูซาเล็ม​พูด​ว่า “บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เคลเดีย​ต้อง​รับ​ผิดชอบ​กับ​การ​ตาย​ของ​เรา”
交叉引用
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Thẩm Phán 9:24 - Và như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc và các thủ lãnh của Si-chem về tội giết bảy mươi con trai của Giê-ru-ba-anh.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • 新标点和合本 - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给他。” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪,归到迦勒底的居民。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安的居民要说: 愿我和我骨肉之亲所受的残暴 归给巴比伦。 耶路撒冷人要说: 愿我们所流的血 归给迦勒底的居民。
  • 和合本2010(神版-简体) - 锡安的居民要说: 愿我和我骨肉之亲所受的残暴 归给巴比伦。 耶路撒冷人要说: 愿我们所流的血 归给迦勒底的居民。
  • 当代译本 - 锡安的居民说: “巴比伦人残暴地对待我们和我们的亲人, 愿他们受报应。” 耶路撒冷人说: “愿迦勒底人偿还我们的血债。”
  • 圣经新译本 - 锡安的居民要说: “愿巴比伦以强暴待我们(“我们”或译:“我和我骨肉之亲”)的罪归到巴比伦身上。” 耶路撒冷要说: “愿流我血的罪归到迦勒底的居民身上。”
  • 现代标点和合本 - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给她!” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪归到迦勒底的居民!”
  • 和合本(拼音版) - 锡安的居民要说: “巴比伦以强暴待我, 损害我的身体, 愿这罪归给他。” 耶路撒冷人要说: “愿流我们血的罪,归到迦勒底的居民。”
  • New International Version - May the violence done to our flesh be on Babylon,” say the inhabitants of Zion. “May our blood be on those who live in Babylonia,” says Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The people continue, “May the people of Babylon pay for the harmful things they have done to us. May those who live in Babylon pay for spilling the blood of our people.” That’s what the people who live in Zion say.
  • English Standard Version - The violence done to me and to my kinsmen be upon Babylon,” let the inhabitant of Zion say. “My blood be upon the inhabitants of Chaldea,” let Jerusalem say.
  • New Living Translation - Make Babylon suffer as she made us suffer,” say the people of Zion. “Make the people of Babylonia pay for spilling our blood,” says Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Let the violence done to me and my family be done to Babylon,” says the inhabitant of Zion. “Let my blood be on the inhabitants of Chaldea,” says Jerusalem.
  • New American Standard Bible - May the violence done to me and to my flesh be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; And, “May my blood be upon the inhabitants of Chaldea,” Jerusalem will say.
  • New King James Version - Let the violence done to me and my flesh be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; “And my blood be upon the inhabitants of Chaldea!” Jerusalem will say.
  • Amplified Bible - May the violence done to me and to my flesh and blood be upon Babylon,” The inhabitant of Zion will say; And, “May my blood be upon the inhabitants of Chaldea,” Jerusalem will say.
  • American Standard Version - The violence done to me and to my flesh be upon Babylon, shall the inhabitant of Zion say; and, My blood be upon the inhabitants of Chaldea, shall Jerusalem say.
  • King James Version - The violence done to me and to my flesh be upon Babylon, shall the inhabitant of Zion say; and my blood upon the inhabitants of Chaldea, shall Jerusalem say.
  • New English Translation - The person who lives in Zion says, “May Babylon pay for the violence done to me and to my relatives.” Jerusalem says, “May those living in Babylonia pay for the bloodshed of my people.”
  • World English Bible - May the violence done to me and to my flesh be on Babylon!” the inhabitant of Zion will say; and, “May my blood be on the inhabitants of Chaldea!” will Jerusalem say.
  • 新標點和合本 - 錫安的居民要說: 巴比倫以強暴待我, 損害我的身體, 願這罪歸給她。 耶路撒冷人要說: 願流我們血的罪歸到迦勒底的居民。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安的居民要說: 願我和我骨肉之親所受的殘暴 歸給巴比倫。 耶路撒冷人要說: 願我們所流的血 歸給迦勒底的居民。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 錫安的居民要說: 願我和我骨肉之親所受的殘暴 歸給巴比倫。 耶路撒冷人要說: 願我們所流的血 歸給迦勒底的居民。
  • 當代譯本 - 錫安的居民說: 「巴比倫人殘暴地對待我們和我們的親人, 願他們受報應。」 耶路撒冷人說: 「願迦勒底人償還我們的血債。」
  • 聖經新譯本 - 錫安的居民要說: “願巴比倫以強暴待我們(“我們”或譯:“我和我骨肉之親”)的罪歸到巴比倫身上。” 耶路撒冷要說: “願流我血的罪歸到迦勒底的居民身上。”
  • 呂振中譯本 - 讓 錫安 的居民說: 『 巴比倫 以強暴待我和我 骨 肉之親, 願這罪歸於 巴比倫 ; 讓 耶路撒冷 說: 『願流我血的罪歸於 迦勒底 居民身上。』
  • 現代標點和合本 - 錫安的居民要說: 「巴比倫以強暴待我, 損害我的身體, 願這罪歸給她!」 耶路撒冷人要說: 「願流我們血的罪歸到迦勒底的居民!」
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 之居民曰、 巴比倫 虐遇我、損害我身、願罪歸 巴比倫 、 耶路撒冷 人曰、 迦勒底 居民殘殺我、願罪歸彼眾、
  • Nueva Versión Internacional - Dice Jerusalén: “¡Que recaiga sobre Babilonia la violencia que me hizo!” Dice la moradora de Sión: “¡Que mi sangre se derrame sobre los babilonios!”»
  • 현대인의 성경 - 그래서 시온 백성이 “우리가 당한 학대가 바빌로니아에 돌아가기를 원한다” 하며 예루살렘 주민들이 “우리 피가 바빌로니아 사람들에게 돌아가기를 원한다” 하고 말하는구나.
  • Новый Русский Перевод - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране халдеев, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть воздастся Вавилону за жестокость против нас , – скажут жители Сиона. – Пусть воздастся за нашу кровь живущим в стране вавилонян, – скажут жители Иерусалима.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le peuple de Sion dise : « Que toutes les violences ╵qu’elle m’a fait subir, ╵à moi et à mes enfants, ╵que tout cela retombe ╵sur Babylone ! » Que Jérusalem dise : « Que mon sang répandu ╵retombe sur les Chaldéens ! »
  • Nova Versão Internacional - Que a violência cometida contra nossa carne esteja sobre a Babilônia”, dizem os habitantes de Sião. “Que o nosso sangue esteja sobre aqueles que moram na Babilônia”, diz Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Doch nun soll Babylon für das Verbrechen bestraft werden, das es an mir begangen hat. Die Babylonier haben unser Blut in Zion vergossen – nun soll ihres fließen!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความอำมหิตที่เรากับลูกหลานได้รับนั้นตกอยู่กับบาบิโลนเถิด” ชาวศิโยนกล่าวดังนั้น เยรูซาเล็มกล่าวว่า “ขอให้คนที่อาศัยอยู่ในบาบิโลนชดใช้ที่ทำให้เราสูญเสียเลือดเนื้อ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​ศิโยน​พูด​ว่า “ขอ​ให้​ความ​รุนแรง​ที่​พวก​เรา​และ​พี่​น้อง​ร่วม​ชาติ​ของ​เรา​ถูก​กระทำ​จง​เกิด​ขึ้น​กับ​บาบิโลน​เถิด” ให้​เยรูซาเล็ม​พูด​ว่า “บรรดา​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เคลเดีย​ต้อง​รับ​ผิดชอบ​กับ​การ​ตาย​ของ​เรา”
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Thẩm Phán 9:24 - Và như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc và các thủ lãnh của Si-chem về tội giết bảy mươi con trai của Giê-ru-ba-anh.
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Khải Huyền 16:6 - Họ đã làm đổ máu các thánh đồ và các tiên tri, nên Ngài cho họ uống máu. Thật đáng lắm!”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Khải Huyền 18:6 - Nó đối với các con thể nào. Hãy đáp lại nó thể ấy. Hơn nữa, hãy báo trả gấp hai những việc nó làm. Chén nó đã pha cho các con, hãy cho nó uống gấp đôi.
  • Thẩm Phán 9:56 - Như vậy, Đức Chúa Trời trừng phạt A-bi-mê-léc vì tội ông đã phạm với cha mình khi giết bảy mươi anh em mình.
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Thi Thiên 9:12 - Vì Đấng báo thù huyết chăm sóc người đau thương. Chúa không quên tiếng kêu của người cùng khốn.
聖經
資源
計劃
奉獻