Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
39:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 当代译本 - 迦勒底人放火焚烧王宫和民居,拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人放火焚烧王宫和民房,又拆毁了耶路撒冷的城墙。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • New International Version - The Babylonians set fire to the royal palace and the houses of the people and broke down the walls of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The Babylonians set the royal palace on fire. They also set fire to the houses of the people. And they broke down the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - The Chaldeans burned the king’s house and the house of the people, and broke down the walls of Jerusalem.
  • New Living Translation - Meanwhile, the Babylonians burned Jerusalem, including the royal palace and the houses of the people, and they tore down the walls of the city.
  • The Message - Meanwhile, the Babylonians burned down the royal palace, the Temple, and all the homes of the people. They leveled the walls of Jerusalem. Nebuzaradan, commander of the king’s bodyguard, rounded up everyone left in the city, along with those who had surrendered to him, and herded them off to exile in Babylon. He didn’t bother taking the few poor people who had nothing. He left them in the land of Judah to eke out a living as best they could in the vineyards and fields. * * *
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans next burned down the king’s palace and the people’s houses and tore down the walls of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - The Chaldeans also burned the king’s palace and the houses of the people with fire, and they tore down the walls of Jerusalem.
  • New King James Version - And the Chaldeans burned the king’s house and the houses of the people with fire, and broke down the walls of Jerusalem.
  • Amplified Bible - The Chaldeans also burned down the king’s palace and the houses of the people, and they broke down the walls of Jerusalem.
  • American Standard Version - And the Chaldeans burned the king’s house, and the houses of the people, with fire, and brake down the walls of Jerusalem.
  • King James Version - And the Chaldeans burned the king's house, and the houses of the people, with fire, and brake down the walls of Jerusalem.
  • New English Translation - The Babylonians burned down the royal palace, the temple of the Lord, and the people’s homes, and they tore down the wall of Jerusalem.
  • World English Bible - The Chaldeans burned the king’s house, and the houses of the people, with fire, and broke down the walls of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 當代譯本 - 迦勒底人放火焚燒王宮和民居,拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人放火焚燒王宮和民房,又拆毀了耶路撒冷的城牆。
  • 呂振中譯本 - 王的宮殿和人民的房屋、 迦勒底 人都放火焚燒; 耶路撒冷 的城牆他們都拆毁了。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人火焚王宮民室、毀耶路撒冷城垣、
  • 文理委辦譯本 - 王宮民室、悉為迦勒底人所燬、墮耶路撒冷城垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人、以火焚王宮及民室、毀 耶路撒冷 城垣、
  • Nueva Versión Internacional - Los babilonios prendieron fuego al palacio real y a las casas del pueblo, y derribaron los muros de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 한편 바빌로니아 사람들은 궁전과 백성들의 집에 불을 지르고 예루살렘 성벽을 헐었으며
  • Новый Русский Перевод - Халдеи подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Chaldéens mirent le feu au palais royal et aux maisons des particuliers et ils démantelèrent les remparts de la ville.
  • リビングバイブル - 一方、エルサレムの町は王宮もろとも焼き払われ、城壁は無残な姿をさらすばかりでした。
  • Nova Versão Internacional - Os babilônios incendiaram o palácio real e as casas do povo e derrubaram os muros de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Babylonier steckten den Königspalast und die Häuser von Jerusalem in Brand und rissen die Stadtmauer ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทัพบาบิโลนจุดไฟเผาพระราชวัง บ้านเรือนของประชาชน และทลายกำแพงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เคลเดีย​เผา​วัง​กษัตริย์​และ​บ้าน​ประชาชน และ​พัง​กำแพง​เมือง​เยรูซาเล็ม
交叉引用
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
  • 新标点和合本 - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 当代译本 - 迦勒底人放火焚烧王宫和民居,拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人放火焚烧王宫和民房,又拆毁了耶路撒冷的城墙。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人用火焚烧王宫和百姓的房屋,又拆毁耶路撒冷的城墙。
  • New International Version - The Babylonians set fire to the royal palace and the houses of the people and broke down the walls of Jerusalem.
  • New International Reader's Version - The Babylonians set the royal palace on fire. They also set fire to the houses of the people. And they broke down the walls of Jerusalem.
  • English Standard Version - The Chaldeans burned the king’s house and the house of the people, and broke down the walls of Jerusalem.
  • New Living Translation - Meanwhile, the Babylonians burned Jerusalem, including the royal palace and the houses of the people, and they tore down the walls of the city.
  • The Message - Meanwhile, the Babylonians burned down the royal palace, the Temple, and all the homes of the people. They leveled the walls of Jerusalem. Nebuzaradan, commander of the king’s bodyguard, rounded up everyone left in the city, along with those who had surrendered to him, and herded them off to exile in Babylon. He didn’t bother taking the few poor people who had nothing. He left them in the land of Judah to eke out a living as best they could in the vineyards and fields. * * *
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans next burned down the king’s palace and the people’s houses and tore down the walls of Jerusalem.
  • New American Standard Bible - The Chaldeans also burned the king’s palace and the houses of the people with fire, and they tore down the walls of Jerusalem.
  • New King James Version - And the Chaldeans burned the king’s house and the houses of the people with fire, and broke down the walls of Jerusalem.
  • Amplified Bible - The Chaldeans also burned down the king’s palace and the houses of the people, and they broke down the walls of Jerusalem.
  • American Standard Version - And the Chaldeans burned the king’s house, and the houses of the people, with fire, and brake down the walls of Jerusalem.
  • King James Version - And the Chaldeans burned the king's house, and the houses of the people, with fire, and brake down the walls of Jerusalem.
  • New English Translation - The Babylonians burned down the royal palace, the temple of the Lord, and the people’s homes, and they tore down the wall of Jerusalem.
  • World English Bible - The Chaldeans burned the king’s house, and the houses of the people, with fire, and broke down the walls of Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 當代譯本 - 迦勒底人放火焚燒王宮和民居,拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人放火焚燒王宮和民房,又拆毀了耶路撒冷的城牆。
  • 呂振中譯本 - 王的宮殿和人民的房屋、 迦勒底 人都放火焚燒; 耶路撒冷 的城牆他們都拆毁了。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人用火焚燒王宮和百姓的房屋,又拆毀耶路撒冷的城牆。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人火焚王宮民室、毀耶路撒冷城垣、
  • 文理委辦譯本 - 王宮民室、悉為迦勒底人所燬、墮耶路撒冷城垣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人、以火焚王宮及民室、毀 耶路撒冷 城垣、
  • Nueva Versión Internacional - Los babilonios prendieron fuego al palacio real y a las casas del pueblo, y derribaron los muros de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 한편 바빌로니아 사람들은 궁전과 백성들의 집에 불을 지르고 예루살렘 성벽을 헐었으며
  • Новый Русский Перевод - Халдеи подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вавилоняне подожгли царский дворец и дома и разрушили иерусалимские стены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Chaldéens mirent le feu au palais royal et aux maisons des particuliers et ils démantelèrent les remparts de la ville.
  • リビングバイブル - 一方、エルサレムの町は王宮もろとも焼き払われ、城壁は無残な姿をさらすばかりでした。
  • Nova Versão Internacional - Os babilônios incendiaram o palácio real e as casas do povo e derrubaram os muros de Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Babylonier steckten den Königspalast und die Häuser von Jerusalem in Brand und rissen die Stadtmauer ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทัพบาบิโลนจุดไฟเผาพระราชวัง บ้านเรือนของประชาชน และทลายกำแพงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​เคลเดีย​เผา​วัง​กษัตริย์​และ​บ้าน​ประชาชน และ​พัง​กำแพง​เมือง​เยรูซาเล็ม
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • 2 Sử Ký 36:19 - Quân địch phóng lửa Đền Thờ Đức Chúa Trời, phá vỡ các tường lũy Giê-ru-sa-lem, thiêu rụi các cung điện, dinh thự, và phá hủy tất cả vật dụng quý giá.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
  • Ai Ca 2:7 - Chúa đã khước từ bàn thờ Ngài; Chúa từ bỏ nơi thánh của Ngài. Chúa giao các cung điện của Giê-ru-sa-lem cho quân thù chiếm đóng. Chúng ăn mừng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu như đó là một ngày lễ hội.
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 34:2 - “Hãy đến với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và nói với vua ấy rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ nạp thành này vào tay vua Ba-by-lôn, và người sẽ phóng hỏa đốt đi.
  • Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • Y-sai 5:9 - Nhưng tôi nghe Chúa Hằng Hữu Vạn Quân thề phán: “Nhiều ngôi nhà sẽ bị hoang vắng; nhiều dinh thự chẳng còn ai ở.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ai Ca 1:10 - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
  • Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
  • Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
  • Giê-rê-mi 9:12 - Ai có đủ trí khôn để hiểu các biến cố này? Ai được sự chỉ dẫn của Chúa Hằng Hữu và có thể giải thích việc này? Tại sao cả xứ biến thành đồng hoang, không còn một bóng người qua lại?
  • Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.
  • Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
  • Giê-rê-mi 52:14 - Rồi ông giám sát cả đoàn quân Ba-by-lôn phá sập các thành lũy bao bọc Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 25:10 - Rồi ra lệnh cho quân đội phá đổ bức tường thành bao quanh Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
聖經
資源
計劃
奉獻