Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
49:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • 新标点和合本 - 论大马士革。 “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论大马士革。 哈马和亚珥拔蒙羞, 因为他们听见凶恶的消息就融化; 焦虑像海浪汹涌,不得平静。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论大马士革。 哈马和亚珥拔蒙羞, 因为他们听见凶恶的消息就融化; 焦虑像海浪汹涌,不得平静。
  • 当代译本 - 关于大马士革,耶和华说: “哈马和亚珥拔惊恐不安, 因为他们听见了坏消息。 他们心惊胆战,像大海一样无法平静。
  • 圣经新译本 - 论到大马士革,耶和华说: “哈马和亚珥拔纷乱不安, 因为他们听到了坏消息; 他们的心融化,焦虑慌张, 像不能平静的海洋。
  • 现代标点和合本 - 论大马士革。 “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • 和合本(拼音版) - 论大马士革: “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • New International Version - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are dismayed, for they have heard bad news. They are disheartened, troubled like the restless sea.
  • New International Reader's Version - Here is what the Lord says about Damascus. He says, “The people of Hamath and Arpad are terrified. They have heard bad news. They have lost all hope. They are troubled like the rolling sea.
  • English Standard Version - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are confounded, for they have heard bad news; they melt in fear, they are troubled like the sea that cannot be quiet.
  • New Living Translation - This message was given concerning Damascus. This is what the Lord says: “The towns of Hamath and Arpad are struck with fear, for they have heard the news of their destruction. Their hearts are troubled like a wild sea in a raging storm.
  • The Message - The Message on Damascus: “Hamath and Arpad will be in shock when they hear the bad news. Their hearts will melt in fear as they pace back and forth in worry. The blood will drain from the face of Damascus as she turns to flee. Hysterical, she’ll fall to pieces, disabled, like a woman in childbirth. And now how lonely—bereft, abandoned! The once famous city, the once happy city. Her bright young men dead in the streets, her brave warriors silent as death. On that day”—Decree of God-of-the-Angel-Armies— “I’ll start a fire at the wall of Damascus that will burn down all of Ben-hadad’s forts.”
  • Christian Standard Bible - About Damascus: Hamath and Arpad are put to shame, for they have heard a bad report and are agitated, like the anxious sea that cannot be calmed.
  • New American Standard Bible - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are put to shame, For they have heard bad news; They despair. There is anxiety at the sea, It cannot be calmed.
  • New King James Version - Against Damascus. “Hamath and Arpad are shamed, For they have heard bad news. They are fainthearted; There is trouble on the sea; It cannot be quiet.
  • Amplified Bible - Concerning Damascus [in Syria]. “Hamath and Arpad are perplexed and shamed, For they have heard bad news; They are disheartened; Troubled and anxious like a [storm-tossed] sea Which cannot be calmed.
  • American Standard Version - Of Damascus. Hamath is confounded, and Arpad; for they have heard evil tidings, they are melted away: there is sorrow on the sea; it cannot be quiet.
  • King James Version - Concerning Damascus. Hamath is confounded, and Arpad: for they have heard evil tidings: they are fainthearted; there is sorrow on the sea; it cannot be quiet.
  • New English Translation - The Lord spoke about Damascus. “The people of Hamath and Arpad will be dismayed because they have heard bad news. Their courage will melt away because of worry. Their hearts will not be able to rest.
  • World English Bible - Of Damascus: “Hamath is confounded, and Arpad; for they have heard evil news. They have melted away. There is sorrow on the sea. It can’t be quiet.
  • 新標點和合本 - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因他們聽見凶惡的信息就消化了。 海上有憂愁,不得平靜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因為他們聽見兇惡的消息就融化; 焦慮像海浪洶湧,不得平靜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因為他們聽見兇惡的消息就融化; 焦慮像海浪洶湧,不得平靜。
  • 當代譯本 - 關於大馬士革,耶和華說: 「哈馬和亞珥拔驚恐不安, 因為他們聽見了壞消息。 他們心驚膽戰,像大海一樣無法平靜。
  • 聖經新譯本 - 論到大馬士革,耶和華說: “哈馬和亞珥拔紛亂不安, 因為他們聽到了壞消息; 他們的心融化,焦慮慌張, 像不能平靜的海洋。
  • 呂振中譯本 - 論 大馬色 。 『 哈馬 和 亞珥拔 很狼狽, 因為他們聽到了壞消息, 就因掛慮而膽戰心驚 , 不能得平靜。
  • 現代標點和合本 - 論大馬士革。 「哈馬和亞珥拔蒙羞, 因他們聽見凶惡的信息就消化了。 海上有憂愁,不得平靜。
  • 文理和合譯本 - 論大馬色曰、哈馬 亞珥拔抱愧矣、蓋聞凶耗而銷沮、海上有憂、不得綏安、
  • 文理委辦譯本 - 以大馬色之事、播告於眾、曰、哈末亞八已聞凶耗、恐懼喪膽、不勝戰慄、若海濤之未定。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 大瑪色 有預言曰、 哈末 、 亞珥拔 、 亞珥拔又作亞巴 愧怍羞恥、因聞凶耗、心驚膽怯、居海濱者憂慮不安、
  • Nueva Versión Internacional - Mensaje acerca de Damasco: «Jamat y Arfad están desconcertadas, pues ya saben de la mala noticia. Naufragan en el mar de la angustia, y no pueden calmarse.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다마스커스에 대한 여호와의 말씀이다. “하맛과 아르밧이 흉한 소문을 듣고 두려워하며 낙담하는구나. 바다에 파도가 일듯이 그들의 마음에 근심이 일고 있으니 그들에겐 평안이 없다.
  • Новый Русский Перевод - О Дамаске: – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, тревожатся, словно море , и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prophétie sur Damas : Hamath ainsi qu’Arpad ╵sont couvertes de honte. Car elles ont appris ╵de mauvaises nouvelles. Elles sont démoralisées : c’est la mer en tourmente qui ne peut s’apaiser.
  • リビングバイブル - ダマスコについて―― 「ハマテとアルパデの町々は、恐れに取りつかれた。 彼らの運命がどうなるかを聞いたからだ。 彼らの心は、嵐の荒れ狂う海のように、 ざわめき立っている。
  • Nova Versão Internacional - Acerca de Damasco: “Hamate e Arpade estão atônitas, pois ouviram más notícias. Estão desencorajadas, perturbadas como o mar agitado.
  • Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über Damaskus: »Die Einwohner von Hamat und Arpad sind bestürzt, denn sie haben eine schlimme Nachricht bekommen. Jeder Mut hat sie verlassen, sie sind unruhig wie ein aufgewühltes Meer im Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับดามัสกัสความว่า “ฮามัทและอารปัดท้อแท้หดหู่ เพราะได้ยินข่าวร้าย จิตใจของเขาจึงระย่อ ทุรนทุรายเหมือน ทะเลปั่นป่วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ถึง​ดามัสกัส​ว่า “เมือง​ฮามัท​และ​อาร์ปัด​ต้อง​อับอาย เพราะ​พวก​เขา​ได้​ทราบ​ข่าว​ร้าย พวก​เขา​ท้อใจ​ด้วย​ความ​กลัว และ​วิตก​เหมือน​ทะเล​ที่​ปั่นป่วน​อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:32 - Tại Đa-mách, viên thống đốc của Vua A-rê-ta cho lính canh giữ cổng thành để bắt tôi.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • Xa-cha-ri 9:1 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa đất Ha-đơ-rắc và Đa-mách, vì Chúa Hằng Hữu quan sát toàn thể nhân loại, cũng như Ngài quan sát các đại tộc Ít-ra-ên vậy.
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • 新标点和合本 - 论大马士革。 “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论大马士革。 哈马和亚珥拔蒙羞, 因为他们听见凶恶的消息就融化; 焦虑像海浪汹涌,不得平静。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论大马士革。 哈马和亚珥拔蒙羞, 因为他们听见凶恶的消息就融化; 焦虑像海浪汹涌,不得平静。
  • 当代译本 - 关于大马士革,耶和华说: “哈马和亚珥拔惊恐不安, 因为他们听见了坏消息。 他们心惊胆战,像大海一样无法平静。
  • 圣经新译本 - 论到大马士革,耶和华说: “哈马和亚珥拔纷乱不安, 因为他们听到了坏消息; 他们的心融化,焦虑慌张, 像不能平静的海洋。
  • 现代标点和合本 - 论大马士革。 “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • 和合本(拼音版) - 论大马士革: “哈马和亚珥拔蒙羞, 因他们听见凶恶的信息就消化了。 海上有忧愁,不得平静。
  • New International Version - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are dismayed, for they have heard bad news. They are disheartened, troubled like the restless sea.
  • New International Reader's Version - Here is what the Lord says about Damascus. He says, “The people of Hamath and Arpad are terrified. They have heard bad news. They have lost all hope. They are troubled like the rolling sea.
  • English Standard Version - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are confounded, for they have heard bad news; they melt in fear, they are troubled like the sea that cannot be quiet.
  • New Living Translation - This message was given concerning Damascus. This is what the Lord says: “The towns of Hamath and Arpad are struck with fear, for they have heard the news of their destruction. Their hearts are troubled like a wild sea in a raging storm.
  • The Message - The Message on Damascus: “Hamath and Arpad will be in shock when they hear the bad news. Their hearts will melt in fear as they pace back and forth in worry. The blood will drain from the face of Damascus as she turns to flee. Hysterical, she’ll fall to pieces, disabled, like a woman in childbirth. And now how lonely—bereft, abandoned! The once famous city, the once happy city. Her bright young men dead in the streets, her brave warriors silent as death. On that day”—Decree of God-of-the-Angel-Armies— “I’ll start a fire at the wall of Damascus that will burn down all of Ben-hadad’s forts.”
  • Christian Standard Bible - About Damascus: Hamath and Arpad are put to shame, for they have heard a bad report and are agitated, like the anxious sea that cannot be calmed.
  • New American Standard Bible - Concerning Damascus: “Hamath and Arpad are put to shame, For they have heard bad news; They despair. There is anxiety at the sea, It cannot be calmed.
  • New King James Version - Against Damascus. “Hamath and Arpad are shamed, For they have heard bad news. They are fainthearted; There is trouble on the sea; It cannot be quiet.
  • Amplified Bible - Concerning Damascus [in Syria]. “Hamath and Arpad are perplexed and shamed, For they have heard bad news; They are disheartened; Troubled and anxious like a [storm-tossed] sea Which cannot be calmed.
  • American Standard Version - Of Damascus. Hamath is confounded, and Arpad; for they have heard evil tidings, they are melted away: there is sorrow on the sea; it cannot be quiet.
  • King James Version - Concerning Damascus. Hamath is confounded, and Arpad: for they have heard evil tidings: they are fainthearted; there is sorrow on the sea; it cannot be quiet.
  • New English Translation - The Lord spoke about Damascus. “The people of Hamath and Arpad will be dismayed because they have heard bad news. Their courage will melt away because of worry. Their hearts will not be able to rest.
  • World English Bible - Of Damascus: “Hamath is confounded, and Arpad; for they have heard evil news. They have melted away. There is sorrow on the sea. It can’t be quiet.
  • 新標點和合本 - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因他們聽見凶惡的信息就消化了。 海上有憂愁,不得平靜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因為他們聽見兇惡的消息就融化; 焦慮像海浪洶湧,不得平靜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論大馬士革。 哈馬和亞珥拔蒙羞, 因為他們聽見兇惡的消息就融化; 焦慮像海浪洶湧,不得平靜。
  • 當代譯本 - 關於大馬士革,耶和華說: 「哈馬和亞珥拔驚恐不安, 因為他們聽見了壞消息。 他們心驚膽戰,像大海一樣無法平靜。
  • 聖經新譯本 - 論到大馬士革,耶和華說: “哈馬和亞珥拔紛亂不安, 因為他們聽到了壞消息; 他們的心融化,焦慮慌張, 像不能平靜的海洋。
  • 呂振中譯本 - 論 大馬色 。 『 哈馬 和 亞珥拔 很狼狽, 因為他們聽到了壞消息, 就因掛慮而膽戰心驚 , 不能得平靜。
  • 現代標點和合本 - 論大馬士革。 「哈馬和亞珥拔蒙羞, 因他們聽見凶惡的信息就消化了。 海上有憂愁,不得平靜。
  • 文理和合譯本 - 論大馬色曰、哈馬 亞珥拔抱愧矣、蓋聞凶耗而銷沮、海上有憂、不得綏安、
  • 文理委辦譯本 - 以大馬色之事、播告於眾、曰、哈末亞八已聞凶耗、恐懼喪膽、不勝戰慄、若海濤之未定。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 大瑪色 有預言曰、 哈末 、 亞珥拔 、 亞珥拔又作亞巴 愧怍羞恥、因聞凶耗、心驚膽怯、居海濱者憂慮不安、
  • Nueva Versión Internacional - Mensaje acerca de Damasco: «Jamat y Arfad están desconcertadas, pues ya saben de la mala noticia. Naufragan en el mar de la angustia, y no pueden calmarse.
  • 현대인의 성경 - 이것은 다마스커스에 대한 여호와의 말씀이다. “하맛과 아르밧이 흉한 소문을 듣고 두려워하며 낙담하는구나. 바다에 파도가 일듯이 그들의 마음에 근심이 일고 있으니 그들에겐 평안이 없다.
  • Новый Русский Перевод - О Дамаске: – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, тревожатся, словно море , и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Дамаске. – Пали духом Хамат и Арпад, услышав плохие вести; мечутся от страха, волнуются, словно море, и покоя себе не находят.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prophétie sur Damas : Hamath ainsi qu’Arpad ╵sont couvertes de honte. Car elles ont appris ╵de mauvaises nouvelles. Elles sont démoralisées : c’est la mer en tourmente qui ne peut s’apaiser.
  • リビングバイブル - ダマスコについて―― 「ハマテとアルパデの町々は、恐れに取りつかれた。 彼らの運命がどうなるかを聞いたからだ。 彼らの心は、嵐の荒れ狂う海のように、 ざわめき立っている。
  • Nova Versão Internacional - Acerca de Damasco: “Hamate e Arpade estão atônitas, pois ouviram más notícias. Estão desencorajadas, perturbadas como o mar agitado.
  • Hoffnung für alle - Dies ist Gottes Botschaft über Damaskus: »Die Einwohner von Hamat und Arpad sind bestürzt, denn sie haben eine schlimme Nachricht bekommen. Jeder Mut hat sie verlassen, sie sind unruhig wie ein aufgewühltes Meer im Sturm.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระดำรัสเกี่ยวกับดามัสกัสความว่า “ฮามัทและอารปัดท้อแท้หดหู่ เพราะได้ยินข่าวร้าย จิตใจของเขาจึงระย่อ ทุรนทุรายเหมือน ทะเลปั่นป่วน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ถึง​ดามัสกัส​ว่า “เมือง​ฮามัท​และ​อาร์ปัด​ต้อง​อับอาย เพราะ​พวก​เขา​ได้​ทราบ​ข่าว​ร้าย พวก​เขา​ท้อใจ​ด้วย​ความ​กลัว และ​วิตก​เหมือน​ทะเล​ที่​ปั่นป่วน​อย่าง​ไม่​หยุด​ยั้ง
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:20 - Cuồng phong tiếp tục thổi, suốt nhiều ngày không nhìn thấy mặt trời, chúng tôi chẳng còn hy vọng thoát nạn.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:32 - Tại Đa-mách, viên thống đốc của Vua A-rê-ta cho lính canh giữ cổng thành để bắt tôi.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • A-mốt 1:3 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • A-mốt 1:4 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • A-mốt 1:5 - Ta sẽ bẻ gãy then gài cổng thành Đa-mách và Ta sẽ tàn sát dân cư tại Thung Lũng A-ven. Ta sẽ diệt kẻ cai trị ở thành Bết Ê-đen, và người A-ram sẽ bị dẫn đi như tù nhân qua xứ Ki-rơ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • 2 Sa-mu-ên 17:10 - Lúc ấy, dù người can đảm, có lòng dạ như sư tử cũng phải khiếp vía, vì ai trong Ít-ra-ên cũng biết cha của vua là một dũng sĩ và thuộc hạ ông đều là người gan dạ.
  • Xa-cha-ri 9:1 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa đất Ha-đơ-rắc và Đa-mách, vì Chúa Hằng Hữu quan sát toàn thể nhân loại, cũng như Ngài quan sát các đại tộc Ít-ra-ên vậy.
  • Xa-cha-ri 9:2 - Lời nguyền rủa cho thành Ha-mát, gần Đa-mách, cùng thành Ty-rơ và Si-đôn, dù người thành ấy rất khôn ngoan.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.
  • Thi Thiên 107:27 - Như người say quay cuồng lảo đảo, không còn phương cách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 14:8 - Trong khi các người khác nói những lời làm nhục chí anh em, tôi vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:8 - Có ai nhát gan run sợ thì cũng về đi, đừng làm cho người khác sợ lây.’
  • A-mốt 6:2 - Nhưng hãy đi đến Ca-ne để xem chuyện xảy ra tại đó. Kế đó đi đến thành Ha-mát vĩ đại rồi xuống Gát, thuộc xứ Phi-li-tin. Các ngươi có hơn gì chúng đâu, hãy xem chúng bị hủy diệt thế nào.
  • Lu-ca 8:23 - Khi thuyền đang chạy, Chúa Giê-xu nằm ngủ. Thình lình, một cơn bão nổi lên, nước tràn vào thuyền thật nguy ngập.
  • Lu-ca 8:24 - Các môn đệ đến đánh thức Ngài dậy, hớt hải thưa: “Thầy ơi, chúng ta chết mất!” Chúa Giê-xu thức dậy quở sóng gió. Sóng gió liền ngưng; biển lặng yên.
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
  • Y-sai 57:20 - “Còn những ai ngoan cố khước từ Ta sẽ như biển động, không bao giờ an tịnh nhưng cứ nổi lên bùn lầy và đất dơ.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
聖經
資源
計劃
奉獻