Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:7 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • 新标点和合本 - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城镇变为废墟,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城镇变为废墟,无人居住。
  • 当代译本 - 毁灭列国者已出动, 如狮子冲出巢穴, 要使你们的土地荒凉, 城邑沦为废墟,无人居住。
  • 圣经新译本 - 狮子从它的密林中上来了, 毁坏列国的已经动身, 从他的本处出发, 为要使你的地荒凉, 使你的城市破毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身,出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场,无人居住。
  • New International Version - A lion has come out of his lair; a destroyer of nations has set out. He has left his place to lay waste your land. Your towns will lie in ruins without inhabitant.
  • New International Reader's Version - Lions have come out of their dens. Those who destroy nations have begun to march out. They have left their place to destroy your land completely. Your towns will be broken to pieces. No one will live in them.
  • English Standard Version - A lion has gone up from his thicket, a destroyer of nations has set out; he has gone out from his place to make your land a waste; your cities will be ruins without inhabitant.
  • New Living Translation - A lion stalks from its den, a destroyer of nations. It has left its lair and is headed your way. It’s going to devastate your land! Your towns will lie in ruins, with no one living in them anymore.
  • Christian Standard Bible - A lion has gone up from his thicket; a destroyer of nations has set out. He has left his lair to make your land a waste. Your cities will be reduced to uninhabited ruins.
  • New American Standard Bible - A lion has gone up from his thicket, And a destroyer of nations has set out; He has gone out from his place To make your land a waste. Your cities will be ruins, Without an inhabitant.
  • New King James Version - The lion has come up from his thicket, And the destroyer of nations is on his way. He has gone forth from his place To make your land desolate. Your cities will be laid waste, Without inhabitant.
  • Amplified Bible - A lion has left his lair, And a destroyer of nations is on his way. He has gone out from his place To desolate your land; Your cities will be in ruins Without an inhabitant.
  • American Standard Version - A lion is gone up from his thicket, and a destroyer of nations; he is on his way, he is gone forth from his place, to make thy land desolate, that thy cities be laid waste, without inhabitant.
  • King James Version - The lion is come up from his thicket, and the destroyer of the Gentiles is on his way; he is gone forth from his place to make thy land desolate; and thy cities shall be laid waste, without an inhabitant.
  • New English Translation - Like a lion that has come up from its lair the one who destroys nations has set out from his home base. He is coming out to lay your land waste. Your cities will become ruins and lie uninhabited.
  • World English Bible - A lion has gone up from his thicket, and a destroyer of nations. He is on his way. He has gone out from his place, to make your land desolate, that your cities be laid waste, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已經動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城邑變為荒場無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城鎮變為廢墟,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城鎮變為廢墟,無人居住。
  • 當代譯本 - 毀滅列國者已出動, 如獅子衝出巢穴, 要使你們的土地荒涼, 城邑淪為廢墟,無人居住。
  • 聖經新譯本 - 獅子從牠的密林中上來了, 毀壞列國的已經動身, 從他的本處出發, 為要使你的地荒涼, 使你的城市破毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 有獅子從其叢藪中上來了, 有毁壞列國的已經起身; 他從他的地方出發, 要使你的地荒涼, 使你的城市倒壞, 無人居住。
  • 現代標點和合本 - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已經動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城邑變為荒場無人居住。
  • 文理和合譯本 - 有獅出其叢林、殘賊列國者、已啟行出其所、將使爾地荒蕪、爾邑邱墟、無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 殘賊列邦者、猶獅出林而至、彼出其所、必使爾地荒蕪、城邑傾圮、無人居處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猛獅出林、殘賊列國者啟行、已出其所、必使爾地荒蕪、使城邑傾圮、無人居處、
  • Nueva Versión Internacional - Un león ha salido del matorral, un destructor de naciones se ha puesto en marcha; ha salido de su lugar de origen para desolar tu tierra; tus ciudades quedarán en ruinas y totalmente despobladas.
  • 현대인의 성경 - 사자가 숲속에서 나오듯 세상을 멸망시킬 자가 나와서 너희 땅을 황폐하게 하려고 달려오고 있으니 너희 성들은 폐허가 되어 주민이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул свое место, чтобы разорить твою землю. Твои города превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un lion surgit de son fourré, celui qui détruit les nations ╵s’est mis en route, il sort de son repaire pour ravager votre pays, pour dévaster vos villes et les laisser sans habitants.
  • リビングバイブル - ライオンのように国々を滅ぼす者が 住みかから出て来て、おまえたちの国へ向かっている。 町々は住む者もなく、廃墟となる。」
  • Nova Versão Internacional - Um leão saiu da sua toca, um destruidor de nações se pôs a caminho. Ele saiu de onde vive para arrasar a sua terra. Suas cidades ficarão em ruínas e sem habitantes.
  • Hoffnung für alle - Ein Löwe kommt aus seinem Versteck und geht auf Raubzug: Ganze Völker will er verschlingen. Ja, er verlässt sein Versteck, um euer Land zu verwüsten! Zerstört und entvölkert wird er eure Städte zurücklassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชสีห์ตัวหนึ่งได้ออกมาจากถ้ำ ผู้ที่จะทำลายบรรดาประชาชาติได้ออกมาแล้ว เขาออกมาจากที่พักของตน เพื่อทำให้แผ่นดินของเจ้าถูกทิ้งร้าง เมืองต่างๆ ของเจ้าจะกลายเป็นซากปรักหักพัง ปราศจากผู้อยู่อาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโต​ตัว​หนึ่ง​ได้​ขึ้น​ไป​จาก​ที่​ซ่อน​ของ​มัน ผู้​ทำลาย​ผู้​หนึ่ง​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้​เริ่ม​เดิน​ออก​ไป​แล้ว เขา​ได้​ออก​ไป​จาก​ที่​ของ​เขา​แล้ว เพื่อ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​รก​ร้าง เมือง​ต่างๆ ของ​ท่าน​จะ​พัง​ลง และ​ไม่​มี​ผู้​อยู่​อาศัย
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • 新标点和合本 - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场无人居住。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城镇变为废墟,无人居住。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城镇变为废墟,无人居住。
  • 当代译本 - 毁灭列国者已出动, 如狮子冲出巢穴, 要使你们的土地荒凉, 城邑沦为废墟,无人居住。
  • 圣经新译本 - 狮子从它的密林中上来了, 毁坏列国的已经动身, 从他的本处出发, 为要使你的地荒凉, 使你的城市破毁,无人居住。
  • 现代标点和合本 - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场无人居住。
  • 和合本(拼音版) - 有狮子从密林中上来, 是毁坏列国的。 它已经动身,出离本处, 要使你的地荒凉, 使你的城邑变为荒场,无人居住。
  • New International Version - A lion has come out of his lair; a destroyer of nations has set out. He has left his place to lay waste your land. Your towns will lie in ruins without inhabitant.
  • New International Reader's Version - Lions have come out of their dens. Those who destroy nations have begun to march out. They have left their place to destroy your land completely. Your towns will be broken to pieces. No one will live in them.
  • English Standard Version - A lion has gone up from his thicket, a destroyer of nations has set out; he has gone out from his place to make your land a waste; your cities will be ruins without inhabitant.
  • New Living Translation - A lion stalks from its den, a destroyer of nations. It has left its lair and is headed your way. It’s going to devastate your land! Your towns will lie in ruins, with no one living in them anymore.
  • Christian Standard Bible - A lion has gone up from his thicket; a destroyer of nations has set out. He has left his lair to make your land a waste. Your cities will be reduced to uninhabited ruins.
  • New American Standard Bible - A lion has gone up from his thicket, And a destroyer of nations has set out; He has gone out from his place To make your land a waste. Your cities will be ruins, Without an inhabitant.
  • New King James Version - The lion has come up from his thicket, And the destroyer of nations is on his way. He has gone forth from his place To make your land desolate. Your cities will be laid waste, Without inhabitant.
  • Amplified Bible - A lion has left his lair, And a destroyer of nations is on his way. He has gone out from his place To desolate your land; Your cities will be in ruins Without an inhabitant.
  • American Standard Version - A lion is gone up from his thicket, and a destroyer of nations; he is on his way, he is gone forth from his place, to make thy land desolate, that thy cities be laid waste, without inhabitant.
  • King James Version - The lion is come up from his thicket, and the destroyer of the Gentiles is on his way; he is gone forth from his place to make thy land desolate; and thy cities shall be laid waste, without an inhabitant.
  • New English Translation - Like a lion that has come up from its lair the one who destroys nations has set out from his home base. He is coming out to lay your land waste. Your cities will become ruins and lie uninhabited.
  • World English Bible - A lion has gone up from his thicket, and a destroyer of nations. He is on his way. He has gone out from his place, to make your land desolate, that your cities be laid waste, without inhabitant.
  • 新標點和合本 - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已經動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城邑變為荒場無人居住。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城鎮變為廢墟,無人居住。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城鎮變為廢墟,無人居住。
  • 當代譯本 - 毀滅列國者已出動, 如獅子衝出巢穴, 要使你們的土地荒涼, 城邑淪為廢墟,無人居住。
  • 聖經新譯本 - 獅子從牠的密林中上來了, 毀壞列國的已經動身, 從他的本處出發, 為要使你的地荒涼, 使你的城市破毀,無人居住。
  • 呂振中譯本 - 有獅子從其叢藪中上來了, 有毁壞列國的已經起身; 他從他的地方出發, 要使你的地荒涼, 使你的城市倒壞, 無人居住。
  • 現代標點和合本 - 有獅子從密林中上來, 是毀壞列國的。 牠已經動身出離本處, 要使你的地荒涼, 使你的城邑變為荒場無人居住。
  • 文理和合譯本 - 有獅出其叢林、殘賊列國者、已啟行出其所、將使爾地荒蕪、爾邑邱墟、無人居處、
  • 文理委辦譯本 - 殘賊列邦者、猶獅出林而至、彼出其所、必使爾地荒蕪、城邑傾圮、無人居處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猛獅出林、殘賊列國者啟行、已出其所、必使爾地荒蕪、使城邑傾圮、無人居處、
  • Nueva Versión Internacional - Un león ha salido del matorral, un destructor de naciones se ha puesto en marcha; ha salido de su lugar de origen para desolar tu tierra; tus ciudades quedarán en ruinas y totalmente despobladas.
  • 현대인의 성경 - 사자가 숲속에서 나오듯 세상을 멸망시킬 자가 나와서 너희 땅을 황폐하게 하려고 달려오고 있으니 너희 성들은 폐허가 되어 주민이 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул свое место, чтобы разорить твою землю. Твои города превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вышел лев из своего логова; тронулся в путь палач народов. Он покинул своё место, чтобы разорить твою землю. Твои города, Иудея, превратятся в руины, не останется горожан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un lion surgit de son fourré, celui qui détruit les nations ╵s’est mis en route, il sort de son repaire pour ravager votre pays, pour dévaster vos villes et les laisser sans habitants.
  • リビングバイブル - ライオンのように国々を滅ぼす者が 住みかから出て来て、おまえたちの国へ向かっている。 町々は住む者もなく、廃墟となる。」
  • Nova Versão Internacional - Um leão saiu da sua toca, um destruidor de nações se pôs a caminho. Ele saiu de onde vive para arrasar a sua terra. Suas cidades ficarão em ruínas e sem habitantes.
  • Hoffnung für alle - Ein Löwe kommt aus seinem Versteck und geht auf Raubzug: Ganze Völker will er verschlingen. Ja, er verlässt sein Versteck, um euer Land zu verwüsten! Zerstört und entvölkert wird er eure Städte zurücklassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ราชสีห์ตัวหนึ่งได้ออกมาจากถ้ำ ผู้ที่จะทำลายบรรดาประชาชาติได้ออกมาแล้ว เขาออกมาจากที่พักของตน เพื่อทำให้แผ่นดินของเจ้าถูกทิ้งร้าง เมืองต่างๆ ของเจ้าจะกลายเป็นซากปรักหักพัง ปราศจากผู้อยู่อาศัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิงโต​ตัว​หนึ่ง​ได้​ขึ้น​ไป​จาก​ที่​ซ่อน​ของ​มัน ผู้​ทำลาย​ผู้​หนึ่ง​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้​เริ่ม​เดิน​ออก​ไป​แล้ว เขา​ได้​ออก​ไป​จาก​ที่​ของ​เขา​แล้ว เพื่อ​ทำ​ให้​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​รก​ร้าง เมือง​ต่างๆ ของ​ท่าน​จะ​พัง​ลง และ​ไม่​มี​ผู้​อยู่​อาศัย
  • Ê-xê-chi-ên 21:19 - “Hỡi con người, hãy vạch hai con đường cho gươm của vua Ba-by-lôn đi theo. Hãy đặt một bảng chỉ dẫn xuất phát trên đường từ Ba-by-lôn nơi con đường sẽ chia làm hai—
  • Ê-xê-chi-ên 21:20 - một đường chỉ đến Ráp-ba, thủ đô của người Am-môn, và một đường khác để diệt người Giu-đa và các thành lũy Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 21:21 - Vua Ba-by-lôn sẽ dừng tại ngã ba, phân vân không biết nên tấn công Giê-ru-sa-lem hay Ráp-ba. Vua sẽ gọi các thầy bói đến để đoán quẻ. Chúng gieo quẻ bằng cách xóc các mũi tên trong bao. Chúng khảo sát gan của những con vật sinh tế.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Ê-xê-chi-ên 30:10 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Bằng sức mạnh của Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, Ta sẽ diệt dân tộc Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 30:11 - Vua và quân đội vua—là dân tộc bạo tàn nhất— sẽ được sai đến để tàn diệt đất. Chúng sẽ chống đánh Ai Cập cho đến khi xác người Ai Cập nằm chật đất.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • 2 Các Vua 25:1 - Ngày mười tháng mười của năm thứ chín đời Sê-đê-kia trị vì, Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đem quân tấn công Giê-ru-sa-lem. Họ đóng quân chung quanh thành và xây đồn lũy để chống phá tường thành.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • 2 Các Vua 24:1 - Lúc ấy, Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn đem quân đến đánh Giu-đa. Sau ba năm chịu thần phục, Giê-hô-gia-kim nổi lên chống lại Ba-by-lôn.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 7:4 - Con thú thứ nhất giống như sư tử, có cánh phụng hoàng. Tôi theo dõi nó cho đến khi cánh nó bị bẻ gãy và thân nó bị kéo lên khỏi mặt đất, nó đứng hai chân như người và được ban cho lòng dạ loài người.
  • Y-sai 1:7 - Đất nước bị tàn phá, các thành bị thiêu hủy. Quân thù cướp phá những cánh đồng ngay trước mắt các ngươi, và tàn phá những gì chúng thấy.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
  • Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:8 - Trước nhất, người sẽ hủy phá các thành phụ cận trên đất. Sau đó, người sẽ tấn công ngươi bằng cách đắp tường lũy bao vây, dựng bệ bắn tên, và đưa thuẫn chống lại ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 26:9 - Người sẽ công phá thành bằng những phiến gỗ và dùng búa tạ đập tan các tháp canh.
  • Ê-xê-chi-ên 26:10 - Ngựa của người nhiều đến nỗi sẽ tung bụi che lấp thành, tiếng la của kỵ binh và tiếng bánh xe của quân xa sẽ làm thành ngươi rúng động khi chúng lao qua các cổng thành đã bị phá vỡ.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • Giê-rê-mi 2:15 - Sư tử gầm rống vang dậy chống lại nó, và đất nó bị tiêu diệt. Thành thị nó bây giờ bị bỏ hoang, và không ai sống trong các thành thị đó nữa.
聖經
資源
計劃
奉獻