Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
44:18 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • 新标点和合本 - 自从我们停止向天后烧香、浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我们停止向天后烧香,献浇酒祭,我们倒缺乏这一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从我们停止向天后烧香,献浇酒祭,我们倒缺乏这一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 当代译本 - 但自从我们停止向天后烧香奠酒后,我们便一无所有,不断有人死于刀剑和饥荒。”
  • 圣经新译本 - 但是,自从我们停止向天后烧香和浇奠祭以后,我们就样样都缺乏,又因刀剑和饥荒灭亡。”
  • 现代标点和合本 - 自从我们停止向天后烧香,浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑、饥荒灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 自从我们停止向天后烧香、浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • New International Version - But ever since we stopped burning incense to the Queen of Heaven and pouring out drink offerings to her, we have had nothing and have been perishing by sword and famine.”
  • New International Reader's Version - But then we stopped burning incense to the Queen of Heaven. We stopped pouring out drink offerings to her. And ever since that time we haven’t had anything. Instead, we’ve been dying of war and hunger.”
  • English Standard Version - But since we left off making offerings to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • New Living Translation - But ever since we quit burning incense to the Queen of Heaven and stopped worshiping her with liquid offerings, we have been in great trouble and have been dying from war and famine.”
  • Christian Standard Bible - but from the time we ceased to burn incense to the queen of heaven and to offer her drink offerings, we have lacked everything, and through sword and famine we have met our end.”
  • New American Standard Bible - But since we stopped burning sacrifices to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything, and have met our end by the sword and by famine.”
  • New King James Version - But since we stopped burning incense to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • Amplified Bible - But since we stopped burning sacrifices to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • American Standard Version - But since we left off burning incense to the queen of heaven, and pouring out drink-offerings unto her, we have wanted all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • King James Version - But since we left off to burn incense to the queen of heaven, and to pour out drink offerings unto her, we have wanted all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • New English Translation - But ever since we stopped sacrificing and pouring out drink offerings to the Queen of Heaven, we have been in great need. Our people have died in wars or of starvation.”
  • World English Bible - But since we stopped burning incense to the queen of the sky, and pouring out drink offerings to her, we have lacked all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • 新標點和合本 - 自從我們停止向天后燒香、澆奠祭,我們倒缺乏一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我們停止向天后燒香,獻澆酒祭,我們倒缺乏這一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從我們停止向天后燒香,獻澆酒祭,我們倒缺乏這一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 當代譯本 - 但自從我們停止向天后燒香奠酒後,我們便一無所有,不斷有人死於刀劍和饑荒。」
  • 聖經新譯本 - 但是,自從我們停止向天后燒香和澆奠祭以後,我們就樣樣都缺乏,又因刀劍和饑荒滅亡。”
  • 呂振中譯本 - 自從我們停止了向天后燻祭、澆奠祭,我們倒缺乏了一切,又因刀劍饑荒而滅絕了。』
  • 現代標點和合本 - 自從我們停止向天后燒香,澆奠祭,我們倒缺乏一切,又因刀劍、饑荒滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 自我不焚香灌奠於天后、則無不缺乏、亡於鋒刃饑饉、
  • 文理委辦譯本 - 我不焚香灌奠奉事天后、我則缺乏、又遇鋒刃饑饉而亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我不焚香灌奠、奉事天后、我則缺乏一切、又遇鋒刃饑饉而亡、
  • Nueva Versión Internacional - Pero desde que dejamos de ofrecer incienso y libaciones a la Reina del Cielo nos ha faltado todo, y el hambre y la espada están acabando con nosotros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 하늘의 여왕에게 분향하고 그에게 술을 따라 제사 드리던 일을 그친 후부터 우리는 모든 것이 부족하고 전쟁과 굶주림에 죽어 가고 있소.”
  • Новый Русский Перевод - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для нее жертвенные возлияния, мы впали в нужду и гибнем от меча и голода.
  • Восточный перевод - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais depuis que nous avons cessé d’offrir des parfums à la Reine du ciel et de répandre des libations en son honneur, nous avons manqué de tout et nous périssons par l’épée et par la famine.
  • リビングバイブル - ところが、『天の女王』に香をたいて拝むのをやめてからは、災い続きで、剣とききんに倒れてきたのです。」
  • Nova Versão Internacional - Mas, desde que paramos de queimar incenso à Rainha dos Céus e de derramar ofertas de bebidas a ela, nada temos tido e temos perecido pela espada e pela fome”.
  • Hoffnung für alle - Aber seit wir mit dem Opfern aufgehört haben, geht es uns in jeder Hinsicht schlecht, viele von uns sind im Krieg umgekommen oder verhungert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเราเลิกเผาเครื่องหอมถวายองค์เทวีแห่งสวรรค์ เลิกถวายเครื่องดื่มบูชาแด่พระนาง เราก็ไม่เหลืออะไรและต้องพินาศเพราะสงครามและการกันดารอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นับจาก​เวลา​ที่​พวก​เรา​หยุด​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ราชินี​แห่ง​สวรรค์ และ​หยุด​ริน​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ให้​แก่​นาง พวก​เรา​ขาด​ทุก​สิ่ง และ​ตาย​จาก​การ​สู้รบ​และ​ความ​อดอยาก”
交叉引用
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng từ ngày chúng tôi ngưng việc dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời, chúng tôi gặp nhiều hoạn nạn, bị giết vì chiến tranh và đói kém.”
  • 新标点和合本 - 自从我们停止向天后烧香、浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 自从我们停止向天后烧香,献浇酒祭,我们倒缺乏这一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 自从我们停止向天后烧香,献浇酒祭,我们倒缺乏这一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • 当代译本 - 但自从我们停止向天后烧香奠酒后,我们便一无所有,不断有人死于刀剑和饥荒。”
  • 圣经新译本 - 但是,自从我们停止向天后烧香和浇奠祭以后,我们就样样都缺乏,又因刀剑和饥荒灭亡。”
  • 现代标点和合本 - 自从我们停止向天后烧香,浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑、饥荒灭绝。”
  • 和合本(拼音版) - 自从我们停止向天后烧香、浇奠祭,我们倒缺乏一切,又因刀剑饥荒灭绝。”
  • New International Version - But ever since we stopped burning incense to the Queen of Heaven and pouring out drink offerings to her, we have had nothing and have been perishing by sword and famine.”
  • New International Reader's Version - But then we stopped burning incense to the Queen of Heaven. We stopped pouring out drink offerings to her. And ever since that time we haven’t had anything. Instead, we’ve been dying of war and hunger.”
  • English Standard Version - But since we left off making offerings to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • New Living Translation - But ever since we quit burning incense to the Queen of Heaven and stopped worshiping her with liquid offerings, we have been in great trouble and have been dying from war and famine.”
  • Christian Standard Bible - but from the time we ceased to burn incense to the queen of heaven and to offer her drink offerings, we have lacked everything, and through sword and famine we have met our end.”
  • New American Standard Bible - But since we stopped burning sacrifices to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything, and have met our end by the sword and by famine.”
  • New King James Version - But since we stopped burning incense to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • Amplified Bible - But since we stopped burning sacrifices to the queen of heaven and pouring out drink offerings to her, we have lacked everything and have been consumed by the sword and by famine.”
  • American Standard Version - But since we left off burning incense to the queen of heaven, and pouring out drink-offerings unto her, we have wanted all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • King James Version - But since we left off to burn incense to the queen of heaven, and to pour out drink offerings unto her, we have wanted all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • New English Translation - But ever since we stopped sacrificing and pouring out drink offerings to the Queen of Heaven, we have been in great need. Our people have died in wars or of starvation.”
  • World English Bible - But since we stopped burning incense to the queen of the sky, and pouring out drink offerings to her, we have lacked all things, and have been consumed by the sword and by the famine.
  • 新標點和合本 - 自從我們停止向天后燒香、澆奠祭,我們倒缺乏一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 自從我們停止向天后燒香,獻澆酒祭,我們倒缺乏這一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 自從我們停止向天后燒香,獻澆酒祭,我們倒缺乏這一切,又因刀劍饑荒滅絕。」
  • 當代譯本 - 但自從我們停止向天后燒香奠酒後,我們便一無所有,不斷有人死於刀劍和饑荒。」
  • 聖經新譯本 - 但是,自從我們停止向天后燒香和澆奠祭以後,我們就樣樣都缺乏,又因刀劍和饑荒滅亡。”
  • 呂振中譯本 - 自從我們停止了向天后燻祭、澆奠祭,我們倒缺乏了一切,又因刀劍饑荒而滅絕了。』
  • 現代標點和合本 - 自從我們停止向天后燒香,澆奠祭,我們倒缺乏一切,又因刀劍、饑荒滅絕。」
  • 文理和合譯本 - 自我不焚香灌奠於天后、則無不缺乏、亡於鋒刃饑饉、
  • 文理委辦譯本 - 我不焚香灌奠奉事天后、我則缺乏、又遇鋒刃饑饉而亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自我不焚香灌奠、奉事天后、我則缺乏一切、又遇鋒刃饑饉而亡、
  • Nueva Versión Internacional - Pero desde que dejamos de ofrecer incienso y libaciones a la Reina del Cielo nos ha faltado todo, y el hambre y la espada están acabando con nosotros.
  • 현대인의 성경 - 우리가 하늘의 여왕에게 분향하고 그에게 술을 따라 제사 드리던 일을 그친 후부터 우리는 모든 것이 부족하고 전쟁과 굶주림에 죽어 가고 있소.”
  • Новый Русский Перевод - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для нее жертвенные возлияния, мы впали в нужду и гибнем от меча и голода.
  • Восточный перевод - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А с тех пор как мы перестали возжигать благовония богине неба и совершать для неё жертвенные возлияния, мы терпим нужду и погибаем от меча и голода.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais depuis que nous avons cessé d’offrir des parfums à la Reine du ciel et de répandre des libations en son honneur, nous avons manqué de tout et nous périssons par l’épée et par la famine.
  • リビングバイブル - ところが、『天の女王』に香をたいて拝むのをやめてからは、災い続きで、剣とききんに倒れてきたのです。」
  • Nova Versão Internacional - Mas, desde que paramos de queimar incenso à Rainha dos Céus e de derramar ofertas de bebidas a ela, nada temos tido e temos perecido pela espada e pela fome”.
  • Hoffnung für alle - Aber seit wir mit dem Opfern aufgehört haben, geht es uns in jeder Hinsicht schlecht, viele von uns sind im Krieg umgekommen oder verhungert.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเราเลิกเผาเครื่องหอมถวายองค์เทวีแห่งสวรรค์ เลิกถวายเครื่องดื่มบูชาแด่พระนาง เราก็ไม่เหลืออะไรและต้องพินาศเพราะสงครามและการกันดารอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นับจาก​เวลา​ที่​พวก​เรา​หยุด​เผา​เครื่อง​หอม​แก่​ราชินี​แห่ง​สวรรค์ และ​หยุด​ริน​เครื่อง​ดื่ม​บูชา​ให้​แก่​นาง พวก​เรา​ขาด​ทุก​สิ่ง และ​ตาย​จาก​การ​สู้รบ​และ​ความ​อดอยาก”
  • Thi Thiên 73:9 - Miệng khoác lác chống nghịch các tầng trời, lưỡi xấc xược nói nghịch thế nhân.
  • Thi Thiên 73:10 - Thậm chí dân Chúa cũng về hùa, tin tất cả những lời họ nói.
  • Thi Thiên 73:11 - Họ bảo nhau: “Đức Chúa Trời không biết đâu? Làm sao Đấng Tối Cao hiểu hết mọi việc?”
  • Thi Thiên 73:12 - Những người ác bình an vô sự— cứ hanh thông, của cải gia tăng.
  • Thi Thiên 73:13 - Có phải con đã luyện tâm hồn tinh khiết cách vô ích? Có phải con hoài công rửa tay cho trong trắng?
  • Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
  • Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
  • Giê-rê-mi 40:12 - họ bèn rời các xứ tị nạn để trở về Giu-đa. Trên đường về, họ dừng tại Mích-pa để gặp Ghê-đa-lia và vào vùng thôn quê Giu-đa để thu hoạch nhiều rượu nho và trái mùa hạ.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Dân Số Ký 11:5 - Nhớ ngày nào còn ở Ai Cập, tha hồ ăn cá, ăn dưa leo, dưa hấu, ăn kiệu, hành, tỏi;
  • Dân Số Ký 11:6 - nhưng ngày nay sức lực tiêu tán vì chẳng có gì ăn ngoài ma-na trước mắt!”
  • Ma-la-chi 3:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các ngươi dùng lời lẽ ngang bướng phản đối Ta. Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có phản đối Chúa đâu?’
  • Ma-la-chi 3:14 - Có, các ngươi có nói: ‘Phụng sự Đức Chúa Trời thật vô ích. Tuân giữ luật lệ Chúa, rầu rĩ bước đi trước mặt Chúa Hằng Hữu Vạn Quân như thế có lợi gì?
  • Ma-la-chi 3:15 - Từ nay chúng tôi cho kẻ ngạo mạn là có phước; vì chẳng những kẻ làm ác được thịnh vượng, mà kẻ thách đố Đức Chúa Trời cũng không bị trừng phạt.’”
聖經
資源
計劃
奉獻