Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
44:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • 新标点和合本 - 你们烧香,得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们烧香,得罪耶和华,不听耶和华的话,不遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们烧香,得罪耶和华,不听耶和华的话,不遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 当代译本 - 你们遭遇今天的灾祸是因为你们向其他神明烧香得罪耶和华,不听从祂的话,不遵行祂的律法、诫命和教诲。”
  • 圣经新译本 - 因为你们向别神烧香,得罪了耶和华,不听从耶和华的话,不遵行他的律法、条例和法度,所以这灾祸临到你们,好像今天一样。”
  • 现代标点和合本 - 你们烧香得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本(拼音版) - 你们烧香,得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • New International Version - Because you have burned incense and have sinned against the Lord and have not obeyed him or followed his law or his decrees or his stipulations, this disaster has come upon you, as you now see.”
  • New International Reader's Version - You have burned incense to other gods. You have sinned against the Lord. You haven’t obeyed him or his law. You haven’t followed his rules. You haven’t lived up to the terms of the covenant he made with you. That’s why all this trouble has come on you. You have seen it with your own eyes.”
  • English Standard Version - It is because you made offerings and because you sinned against the Lord and did not obey the voice of the Lord or walk in his law and in his statutes and in his testimonies that this disaster has happened to you, as at this day.”
  • New Living Translation - All these terrible things happened to you because you have burned incense to idols and sinned against the Lord. You have refused to obey him and have not followed his instructions, his decrees, and his laws.”
  • Christian Standard Bible - Because you burned incense and sinned against the Lord and didn’t obey the Lord and didn’t follow his instruction, his statutes, and his testimonies, this disaster has come to you, as you see today.”
  • New American Standard Bible - Since you have burned sacrifices and have sinned against the Lord and not obeyed the voice of the Lord nor walked in His Law, His statutes, or His testimonies, therefore this disaster has happened to you, as it has this day.”
  • New King James Version - Because you have burned incense and because you have sinned against the Lord, and have not obeyed the voice of the Lord or walked in His law, in His statutes or in His testimonies, therefore this calamity has happened to you, as at this day.”
  • Amplified Bible - Because you have burned sacrifices [to idols] and because you have sinned against the Lord and have not obeyed the voice of the Lord or walked in His law and in His statutes and in His testimonies, therefore this tragedy has fallen on you, as it has this day.”
  • American Standard Version - Because ye have burned incense, and because ye have sinned against Jehovah, and have not obeyed the voice of Jehovah, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil is happened unto you, as it is this day.
  • King James Version - Because ye have burned incense, and because ye have sinned against the Lord, and have not obeyed the voice of the Lord, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil is happened unto you, as at this day.
  • New English Translation - You have sacrificed to other gods! You have sinned against the Lord! You have not obeyed the Lord! You have not followed his laws, his statutes, and his decrees! That is why this disaster that is evident to this day has happened to you.”
  • World English Bible - Because you have burned incense, and because you have sinned against Yahweh, and have not obeyed Yahweh’s voice, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil has happened to you, as it is today.”
  • 新標點和合本 - 你們燒香,得罪耶和華,沒有聽從他的話,沒有遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們燒香,得罪耶和華,不聽耶和華的話,不遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們燒香,得罪耶和華,不聽耶和華的話,不遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 當代譯本 - 你們遭遇今天的災禍是因為你們向其他神明燒香得罪耶和華,不聽從祂的話,不遵行祂的律法、誡命和教誨。」
  • 聖經新譯本 - 因為你們向別神燒香,得罪了耶和華,不聽從耶和華的話,不遵行他的律法、條例和法度,所以這災禍臨到你們,好像今天一樣。”
  • 呂振中譯本 - 因為你們燻祭,因為你們犯罪得罪了永恆主,沒有聽永恆主的聲音,他的律法、條例、法度、你們都沒有遵行,故此這災禍才到了你們,就如今日一樣。』
  • 現代標點和合本 - 你們燒香得罪耶和華,沒有聽從他的話,沒有遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 文理和合譯本 - 爾曹焚香、獲罪於耶和華、不從耶和華之言、不遵其律例、典章法度、故遘此災、有如今日、○
  • 文理委辦譯本 - 然爾焚香、獲罪於耶和華、不聽命令、不遵律例、不守法度、不奉禮儀、故今遭殃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾焚香、獲罪於主、不聽從主命、不遵行主之律例典章法度、故爾遭遇此災、有如今日之景象、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes ofrecieron incienso y pecaron contra el Señor, y no obedecieron su voz ni cumplieron con su ley, sus preceptos y estipulaciones. Por eso en este día les ha sobrevenido esta desgracia.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 다른 신들에게 분향하고 여호와께 범죄하며 여호와께 복종하지 않고 여호와의 법과 규정과 모든 명령을 지키지 않았으므로 오늘날과 같은 이런 재앙이 여러분에게 내렸습니다.”
  • Новый Русский Перевод - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Господа, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и предписаниям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est parce que vous avez offert ces parfums et que vous vous êtes rendus coupables envers l’Eternel, parce que vous n’avez pas écouté l’Eternel et que vous n’avez pas vécu dans l’obéissance à sa Loi, à ses commandements et ses prescriptions, que ce malheur vous a atteints, comme c’est actuellement le cas.
  • リビングバイブル - こんな恐ろしい運命に見舞われたそもそもの原因は、あなたがたが香をたき、主に罪を犯し、主に従うことをやめたことにあります。」
  • Nova Versão Internacional - Foi porque vocês queimaram incenso e pecaram contra o Senhor e não obedeceram à sua palavra nem seguiram a sua lei, os seus decretos e os seus testemunhos, que esta desgraça caiu sobre vocês, como se vê no dia de hoje”.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil ist über euch hereingebrochen, gerade weil ihr anderen Göttern geopfert und damit gegen den Herrn gesündigt habt. Ihr wolltet nicht auf ihn hören und habt nicht nach seinem Gesetz, nach seinen Geboten und Weisungen gelebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็เพราะท่านได้เผาเครื่องหอมและได้ทำบาปต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้เชื่อฟังพระองค์หรือปฏิบัติตามบทบัญญัติ กฎหมาย และพระบัญชาของพระองค์ ภัยพิบัตินี้จึงเกิดแก่ท่านตามที่ท่านเห็นอยู่ในขณะนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​พวก​ท่าน​ได้​เผา​เครื่อง​หอม​และ​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​บัญญัติ กฎ​เกณฑ์ และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ ความ​วิบัติ​นี้​จึง​ได้​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​ท่าน อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้”
交叉引用
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • Thi Thiên 119:150 - Người vô đạo đến gần xông hãm; nhưng họ cách xa luật pháp Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả tai họa này xảy ra là do các người đã xông hương cho các thần và phạm tội chống lại Chúa Hằng Hữu. Các người đã ngoan cố không vâng lời Ngài và không sống theo lời răn dạy, mệnh lệnh, và luật pháp của Ngài.”
  • 新标点和合本 - 你们烧香,得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们烧香,得罪耶和华,不听耶和华的话,不遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们烧香,得罪耶和华,不听耶和华的话,不遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 当代译本 - 你们遭遇今天的灾祸是因为你们向其他神明烧香得罪耶和华,不听从祂的话,不遵行祂的律法、诫命和教诲。”
  • 圣经新译本 - 因为你们向别神烧香,得罪了耶和华,不听从耶和华的话,不遵行他的律法、条例和法度,所以这灾祸临到你们,好像今天一样。”
  • 现代标点和合本 - 你们烧香得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • 和合本(拼音版) - 你们烧香,得罪耶和华,没有听从他的话,没有遵行他的律法、条例、法度,所以你们遭遇这灾祸,正如今日一样。”
  • New International Version - Because you have burned incense and have sinned against the Lord and have not obeyed him or followed his law or his decrees or his stipulations, this disaster has come upon you, as you now see.”
  • New International Reader's Version - You have burned incense to other gods. You have sinned against the Lord. You haven’t obeyed him or his law. You haven’t followed his rules. You haven’t lived up to the terms of the covenant he made with you. That’s why all this trouble has come on you. You have seen it with your own eyes.”
  • English Standard Version - It is because you made offerings and because you sinned against the Lord and did not obey the voice of the Lord or walk in his law and in his statutes and in his testimonies that this disaster has happened to you, as at this day.”
  • New Living Translation - All these terrible things happened to you because you have burned incense to idols and sinned against the Lord. You have refused to obey him and have not followed his instructions, his decrees, and his laws.”
  • Christian Standard Bible - Because you burned incense and sinned against the Lord and didn’t obey the Lord and didn’t follow his instruction, his statutes, and his testimonies, this disaster has come to you, as you see today.”
  • New American Standard Bible - Since you have burned sacrifices and have sinned against the Lord and not obeyed the voice of the Lord nor walked in His Law, His statutes, or His testimonies, therefore this disaster has happened to you, as it has this day.”
  • New King James Version - Because you have burned incense and because you have sinned against the Lord, and have not obeyed the voice of the Lord or walked in His law, in His statutes or in His testimonies, therefore this calamity has happened to you, as at this day.”
  • Amplified Bible - Because you have burned sacrifices [to idols] and because you have sinned against the Lord and have not obeyed the voice of the Lord or walked in His law and in His statutes and in His testimonies, therefore this tragedy has fallen on you, as it has this day.”
  • American Standard Version - Because ye have burned incense, and because ye have sinned against Jehovah, and have not obeyed the voice of Jehovah, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil is happened unto you, as it is this day.
  • King James Version - Because ye have burned incense, and because ye have sinned against the Lord, and have not obeyed the voice of the Lord, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil is happened unto you, as at this day.
  • New English Translation - You have sacrificed to other gods! You have sinned against the Lord! You have not obeyed the Lord! You have not followed his laws, his statutes, and his decrees! That is why this disaster that is evident to this day has happened to you.”
  • World English Bible - Because you have burned incense, and because you have sinned against Yahweh, and have not obeyed Yahweh’s voice, nor walked in his law, nor in his statutes, nor in his testimonies; therefore this evil has happened to you, as it is today.”
  • 新標點和合本 - 你們燒香,得罪耶和華,沒有聽從他的話,沒有遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們燒香,得罪耶和華,不聽耶和華的話,不遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們燒香,得罪耶和華,不聽耶和華的話,不遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 當代譯本 - 你們遭遇今天的災禍是因為你們向其他神明燒香得罪耶和華,不聽從祂的話,不遵行祂的律法、誡命和教誨。」
  • 聖經新譯本 - 因為你們向別神燒香,得罪了耶和華,不聽從耶和華的話,不遵行他的律法、條例和法度,所以這災禍臨到你們,好像今天一樣。”
  • 呂振中譯本 - 因為你們燻祭,因為你們犯罪得罪了永恆主,沒有聽永恆主的聲音,他的律法、條例、法度、你們都沒有遵行,故此這災禍才到了你們,就如今日一樣。』
  • 現代標點和合本 - 你們燒香得罪耶和華,沒有聽從他的話,沒有遵行他的律法、條例、法度,所以你們遭遇這災禍,正如今日一樣。」
  • 文理和合譯本 - 爾曹焚香、獲罪於耶和華、不從耶和華之言、不遵其律例、典章法度、故遘此災、有如今日、○
  • 文理委辦譯本 - 然爾焚香、獲罪於耶和華、不聽命令、不遵律例、不守法度、不奉禮儀、故今遭殃。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾焚香、獲罪於主、不聽從主命、不遵行主之律例典章法度、故爾遭遇此災、有如今日之景象、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes ofrecieron incienso y pecaron contra el Señor, y no obedecieron su voz ni cumplieron con su ley, sus preceptos y estipulaciones. Por eso en este día les ha sobrevenido esta desgracia.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 다른 신들에게 분향하고 여호와께 범죄하며 여호와께 복종하지 않고 여호와의 법과 규정과 모든 명령을 지키지 않았으므로 오늘날과 같은 이런 재앙이 여러분에게 내렸습니다.”
  • Новый Русский Перевод - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Господа, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и предписаниям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За то, что вы возжигали благовония, грешили против Вечного, не слушались Его и не жили по Его Закону, установлениям и заповедям, эта беда и пришла к вам, как вы сами сегодня видите.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est parce que vous avez offert ces parfums et que vous vous êtes rendus coupables envers l’Eternel, parce que vous n’avez pas écouté l’Eternel et que vous n’avez pas vécu dans l’obéissance à sa Loi, à ses commandements et ses prescriptions, que ce malheur vous a atteints, comme c’est actuellement le cas.
  • リビングバイブル - こんな恐ろしい運命に見舞われたそもそもの原因は、あなたがたが香をたき、主に罪を犯し、主に従うことをやめたことにあります。」
  • Nova Versão Internacional - Foi porque vocês queimaram incenso e pecaram contra o Senhor e não obedeceram à sua palavra nem seguiram a sua lei, os seus decretos e os seus testemunhos, que esta desgraça caiu sobre vocês, como se vê no dia de hoje”.
  • Hoffnung für alle - Das Unheil ist über euch hereingebrochen, gerade weil ihr anderen Göttern geopfert und damit gegen den Herrn gesündigt habt. Ihr wolltet nicht auf ihn hören und habt nicht nach seinem Gesetz, nach seinen Geboten und Weisungen gelebt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็เพราะท่านได้เผาเครื่องหอมและได้ทำบาปต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้เชื่อฟังพระองค์หรือปฏิบัติตามบทบัญญัติ กฎหมาย และพระบัญชาของพระองค์ ภัยพิบัตินี้จึงเกิดแก่ท่านตามที่ท่านเห็นอยู่ในขณะนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​พวก​ท่าน​ได้​เผา​เครื่อง​หอม​และ​ทำ​บาป​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​เชื่อ​ฟัง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ไม่​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​กฎ​บัญญัติ กฎ​เกณฑ์ และ​คำ​สั่ง​ของ​พระ​องค์ ความ​วิบัติ​นี้​จึง​ได้​เกิด​ขึ้น​กับ​พวก​ท่าน อย่าง​ที่​เป็น​อยู่​ทุก​วันนี้”
  • Ai Ca 1:8 - Giê-ru-sa-lem đã phạm tội nặng nề vì vậy bị ném đi như tấm giẻ rách bẩn thỉu. Những người kính nể nàng nay khinh khi, vì thấy nàng bị lột trần và nhục nhã. Nàng chỉ có thể thở dài và rút lui tìm nơi giấu mặt.
  • Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giê-rê-mi 40:3 - như lời Ngài đã cảnh cáo. Vì dân này phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu và bất tuân với Ngài. Đó là lý do việc này đã xảy ra.
  • Thi Thiên 78:56 - Nhưng họ lại nổi loạn, thử Đức Chúa Trời Chí Cao. Họ không vâng giữ luật pháp Ngài.
  • Giê-rê-mi 32:31 - “Từ khi thành này được sáng lập đến nay, dân cư nó chỉ cố tình chọc giận Ta, vậy nên Ta quyết định dẹp nó đi.
  • Giê-rê-mi 32:32 - Tội lỗi của Ít-ra-ên và Giu-đa—tội của người Giê-ru-sa-lem, các vua, các quan chức, các thầy tế lễ, và các tiên tri—đều đã trêu tức Ta.
  • Giê-rê-mi 32:33 - Dân Ta xoay lưng lìa bỏ Ta và không chịu quay về. Dù Ta đã kiên nhẫn dạy chúng, nhưng chúng không chịu nghe và thực hành.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • Giê-rê-mi 44:21 - “Các người nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không biết khi các ngươi theo gương các tổ phụ, hợp với các vua chúa, các quan chức và toàn thể dân chúng để xông hương cho các thần tượng trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem sao?
  • Giê-rê-mi 44:18 - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • Giê-rê-mi 44:8 - Tại sao các ngươi cố tình chọc giận Ta bằng cách tạc thần tượng, xông hương cho các tà thần tại đất Ai Cập? Các ngươi tự hủy diệt mình để rồi bị tất cả dân tộc trên thế giới nguyền rủa và chế giễu.
  • Giê-rê-mi 7:13 - Trong khi các ngươi còn đang thực hiện những việc ác này, Chúa Hằng Hữu phán, Ta đã phán bảo các ngươi nhiều lần, nhưng các ngươi không nghe. Ta gọi các ngươi, nhưng các ngươi không trả lời.
  • Giê-rê-mi 7:14 - Vì thế, Ta sẽ hủy diệt Si-lô, bây giờ Ta sẽ tàn phá Đền Thờ xưng bằng Danh Ta, là Đền Thờ các ngươi trông cậy, nơi Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:15 - Ta sẽ đày ải các ngươi khỏi mặt Ta, như Ta đã làm với tất cả anh em các ngươi là dòng dõi Ép-ra-im.’”
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • Thi Thiên 119:150 - Người vô đạo đến gần xông hãm; nhưng họ cách xa luật pháp Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • 1 Các Vua 9:9 - Có người sẽ đáp: ‘Vì họ chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đấng đã cứu họ ra khỏi Ai Cập, để theo thờ phụng các thần khác. Vì thế, Chúa Hằng Hữu giáng trên họ các tai họa này.’”
聖經
資源
計劃
奉獻