逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người sẽ nhóm một ngọn lửa thiêu hủy những đền thờ của các thần Ai Cập; người sẽ đốt phá các thần tượng và mang các tượng ấy đi. Người sẽ cướp phá đất nước Ai Cập như người chăn bắt bọ chét bu trên áo choàng. Và người sẽ ra đi bình an.
- 新标点和合本 - 我要在埃及神的庙中使火着起,巴比伦王要将庙宇焚烧,神像掳去;他要得(“得”原文作“披上”)埃及地,好像牧人披上外衣,从那里安然而去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要用火点燃埃及众神明的庙宇,巴比伦王要焚烧庙宇,掳去神像;他要围住埃及地,好像牧人披上外衣,从那里安然而去。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要用火点燃埃及众神明的庙宇,巴比伦王要焚烧庙宇,掳去神像;他要围住埃及地,好像牧人披上外衣,从那里安然而去。
- 当代译本 - 他要点火焚烧埃及的神庙,掳走神像;他要像牧人披上外衣一样轻而易举地征服埃及,然后安然离去。
- 圣经新译本 - 他(按照《马索拉文本》,“他”应作“我”;现参照《七十士译本》翻译)必焚烧埃及的神庙,把它们烧毁,并且掳掠;他必得着埃及地,好像牧人披上衣服那么容易;他必安然离开那里。
- 现代标点和合本 - 我要在埃及神的庙中使火着起,巴比伦王要将庙宇焚烧,神像掳去。他要得 埃及地,好像牧人披上外衣,从那里安然而去。
- 和合本(拼音版) - 我要在埃及神的庙中使火着起,巴比伦王要将庙宇焚烧,神像掳去,他要得 埃及地,好像牧人披上外衣,从那里安然而去。
- New International Version - He will set fire to the temples of the gods of Egypt; he will burn their temples and take their gods captive. As a shepherd picks his garment clean of lice, so he will pick Egypt clean and depart.
- New International Reader's Version - He will set the temples of the gods of Egypt on fire. He will burn down their temples. He will take away the statues of their gods. Nebuchadnezzar will be like a shepherd who picks his coat clean of lice. Nebuchadnezzar will pick Egypt clean and then depart.
- English Standard Version - I shall kindle a fire in the temples of the gods of Egypt, and he shall burn them and carry them away captive. And he shall clean the land of Egypt as a shepherd cleans his cloak of vermin, and he shall go away from there in peace.
- New Living Translation - He will set fire to the temples of Egypt’s gods; he will burn the temples and carry the idols away as plunder. He will pick clean the land of Egypt as a shepherd picks fleas from his cloak. And he himself will leave unharmed.
- Christian Standard Bible - I will kindle a fire in the temples of Egypt’s gods, and he will burn them and take them captive. He will clean the land of Egypt as a shepherd picks lice off his clothes, and he will leave there unscathed.
- New American Standard Bible - And I shall set fire to the temples of the gods of Egypt, and he will burn them and take them captive. So he will wrap himself with the land of Egypt as a shepherd wraps himself with his garment, and he will depart from there safely.
- New King James Version - I will kindle a fire in the houses of the gods of Egypt, and he shall burn them and carry them away captive. And he shall array himself with the land of Egypt, as a shepherd puts on his garment, and he shall go out from there in peace.
- Amplified Bible - And [through him] I will set fire to the temples of the gods of Egypt, and he will burn them and take them (Egyptian idols) captive. He will wrap himself with the land of Egypt as a shepherd wraps himself with his garment, and he will go away from there safely.
- American Standard Version - And I will kindle a fire in the houses of the gods of Egypt; and he shall burn them, and carry them away captive: and he shall array himself with the land of Egypt, as a shepherd putteth on his garment; and he shall go forth from thence in peace.
- King James Version - And I will kindle a fire in the houses of the gods of Egypt; and he shall burn them, and carry them away captives: and he shall array himself with the land of Egypt, as a shepherd putteth on his garment; and he shall go forth from thence in peace.
- New English Translation - He will set fire to the temples of the gods of Egypt. He will burn their gods or carry them off as captives. He will pick Egypt clean like a shepherd picks the lice from his clothing. He will leave there unharmed.
- World English Bible - I will kindle a fire in the houses of the gods of Egypt. He will burn them, and carry them away captive. He will array himself with the land of Egypt, as a shepherd puts on his garment; and he will go out from there in peace.
- 新標點和合本 - 我要在埃及神的廟中使火着起,巴比倫王要將廟宇焚燒,神像擄去;他要得(原文是披上)埃及地,好像牧人披上外衣,從那裏安然而去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要用火點燃埃及眾神明的廟宇,巴比倫王要焚燒廟宇,擄去神像;他要圍住埃及地,好像牧人披上外衣,從那裏安然而去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要用火點燃埃及眾神明的廟宇,巴比倫王要焚燒廟宇,擄去神像;他要圍住埃及地,好像牧人披上外衣,從那裏安然而去。
- 當代譯本 - 他要點火焚燒埃及的神廟,擄走神像;他要像牧人披上外衣一樣輕而易舉地征服埃及,然後安然離去。
- 聖經新譯本 - 他(按照《馬索拉文本》,“他”應作“我”;現參照《七十士譯本》翻譯)必焚燒埃及的神廟,把它們燒毀,並且擄掠;他必得著埃及地,好像牧人披上衣服那麼容易;他必安然離開那裡。
- 呂振中譯本 - 他 必在 埃及 神的廟中使火着起來,將它們燒掉或擄去;他必囊括 埃及 地,好像牧人披上衣服,從那裏安然出來。
- 現代標點和合本 - 我要在埃及神的廟中使火著起,巴比倫王要將廟宇焚燒,神像擄去。他要得 埃及地,好像牧人披上外衣,從那裡安然而去。
- 文理和合譯本 - 我將縱火於埃及諸神之廟、彼必焚之、掠之、取埃及地以歸己、如牧者之衣衣、自彼安然而出、
- 文理委辦譯本 - 我必使巴比倫王火埃及人上帝之龕、或焚或遷、以埃及之榮歸於一己、如牧者衣衣、後必安然他往。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必以火焚燬 伊及 諸神廟、使 巴比倫 王、或焚、或擄、彼得 伊及 甚易、如牧者披衣、後必安然而去、
- Nueva Versión Internacional - Prenderá fuego a los templos de los dioses de Egipto; los quemará y los llevará cautivos. Sacudirá a Egipto, como un pastor que se sacude los piojos de la ropa, y luego se irá de allí sin inmutarse.
- 현대인의 성경 - 그는 또 이집트 신전에 불을 놓아 그것들을 태우고 신상을 가져갈 것이다. 그리고 그는 마치 목자가 자기 옷에서 이를 잡아내듯 이집트 땅을 샅샅이 약탈하여 아무 해도 입지 않고 평안히 그 곳을 떠날 것이다.
- Новый Русский Перевод - Царь Вавилона подожжет храмы египетских богов; он сожжет их храмы и пленит их богов. Как пастух укутывается в свою одежду, так и царь Вавилона окутает землю Египта и покинет ее невредимым.
- Восточный перевод - Царь Вавилона подожжёт храмы египетских богов; он сожжёт их храмы и пленит их богов. Как пастух укутывается в свою одежду, так и царь Вавилона окутает землю Египта и покинет её невредимым.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Вавилона подожжёт храмы египетских богов; он сожжёт их храмы и пленит их богов. Как пастух укутывается в свою одежду, так и царь Вавилона окутает землю Египта и покинет её невредимым.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Вавилона подожжёт храмы египетских богов; он сожжёт их храмы и пленит их богов. Как пастух укутывается в свою одежду, так и царь Вавилона окутает землю Египта и покинет её невредимым.
- La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai le feu aux temples des dieux des Egyptiens. Il brûlera les temples , et les idoles seront emportées en captivité. Il s’enveloppera de l’Egypte comme un berger s’enveloppe dans son manteau. Après quoi, il repartira tranquillement.
- リビングバイブル - 彼はエジプトの神々の神殿に火をつけ、偶像を焼き、人々を奴隷にして連れ去る。彼はまた、羊飼いが着物についたしらみをつぶすように、エジプトを踏みつぶし、しかも無傷で去る。
- Nova Versão Internacional - Ele incendiará os templos dos deuses do Egito; queimará seus templos e levará embora cativos os seus deuses. Como um pastor tira os piolhos do seu manto , assim ele tirará os piolhos do Egito, e sairá em paz.
- Hoffnung für alle - Nebukadnezar wird die Tempel niederbrennen und die ägyptischen Götterstatuen mitnehmen. Wie ein Hirte die Läuse von seinem Gewand aufliest, so wird er in Ägypten alles packen und zerstören. Er reißt die Steinsäulen von Heliopolis nieder und steckt die Tempel der ägyptischen Götter in Brand. Dann zieht er unbehelligt fort.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขา จะจุดไฟเผาวิหารต่างๆ ของเทพเจ้าอียิปต์ ริบเทวรูปทั้งหลายไป เขาจะสวมอียิปต์เป็นอาภรณ์เหมือนคนเลี้ยงแกะสวมเสื้อคลุม แล้วจากอียิปต์ไปโดยสวัสดิภาพ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะเผาวิหารของปวงเทพเจ้าของอียิปต์ และจะขนรูปเคารพไป เขาจะกวาดล้างแผ่นดินอียิปต์จนเกลี้ยง อย่างผู้เลี้ยงดูฝูงแกะกำจัดตัวหมัดออกจากเสื้อคลุมของเขา และเขาจะกลับไปด้วยความมีชัย
交叉引用
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Ê-xơ-tê 6:9 - Vị đại thần cao cấp nhất sẽ nhận áo bào và ngựa vua, rồi mặc vương bào cho người ấy, nâng người lên lưng ngựa, dẫn đi khắp các đường phố kinh thành và hô lớn: Đây là vinh dự vua ban cho người mà vua muốn vinh danh!”
- Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
- Giê-rê-mi 51:44 - Ta sẽ đoán phạt Bên, là thần của Ba-by-lôn, và rứt ra khỏi miệng nó những con mồi nó đã cắn. Các nước không còn kéo lên thờ phượng nó nữa. Thành lũy Ba-by-lôn sẽ sụp đổ!”
- Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Sô-phô-ni 2:11 - Chúng sẽ khiếp sợ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài sẽ tiêu diệt tất cả thần trên đất. Mọi dân sống trong khắp thế giới sẽ thờ lạy Chúa Hằng Hữu tại chỗ mình ở.
- Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.
- Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
- Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
- Rô-ma 13:12 - Đêm sắp qua, ngày gần đến. Vậy chúng ta hãy từ bỏ việc xấu xa trong đêm tối để làm việc công chính dưới ánh sáng.
- 2 Sa-mu-ên 5:21 - Người Phi-li-tin chạy trốn, bỏ cả tượng thần mình lại. Quân Đa-vít lấy các tượng đem đi.
- Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- Cô-lô-se 3:14 - Vượt trên mọi đức tính ấy, tình yêu thương là mối dây liên kết toàn hảo.
- Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Giê-rê-mi 48:7 - Vì các ngươi ỷ lại nơi của cải và thành tích, nên các ngươi sẽ bị diệt vong. Thần Kê-mốt của các ngươi bị lưu đày cùng với bọn tư tế và quan quyền!
- Thi Thiên 109:18 - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- Thi Thiên 109:19 - Nguyện lời nguyền rủa như chiếc áo bao bọc họ, như giây nịt mang luôn dưới hông.
- Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
- Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
- Ê-xê-chi-ên 30:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ tiêu diệt thần tượng Ai Cập và hình tượng tại Mem-phi. Ai Cập sẽ chẳng có vua; kinh khiếp sẽ bao trùm đất nước.
- Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.