逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
- 新标点和合本 - 耶和华已经彰显我们的公义。 来吧!我们可以在锡安 报告耶和华我们 神的作为。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华已经彰显出我们的义。 来吧!我们要在锡安 传扬耶和华—我们上帝的作为。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华已经彰显出我们的义。 来吧!我们要在锡安 传扬耶和华—我们 神的作为。
- 当代译本 - 耶和华已为我们申冤。 来吧!我们要在锡安述说我们上帝耶和华的作为。’
- 圣经新译本 - 耶和华已为我们伸冤; 来吧!我们要在锡安宣扬耶和华我们 神的作为。
- 现代标点和合本 - 耶和华已经彰显我们的公义, 来吧,我们可以在锡安 报告耶和华我们神的作为。
- 和合本(拼音版) - 耶和华已经彰显我们的公义。 来吧!我们可以在锡安报告耶和华我们上帝的作为。
- New International Version - “ ‘The Lord has vindicated us; come, let us tell in Zion what the Lord our God has done.’
- New International Reader's Version - “The people of Judah say, ‘The Lord has made things right for us again. So come. Let’s tell in Zion what the Lord our God has done.’
- English Standard Version - The Lord has brought about our vindication; come, let us declare in Zion the work of the Lord our God.
- New Living Translation - The Lord has vindicated us. Come, let us announce in Jerusalem everything the Lord our God has done.
- The Message - “God has set everything right for us. Come! Let’s tell the good news Back home in Zion. Let’s tell what our God did to set things right.
- Christian Standard Bible - The Lord has brought about our vindication; come, let’s tell in Zion what the Lord our God has accomplished.
- New American Standard Bible - The Lord has brought about our vindication; Come and let’s recount in Zion The work of the Lord our God!
- New King James Version - The Lord has revealed our righteousness. Come and let us declare in Zion the work of the Lord our God.
- Amplified Bible - The Lord has brought about our vindication and has revealed the righteousness of our cause; Come and let us proclaim in Zion The work of the Lord our God!
- American Standard Version - Jehovah hath brought forth our righteousness: come, and let us declare in Zion the work of Jehovah our God.
- King James Version - The Lord hath brought forth our righteousness: come, and let us declare in Zion the work of the Lord our God.
- New English Translation - The exiles from Judah will say, ‘The Lord has brought about a great deliverance for us! Come on, let’s go and proclaim in Zion what the Lord our God has done!’
- World English Bible - ‘Yahweh has produced our righteousness: come, and let’s declare in Zion the work of Yahweh our God.’
- 新標點和合本 - 耶和華已經彰顯我們的公義。 來吧!我們可以在錫安 報告耶和華-我們神的作為。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華已經彰顯出我們的義。 來吧!我們要在錫安 傳揚耶和華-我們上帝的作為。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華已經彰顯出我們的義。 來吧!我們要在錫安 傳揚耶和華—我們 神的作為。
- 當代譯本 - 耶和華已為我們伸冤。 來吧!我們要在錫安述說我們上帝耶和華的作為。』
- 聖經新譯本 - 耶和華已為我們伸冤; 來吧!我們要在錫安宣揚耶和華我們 神的作為。
- 呂振中譯本 - 永恆主已經指出我們的勝訴來; 來,我們在 錫安 來宣揚 永恆主我們的上帝的作為。
- 現代標點和合本 - 耶和華已經彰顯我們的公義, 來吧,我們可以在錫安 報告耶和華我們神的作為。
- 文理和合譯本 - 耶和華既彰我義、其來、在錫安宣我上帝耶和華之作為、
- 文理委辦譯本 - 耶和華賜我得救、當詣郇邑、述我上帝耶和華之經綸。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主彰顯我義、當詣 郇 邑、述我天主之作為、
- Nueva Versión Internacional - »“¡El Señor nos ha vindicado! Vengan, que en Sión daremos a conocer lo que ha hecho el Señor, nuestro Dios”.
- 현대인의 성경 - “내 백성들이 외치는구나. ‘여호와께서 우리 의로움을 입증하셨다. 자, 우리 하나님 여호와께서 행하신 일을 예루살렘에서 말하자.’ ”
- Новый Русский Перевод - – Господь оправдал нас! Пойдем и поведаем на Сионе о делах Господа, нашего Бога.
- Восточный перевод - – Вечный оправдал нас! Пойдём и поведаем на Сионе о делах Вечного, нашего Бога.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вечный оправдал нас! Пойдём и поведаем на Сионе о делах Вечного, нашего Бога.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вечный оправдал нас! Пойдём и поведаем на Сионе о делах Вечного, нашего Бога.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel nous a fait justice ; venez, racontons à Sion ce que l’Eternel notre Dieu a fait. »
- リビングバイブル - 主は私たちの顔を立ててくださいました。 さあ、エルサレムで、 神のなさったすべてのことを言い広めましょう。
- Nova Versão Internacional - “ ‘O Senhor defendeu o nosso nome; venham, contemos em Sião o que o Senhor, o nosso Deus, tem feito’.
- Hoffnung für alle - Die Israeliten sagen: ›Jetzt hat der Herr uns zum Recht verholfen. Kommt, wir gehen zum Berg Zion und erzählen, was der Herr, unser Gott, getan hat!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงให้ความเป็นธรรมแก่เราแล้ว มาเถิด ให้เราบอกกล่าวในศิโยน ถึงสิ่งที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของเราได้ทรงกระทำ’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าได้พิสูจน์ว่าพวกเราไม่ผิด มาเถิด เรามาประกาศในศิโยนถึงสิ่ง ที่พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเรากระทำ
交叉引用
- Thi Thiên 102:19 - Từ nơi thánh trên trời Chúa Hằng Hữu nhìn xuống. Từ trời cao Ngài đoái nhìn thế gian,
- Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
- Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 116:19 - tại hành lang của Chúa Hằng Hữu, giữa Giê-ru-sa-lem. Tung hô Chúa Hằng Hữu!
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 52:10 - Chúa Hằng Hữu đã ra tay thánh quyền năng của Ngài trước mắt các dân tộc. Tận cùng trái đất sẽ thấy chiến thắng khải hoàn của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Khải Huyền 19:1 - Sau đó, tôi nghe có tiếng lớn như tiếng của vô số người trên trời tung hô: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Sự cứu rỗi, vinh quang và quyền năng đều thuộc về Đức Chúa Trời của chúng ta.
- Khải Huyền 19:2 - Việc xét xử của Ngài thật công minh và chân chính. Ngài đã xử phạt tên đại dâm phụ từng làm bại hoại thế gian, Ngài đã báo ứng nó vì máu của các đầy tớ Ngài.”
- Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
- Khải Huyền 19:4 - Hai mươi bốn trưởng lão và bốn sinh vật quỳ xuống thờ lạy Đức Chúa Trời đang ngồi trên ngai, và tung hô: “A-men! Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!”
- Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
- Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
- Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
- Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Khải Huyền 14:1 - Tôi thấy Chiên Con đứng trên Núi Si-ôn cùng với 144.000 người, trên trán họ có ghi tên Ngài và tên Cha Ngài.
- Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
- Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
- Thi Thiên 9:14 - Để tại các cổng thành của dân Chúa, con ca ngợi Chúa và rao mừng ân cứu chuộc.
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
- Y-sai 51:11 - Sẽ có ngày, những người được Chúa Hằng Hữu cứu chuộc sẽ trở về. Họ sẽ lên Si-ôn với lời ca tiếng hát, mão miện của họ là niềm vui bất tận. Nỗi buồn đau và than khóc sẽ biến tan, lòng họ đầy tràn hân hoan và vui vẻ.
- Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
- Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
- Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.