Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
48:42 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 摩押必被毁灭,不再成国, 因他向耶和华夸大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因它向耶和华夸大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因它向耶和华夸大。
  • 当代译本 - 摩押必被摧毁,最后亡国, 因为她藐视耶和华。
  • 圣经新译本 - 摩押必被摧毁,不再成为一个民族, 因为它向耶和华妄自尊大。
  • 现代标点和合本 - 摩押必被毁灭,不再成国, 因她向耶和华夸大。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因他向耶和华夸大。”
  • New International Version - Moab will be destroyed as a nation because she defied the Lord.
  • New International Reader's Version - Moab will be destroyed as a nation. That is because its people thought they were better than the Lord.
  • English Standard Version - Moab shall be destroyed and be no longer a people, because he magnified himself against the Lord.
  • New Living Translation - Moab will no longer be a nation, for it has boasted against the Lord.
  • Christian Standard Bible - Moab will be destroyed as a people because he has exalted himself against the Lord.
  • New American Standard Bible - Moab will be destroyed from being a people Because he has become arrogant toward the Lord.
  • New King James Version - And Moab shall be destroyed as a people, Because he exalted himself against the Lord.
  • Amplified Bible - Moab will be destroyed from being a nation (people) Because he has become arrogant and magnified himself against the Lord.
  • American Standard Version - And Moab shall be destroyed from being a people, because he hath magnified himself against Jehovah.
  • King James Version - And Moab shall be destroyed from being a people, because he hath magnified himself against the Lord.
  • New English Translation - Moab will be destroyed and no longer be a nation, because she has vaunted herself against the Lord.
  • World English Bible - Moab will be destroyed from being a people, because he has magnified himself against Yahweh.
  • 新標點和合本 - 摩押必被毀滅,不再成國, 因她向耶和華誇大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押必被毀滅,不再成國, 因它向耶和華誇大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押必被毀滅,不再成國, 因它向耶和華誇大。
  • 當代譯本 - 摩押必被摧毀,最後亡國, 因為她藐視耶和華。
  • 聖經新譯本 - 摩押必被摧毀,不再成為一個民族, 因為它向耶和華妄自尊大。
  • 呂振中譯本 - 摩押 必被消滅、不再成為一族之民, 因為他向永恆主妄自尊大。
  • 現代標點和合本 - 摩押必被毀滅,不再成國, 因她向耶和華誇大。」
  • 文理和合譯本 - 摩押自大、悖逆耶和華、故必毀壞、不復為國、
  • 文理委辦譯本 - 摩押於我前、自負不凡、以致邦國翦滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 於主前、妄自尊大、必翦滅、不復成國、
  • Nueva Versión Internacional - Moab será destruida como nación, porque ha desafiado al Señor.
  • 현대인의 성경 - 모압이 나 여호와를 거역하여 교만하였으므로 멸망당하고 다시는 나라를 세우지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Истребится Моав как народ, потому что он возносился перед Господом.
  • Восточный перевод - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà Moab exterminé, ╵il cesse d’être un peuple car il s’est fait plus grand que l’Eternel.
  • リビングバイブル - モアブは、もはや国ではありません。 主に大きな口をきいたからです。
  • Nova Versão Internacional - Moabe será destruída como nação, pois ela desafiou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Moab wird ausgelöscht, es wird kein Volk mehr sein, denn es hat mich herausgefordert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับจะถูกทำลายสิ้นชาติ เพราะลบหลู่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​จะ​ถูก​ทำลาย​และ​จะ​ไม่​เป็น​ชน​ชาติ​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เขา​ฮึกเหิม​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 48:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết Mô-áp thật xấc xược nhưng nó chỉ khoe khoang, khoác lác— không còn sức lực.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
  • Ê-xơ-tê 3:11 - Vua nói với Ha-man: “Khanh hãy giữ số bạc ấy và xử trí với dân tộc ấy tùy theo ý khanh.”
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mô-áp sẽ không còn là một nước nữa, vì nó đã tự tôn tự đại, chống lại Chúa Hằng Hữu.”
  • 新标点和合本 - 摩押必被毁灭,不再成国, 因他向耶和华夸大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因它向耶和华夸大。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因它向耶和华夸大。
  • 当代译本 - 摩押必被摧毁,最后亡国, 因为她藐视耶和华。
  • 圣经新译本 - 摩押必被摧毁,不再成为一个民族, 因为它向耶和华妄自尊大。
  • 现代标点和合本 - 摩押必被毁灭,不再成国, 因她向耶和华夸大。”
  • 和合本(拼音版) - 摩押必被毁灭,不再成国, 因他向耶和华夸大。”
  • New International Version - Moab will be destroyed as a nation because she defied the Lord.
  • New International Reader's Version - Moab will be destroyed as a nation. That is because its people thought they were better than the Lord.
  • English Standard Version - Moab shall be destroyed and be no longer a people, because he magnified himself against the Lord.
  • New Living Translation - Moab will no longer be a nation, for it has boasted against the Lord.
  • Christian Standard Bible - Moab will be destroyed as a people because he has exalted himself against the Lord.
  • New American Standard Bible - Moab will be destroyed from being a people Because he has become arrogant toward the Lord.
  • New King James Version - And Moab shall be destroyed as a people, Because he exalted himself against the Lord.
  • Amplified Bible - Moab will be destroyed from being a nation (people) Because he has become arrogant and magnified himself against the Lord.
  • American Standard Version - And Moab shall be destroyed from being a people, because he hath magnified himself against Jehovah.
  • King James Version - And Moab shall be destroyed from being a people, because he hath magnified himself against the Lord.
  • New English Translation - Moab will be destroyed and no longer be a nation, because she has vaunted herself against the Lord.
  • World English Bible - Moab will be destroyed from being a people, because he has magnified himself against Yahweh.
  • 新標點和合本 - 摩押必被毀滅,不再成國, 因她向耶和華誇大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩押必被毀滅,不再成國, 因它向耶和華誇大。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩押必被毀滅,不再成國, 因它向耶和華誇大。
  • 當代譯本 - 摩押必被摧毀,最後亡國, 因為她藐視耶和華。
  • 聖經新譯本 - 摩押必被摧毀,不再成為一個民族, 因為它向耶和華妄自尊大。
  • 呂振中譯本 - 摩押 必被消滅、不再成為一族之民, 因為他向永恆主妄自尊大。
  • 現代標點和合本 - 摩押必被毀滅,不再成國, 因她向耶和華誇大。」
  • 文理和合譯本 - 摩押自大、悖逆耶和華、故必毀壞、不復為國、
  • 文理委辦譯本 - 摩押於我前、自負不凡、以致邦國翦滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩押 於主前、妄自尊大、必翦滅、不復成國、
  • Nueva Versión Internacional - Moab será destruida como nación, porque ha desafiado al Señor.
  • 현대인의 성경 - 모압이 나 여호와를 거역하여 교만하였으므로 멸망당하고 다시는 나라를 세우지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Истребится Моав как народ, потому что он возносился перед Господом.
  • Восточный перевод - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не будет больше такого народа, как Моав, потому что он возносился перед Вечным.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà Moab exterminé, ╵il cesse d’être un peuple car il s’est fait plus grand que l’Eternel.
  • リビングバイブル - モアブは、もはや国ではありません。 主に大きな口をきいたからです。
  • Nova Versão Internacional - Moabe será destruída como nação, pois ela desafiou o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ja, Moab wird ausgelöscht, es wird kein Volk mehr sein, denn es hat mich herausgefordert.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมอับจะถูกทำลายสิ้นชาติ เพราะลบหลู่องค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมอับ​จะ​ถูก​ทำลาย​และ​จะ​ไม่​เป็น​ชน​ชาติ​อีก​ต่อ​ไป เพราะ​เขา​ฮึกเหิม​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ma-thi-ơ 7:2 - Vì các con đối với người ta cách nào, họ sẽ đối với các con cách ấy. Các con lường cho người ta mức nào, họ sẽ theo mức ấy lường lại cho các con.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Giê-rê-mi 48:28 - Hỡi cư dân Mô-áp, hãy trốn khỏi các thành và ẩn náu trong hang đá. Hãy trốn như chim bồ câu núp trong tổ giữa các khe đá.
  • Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
  • Giê-rê-mi 48:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết Mô-áp thật xấc xược nhưng nó chỉ khoe khoang, khoác lác— không còn sức lực.
  • Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
  • Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”
  • Ê-xơ-tê 3:10 - Vua đồng ý, tháo nhẫn khỏi tay trao cho Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, người A-gát, kẻ thù của người Do Thái.
  • Ê-xơ-tê 3:11 - Vua nói với Ha-man: “Khanh hãy giữ số bạc ấy và xử trí với dân tộc ấy tùy theo ý khanh.”
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Khải Huyền 13:6 - Nó mở miệng xúc phạm đến Đức Chúa Trời, đến Danh Ngài, Đền Thờ Ngài và tất cả những ai ở trên trời.
  • Đa-ni-ên 11:36 - Vua phương bắc ngày càng cường thịnh. Vua tự cho mình cao hơn các thần thánh, xúc phạm đến Đức Chúa Trời bằng những lời vô cùng phạm thượng, nhưng vua vẫn cường thịnh cho đến hết thời hạn Chúa đoán phạt dân Ngài, vì chương trình Chúa đã ấn định phải được thi hành nghiêm chỉnh.
  • Thi Thiên 83:4 - Họ nói: “Hãy đến tiêu diệt nước này, để tên Ít-ra-ên không còn ai nhớ đến nữa.”
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Giê-rê-mi 30:11 - Vì Ta ở với các con luôn và sẽ cứu các con,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ triệt tiêu các nước, nơi mà Ta đã phân tán các con, nhưng Ta sẽ không tiêu diệt các con hoàn toàn. Ta sẽ sửa phạt các con, nhưng trong công chính; Ta không thể bỏ qua cho các con.”
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 48:2 - Danh tiếng của Mô-áp không còn nữa, vì trong Hết-bôn, có âm mưu tiêu diệt nó. Chúng nói: ‘Hãy đến, chúng ta sẽ xóa nước này khỏi các nước.’ Thành Mát-mên cũng vậy, cũng sẽ nín lặng; tại đó, lưỡi gươm sẽ rượt đuổi ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻