逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và ngày nay, tôi đã truyền lại cho các người những lời Chúa Hằng Hữu phán dạy, nhưng cũng như ngày trước, các người sẽ không vâng theo Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của các người.
- 新标点和合本 - 我今日将这话告诉你们,耶和华你们的 神为你们的事差遣我到你们那里说的,你们却一样没有听从。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我今日把这话告诉你们,你们却不听耶和华—你们上帝为这一切事差我到你们那里所说的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 我今日把这话告诉你们,你们却不听耶和华—你们 神为这一切事差我到你们那里所说的话。
- 当代译本 - 今日,我把你们的上帝耶和华要我传的话告诉你们,你们却不听从。
- 圣经新译本 - 我今天告诉了你们,你们却不听从耶和华你们的 神派我来告诉你们的一切话。
- 现代标点和合本 - 我今日将这话告诉你们,耶和华你们的神为你们的事差遣我到你们那里说的,你们却一样没有听从。
- 和合本(拼音版) - 我今日将这话告诉你们:耶和华你们的上帝为你们的事,差遣我到你们那里说的,你们却一样没有听从。
- New International Version - I have told you today, but you still have not obeyed the Lord your God in all he sent me to tell you.
- New International Reader's Version - I have told you today what the Lord your God wants you to do. But you still haven’t obeyed him. You haven’t done anything he sent me to tell you to do.
- English Standard Version - And I have this day declared it to you, but you have not obeyed the voice of the Lord your God in anything that he sent me to tell you.
- New Living Translation - And today I have told you exactly what he said, but you will not obey the Lord your God any better now than you have in the past.
- The Message - “Well, now I’ve told you, told you everything he said, and you haven’t obeyed a word of it, not a single word of what your God sent me to tell you. So now let me tell you what will happen next: You’ll be killed, you’ll starve to death, you’ll get sick and die in the wonderful country where you’ve determined to go and live.”
- Christian Standard Bible - For I have told you today, but you have not obeyed the Lord your God in everything he has sent me to tell you.
- New American Standard Bible - So I have told you today, but you have not obeyed the Lord your God in whatever He has sent me to tell you.
- New King James Version - And I have this day declared it to you, but you have not obeyed the voice of the Lord your God, or anything which He has sent you by me.
- Amplified Bible - And so I have told you today, but you have not listened to the voice of the Lord your God, in anything that He has sent me to tell you.
- American Standard Version - And I have this day declared it to you; but ye have not obeyed the voice of Jehovah your God in anything for which he hath sent me unto you.
- King James Version - And now I have this day declared it to you; but ye have not obeyed the voice of the Lord your God, nor any thing for the which he hath sent me unto you.
- New English Translation - This day I have told you what he said. But you do not want to obey the Lord by doing what he sent me to tell you.
- World English Bible - I have declared it to you today; but you have not obeyed Yahweh your God’s voice in anything for which he has sent me to you.
- 新標點和合本 - 我今日將這話告訴你們,耶和華-你們的神為你們的事差遣我到你們那裏說的,你們卻一樣沒有聽從。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我今日把這話告訴你們,你們卻不聽耶和華-你們上帝為這一切事差我到你們那裏所說的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我今日把這話告訴你們,你們卻不聽耶和華—你們 神為這一切事差我到你們那裏所說的話。
- 當代譯本 - 今日,我把你們的上帝耶和華要我傳的話告訴你們,你們卻不聽從。
- 聖經新譯本 - 我今天告訴了你們,你們卻不聽從耶和華你們的 神派我來告訴你們的一切話。
- 呂振中譯本 - 我今日將永恆主差遣我到你們這裏來 說 的一切 話 告訴你們,你們對永恆主你們的上帝的聲音卻一句也沒有聽從。
- 現代標點和合本 - 我今日將這話告訴你們,耶和華你們的神為你們的事差遣我到你們那裡說的,你們卻一樣沒有聽從。
- 文理和合譯本 - 我今日已悉告爾、而爾上帝耶和華、遣我詣爾所諭之言、爾乃一無所從、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華遣我諭爾、今日告爾、爾不聽從、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主爾之天主遣我諭爾、惟爾不聽其言、
- Nueva Versión Internacional - Hoy se lo he hecho saber a ustedes, pero no han querido obedecer la voz del Señor su Dios en nada de lo que él me encargó comunicarles.
- 현대인의 성경 - 내가 그 모든 것을 여러분에게 말했어도 여러분은 여러분의 하나님 여호와의 말씀, 곧 그가 나를 여러분에게 보내 말하게 한 모든 말씀에 순종하지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Сегодня я все пересказал вам, но вы все-таки ослушались Господа, вашего Бога, во всем, что Он послал меня сказать вам.
- Восточный перевод - Сегодня я всё пересказал вам, но вы всё-таки ослушались Вечного, вашего Бога, во всём, что Он послал меня сказать вам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сегодня я всё пересказал вам, но вы всё-таки ослушались Вечного, вашего Бога, во всём, что Он послал меня сказать вам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сегодня я всё пересказал вам, но вы всё-таки ослушались Вечного, вашего Бога, во всём, что Он послал меня сказать вам.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous l’ai fait savoir aujourd’hui, mais vous n’écoutez pas l’Eternel votre Dieu, vous ne tenez pas compte de tout ce qu’il m’a chargé de vous dire.
- リビングバイブル - 私は今日、神のご命令を、そのとおり伝えました。ところがあなたがたは、いつものように、やはり従おうとしません。
- Nova Versão Internacional - Eu disse a vocês, hoje mesmo, o que o Senhor, o seu Deus, me mandou dizer a vocês, mas vocês não lhe estão obedecendo.
- Hoffnung für alle - Heute habe ich euch seine Botschaft verkündet. Doch ich weiß, ihr wollt nicht auf die Worte des Herrn, eures Gottes, hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้ข้าพเจ้าก็ได้แจ้งท่านแล้ว แต่ท่านกลับไม่เชื่อฟังพระสุรเสียงของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน ไม่ทำตามทุกสิ่งที่พระองค์ทรงใช้ข้าพเจ้ามาแจ้งท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และในวันนี้ ข้าพเจ้าได้แจ้งแก่พวกท่านแล้ว แต่พวกท่านไม่ได้เชื่อฟังพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านในเรื่องใดๆ ที่พระองค์ให้ข้าพเจ้ามาบอกท่าน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
- Giê-rê-mi 7:24 - Nhưng dân Ta không nghe Ta. Chúng cứ làm theo những gì chúng muốn, cứ thực hiện những dục vọng gian ác và ngoan cố của mình. Chúng cứ đi ngược thay vì phải tiến tới.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Giê-rê-mi 7:27 - Hãy nói với chúng mọi điều này, nhưng đừng tưởng chúng sẽ nghe lời. Hãy lớn tiếng cảnh cáo, nhưng đừng mong chúng đáp ứng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
- Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
- Xa-cha-ri 7:11 - Nhưng tổ tiên các người không vâng lời, cứ bướng bỉnh quay lưng, bịt tai để khỏi nghe lời Ta.
- Xa-cha-ri 7:12 - Họ giữ lòng sắt đá để khỏi nghe theo luật pháp và lời Chúa Hằng Hữu do các tiên tri đời xưa truyền lại—các tiên tri này được Thần Linh của Ngài sai bảo. Vì thế, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân trút lên họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
- Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!