Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
4:23 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • 新标点和合本 - 先知说:“我观看地, 不料,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看地, 看哪,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看地, 看哪,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 当代译本 - 我俯瞰大地, 只见一片空虚混沌; 我观看天空,毫无亮光。
  • 圣经新译本 - 我观看地,地是空虚混沌; 我仰视天,天上也全然无光。
  • 现代标点和合本 - 先知说:我观看地, 不料地是空虚混沌。 我观看天,天也无光。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:“我观看地, 不料,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • New International Version - I looked at the earth, and it was formless and empty; and at the heavens, and their light was gone.
  • New International Reader's Version - I looked at the earth. It didn’t have any shape. And it was empty. I looked at the sky. Its light was gone.
  • English Standard Version - I looked on the earth, and behold, it was without form and void; and to the heavens, and they had no light.
  • New Living Translation - I looked at the earth, and it was empty and formless. I looked at the heavens, and there was no light.
  • The Message - I looked at the earth— it was back to pre-Genesis chaos and emptiness. I looked at the skies, and not a star to be seen. I looked at the mountains— they were trembling like aspen leaves, And all the hills rocking back and forth in the wind. I looked—what’s this! Not a man or woman in sight, and not a bird to be seen in the skies. I looked—this can’t be! Every garden and orchard shriveled up. All the towns were ghost towns. And all this because of God, because of the blazing anger of God.
  • Christian Standard Bible - I looked at the earth, and it was formless and empty. I looked to the heavens, and their light was gone.
  • New American Standard Bible - I looked at the earth, and behold, it was a formless and desolate emptiness; And to the heavens, and they had no light.
  • New King James Version - I beheld the earth, and indeed it was without form, and void; And the heavens, they had no light.
  • Amplified Bible - I looked at the earth [in my vision], and behold, it was [as at the time of creation] formless and void; And to the heavens, and they had no light.
  • American Standard Version - I beheld the earth, and, lo, it was waste and void; and the heavens, and they had no light.
  • King James Version - I beheld the earth, and, lo, it was without form, and void; and the heavens, and they had no light.
  • New English Translation - “I looked at the land and saw that it was an empty wasteland. I looked up at the sky, and its light had vanished.
  • World English Bible - I saw the earth, and, behold, it was waste and void, and the heavens, and they had no light.
  • 新標點和合本 - 先知說:我觀看地, 不料,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看地, 看哪,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看地, 看哪,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 當代譯本 - 我俯瞰大地, 只見一片空虛混沌; 我觀看天空,毫無亮光。
  • 聖經新譯本 - 我觀看地,地是空虛混沌; 我仰視天,天上也全然無光。
  • 呂振中譯本 - 我觀看大地, 啊, 地 沒有定形,混混沌沌; 我 觀看 天, 天 呢、沒有光。
  • 現代標點和合本 - 先知說:我觀看地, 不料地是空虛混沌。 我觀看天,天也無光。
  • 文理和合譯本 - 我觀大地則虛曠混沌、我觀諸天則無光、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、我觀地虛曠、天無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我觀地、地空虛混亂、觀天、天昏黑無光、
  • Nueva Versión Internacional - Miré a la tierra, y era un caos total; miré a los cielos, y todo era tinieblas.
  • 현대인의 성경 - 내가 땅을 보니 형태를 알아볼 수 없을 정도로 쑥밭이 되었으며 하늘을 보니 거기도 빛이 없고
  • Новый Русский Перевод - – Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regarde la terre : elle m’apparaît chaotique et vide  ; je regarde le ciel : il n’a plus de lumière.
  • リビングバイブル - 彼らの地を見下ろすと、見渡す限りの廃墟で、 空は真っ黒です。
  • Nova Versão Internacional - Olhei para a terra, e ela era sem forma e vazia; para os céus, e a sua luz tinha desaparecido.
  • Hoffnung für alle - Ich sah die Erde an – sie war leer und ohne Leben. Ich blickte zum Himmel empor – dort schien kein Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูที่แผ่นดินโลก มันไม่มีรูปทรงและว่างเปล่า มองดูที่ฟ้าสวรรค์ แสงสว่างลับไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก ดู​เถิด มัน​ยัง​ไม่​เป็น​รูป​เป็น​ร่าง อีก​ทั้ง​ยัง​ว่าง​เปล่า และ​มอง​ดู​ฟ้า​สวรรค์ ซึ่ง​ไม่​มี​แสง​สว่าง
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • 新标点和合本 - 先知说:“我观看地, 不料,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我观看地, 看哪,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我观看地, 看哪,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • 当代译本 - 我俯瞰大地, 只见一片空虚混沌; 我观看天空,毫无亮光。
  • 圣经新译本 - 我观看地,地是空虚混沌; 我仰视天,天上也全然无光。
  • 现代标点和合本 - 先知说:我观看地, 不料地是空虚混沌。 我观看天,天也无光。
  • 和合本(拼音版) - 先知说:“我观看地, 不料,地是空虚混沌; 我观看天,天也无光。
  • New International Version - I looked at the earth, and it was formless and empty; and at the heavens, and their light was gone.
  • New International Reader's Version - I looked at the earth. It didn’t have any shape. And it was empty. I looked at the sky. Its light was gone.
  • English Standard Version - I looked on the earth, and behold, it was without form and void; and to the heavens, and they had no light.
  • New Living Translation - I looked at the earth, and it was empty and formless. I looked at the heavens, and there was no light.
  • The Message - I looked at the earth— it was back to pre-Genesis chaos and emptiness. I looked at the skies, and not a star to be seen. I looked at the mountains— they were trembling like aspen leaves, And all the hills rocking back and forth in the wind. I looked—what’s this! Not a man or woman in sight, and not a bird to be seen in the skies. I looked—this can’t be! Every garden and orchard shriveled up. All the towns were ghost towns. And all this because of God, because of the blazing anger of God.
  • Christian Standard Bible - I looked at the earth, and it was formless and empty. I looked to the heavens, and their light was gone.
  • New American Standard Bible - I looked at the earth, and behold, it was a formless and desolate emptiness; And to the heavens, and they had no light.
  • New King James Version - I beheld the earth, and indeed it was without form, and void; And the heavens, they had no light.
  • Amplified Bible - I looked at the earth [in my vision], and behold, it was [as at the time of creation] formless and void; And to the heavens, and they had no light.
  • American Standard Version - I beheld the earth, and, lo, it was waste and void; and the heavens, and they had no light.
  • King James Version - I beheld the earth, and, lo, it was without form, and void; and the heavens, and they had no light.
  • New English Translation - “I looked at the land and saw that it was an empty wasteland. I looked up at the sky, and its light had vanished.
  • World English Bible - I saw the earth, and, behold, it was waste and void, and the heavens, and they had no light.
  • 新標點和合本 - 先知說:我觀看地, 不料,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我觀看地, 看哪,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我觀看地, 看哪,地是空虛混沌; 我觀看天,天也無光。
  • 當代譯本 - 我俯瞰大地, 只見一片空虛混沌; 我觀看天空,毫無亮光。
  • 聖經新譯本 - 我觀看地,地是空虛混沌; 我仰視天,天上也全然無光。
  • 呂振中譯本 - 我觀看大地, 啊, 地 沒有定形,混混沌沌; 我 觀看 天, 天 呢、沒有光。
  • 現代標點和合本 - 先知說:我觀看地, 不料地是空虛混沌。 我觀看天,天也無光。
  • 文理和合譯本 - 我觀大地則虛曠混沌、我觀諸天則無光、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米曰、我觀地虛曠、天無光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 先知曰、 我觀地、地空虛混亂、觀天、天昏黑無光、
  • Nueva Versión Internacional - Miré a la tierra, y era un caos total; miré a los cielos, y todo era tinieblas.
  • 현대인의 성경 - 내가 땅을 보니 형태를 알아볼 수 없을 정도로 쑥밭이 되었으며 하늘을 보니 거기도 빛이 없고
  • Новый Русский Перевод - – Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я смотрю на землю, но она пуста и безлика, и на небеса, но свет их погас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je regarde la terre : elle m’apparaît chaotique et vide  ; je regarde le ciel : il n’a plus de lumière.
  • リビングバイブル - 彼らの地を見下ろすと、見渡す限りの廃墟で、 空は真っ黒です。
  • Nova Versão Internacional - Olhei para a terra, e ela era sem forma e vazia; para os céus, e a sua luz tinha desaparecido.
  • Hoffnung für alle - Ich sah die Erde an – sie war leer und ohne Leben. Ich blickte zum Himmel empor – dort schien kein Licht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามองดูที่แผ่นดินโลก มันไม่มีรูปทรงและว่างเปล่า มองดูที่ฟ้าสวรรค์ แสงสว่างลับไปเสียแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก ดู​เถิด มัน​ยัง​ไม่​เป็น​รูป​เป็น​ร่าง อีก​ทั้ง​ยัง​ว่าง​เปล่า และ​มอง​ดู​ฟ้า​สวรรค์ ซึ่ง​ไม่​มี​แสง​สว่าง
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
  • Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
  • Y-sai 24:21 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ trừng phạt các thần trên trời cao và những người cai trị kiêu ngạo của mọi nước trên đất.
  • Y-sai 24:22 - Chúng sẽ bị vây bắt và bị xiềng như tù nhân. Chúng sẽ bị giam trong ngục và cuối cùng sẽ bị trừng phạt.
  • Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
  • Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
  • Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
  • Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
  • Giô-ên 3:16 - Tiếng của Chúa Hằng Hữu sẽ gầm lên từ Si-ôn và sấm vang từ Giê-ru-sa-lem, các tầng trời và đất đều rúng động. Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn là nơi ẩn náu cho dân Ngài, là chiến lũy kiên cố cho dân tộc Ít-ra-ên.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Sáng Thế Ký 1:2 - Lúc ấy, đất chỉ là một khối hỗn độn, không có hình dạng rõ rệt. Bóng tối che mặt vực, và Linh Đức Chúa Trời vận hành trên mặt nước.
  • Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
  • Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
聖經
資源
計劃
奉獻