Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
39:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 新标点和合本 - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他逮住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他逮住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 当代译本 - 但迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥平原追上并擒住西底迦,把他押到哈马的利比拉去见巴比伦王尼布甲尼撒,在那里接受王的审判。
  • 圣经新译本 - 但迦勒底人的军队追赶他们,在耶利哥的原野上追上了西底家,把他拿住,带到哈马地的利比拉去见巴比伦王尼布甲尼撒;尼布甲尼撒就宣判他的罪状。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉巴比伦王尼布甲尼撒那里,尼布甲尼撒就审判他。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里。尼布甲尼撒就审判他。
  • New International Version - But the Babylonian army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. They captured him and took him to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, where he pronounced sentence on him.
  • New International Reader's Version - But the armies of Babylon chased them. They caught up with Zedekiah in the plains near Jericho. They captured him there. And they took him to Nebuchadnezzar, the king of Babylon. He was at Riblah in the land of Hamath. That’s where Nebuchadnezzar decided how Zedekiah would be punished.
  • English Standard Version - But the army of the Chaldeans pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. And when they had taken him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon, at Riblah, in the land of Hamath; and he passed sentence on him.
  • New Living Translation - But the Babylonian troops chased them and overtook Zedekiah on the plains of Jericho. They captured him and took him to King Nebuchadnezzar of Babylon, who was at Riblah in the land of Hamath. There the king of Babylon pronounced judgment upon Zedekiah.
  • Christian Standard Bible - However, the Chaldean army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. They arrested him and brought him up to Nebuchadnezzar, Babylon’s king, at Riblah in the land of Hamath. The king passed sentence on him there.
  • New American Standard Bible - But the army of the Chaldeans pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho; and they took him and brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New King James Version - But the Chaldean army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. And when they had captured him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon, to Riblah in the land of Hamath, where he pronounced judgment on him.
  • Amplified Bible - But the Chaldean (Babylonian) army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. When they had seized him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the [Aramean] land of Hamath, where he passed sentence on him.
  • American Standard Version - But the army of the Chaldeans pursued after them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho: and when they had taken him, they brought him up to Nebuchadrezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he gave judgment upon him.
  • King James Version - But the Chaldeans' army pursued after them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho: and when they had taken him, they brought him up to Nebuchadrezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath, where he gave judgment upon him.
  • New English Translation - But the Babylonian army chased after them. They caught up with Zedekiah in the plains of Jericho and captured him. They took him to King Nebuchadnezzar of Babylon at Riblah in the territory of Hamath and Nebuchadnezzar passed sentence on him there.
  • World English Bible - But the army of the Chaldeans pursued them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. When they had taken him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he pronounced judgment on him.
  • 新標點和合本 - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他拿住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他逮住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他逮住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 當代譯本 - 但迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥平原追上並擒住西底迦,把他押到哈馬的利比拉去見巴比倫王尼布甲尼撒,在那裡接受王的審判。
  • 聖經新譯本 - 但迦勒底人的軍隊追趕他們,在耶利哥的原野上追上了西底家,把他拿住,帶到哈馬地的利比拉去見巴比倫王尼布甲尼撒;尼布甲尼撒就宣判他的罪狀。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人的軍隊追趕他們,在 耶利哥 原野追上了 西底家 ,將他拿住,把他帶上去到 哈馬 地的 利比拉 、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 那裏; 尼布甲尼撒 就宣佈判語定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他拿住,帶到哈馬地的利比拉巴比倫王尼布甲尼撒那裡,尼布甲尼撒就審判他。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底軍旅追之、追及西底家於耶利哥平原、執之、攜至哈馬地之利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒所、而審鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 迦勒底人帥師、追及之、於耶利哥平原執之、解至哈末地之立拉、以見巴比倫王尼布甲尼撒、請彼定擬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 軍旅追之、在 耶利歌 平原追及 西底家 、執之、解至 哈末 地之 利比拉 、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 前、遂審鞫之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el ejército babilónico los persiguió hasta alcanzarlos en las llanuras de Jericó. Capturaron a Sedequías y lo llevaron ante Nabucodonosor, rey de Babilonia, que estaba en Riblá, en el territorio de Jamat. Allí dictó sentencia contra Sedequías,
  • 현대인의 성경 - 그러나 바빌로니아군이 그들을 추격하여 여리고 평야에서 시드기야왕을 잡아 하맛 땅 리블라에 있는 바빌로니아의 느부갓네살왕에게 데리고 갔으며 거기서 왕은 그를 심문하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но халдейское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’armée des Chaldéens se lança à leur poursuite et rattrapa Sédécias dans la plaine de Jéricho ; ils le firent prisonnier et l’amenèrent à Nabuchodonosor, roi de Babylone, à Ribla dans le pays de Hamath . Celui-ci prononça son jugement contre lui.
  • リビングバイブル - ところがバビロニヤ人は王を追いかけてエリコの草原で捕まえ、ハマテの地リブラにいたネブカデネザルのところへ引き立てました。バビロン王はゼデキヤに宣告を下しました。
  • Nova Versão Internacional - Mas o exército babilônio os perseguiu e alcançou Zedequias na planície de Jericó. Eles o capturaram e o levaram a Nabucodonosor, rei da Babilônia, em Ribla, na terra de Hamate, que o sentenciou.
  • Hoffnung für alle - Doch die Babylonier nahmen die Verfolgung auf und holten Zedekia in der Nähe von Jericho ein. Sie nahmen ihn gefangen und brachten ihn zu ihrem König nach Ribla in der Provinz Hamat. Dort sprach Nebukadnezar das Urteil über ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กองทัพบาบิโลน ไล่ตามมาและจับกุมเศเดคียาห์ไว้ได้ในที่ราบเยรีโค แล้วคุมพระองค์มาให้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนซึ่งประทับอยู่ที่ริบลาห์ในเขตฮามัท และเนบูคัดเนสซาร์ได้ตัดสินลงโทษเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กอง​ทัพ​ของ​ชาว​เคลเดีย​ไล่​ตาม​พวก​เขา​ไป และ​จับกุม​เศเดคียาห์​ได้​ใน​ที่​ราบ​เยรีโค เมื่อ​พวก​เขา​จับ​ตัว​ท่าน​ได้​แล้ว​ก็​นำ​ไป​ส่ง​ให้​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ที่​เมือง​ริบลาห์​ใน​อาณาเขต​ของ​ฮามัท และ​เนบูคัดเนสซาร์​ประกาศ​โทษ​แก่​ท่าน
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 新标点和合本 - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就审判他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他逮住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他逮住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 当代译本 - 但迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥平原追上并擒住西底迦,把他押到哈马的利比拉去见巴比伦王尼布甲尼撒,在那里接受王的审判。
  • 圣经新译本 - 但迦勒底人的军队追赶他们,在耶利哥的原野上追上了西底家,把他拿住,带到哈马地的利比拉去见巴比伦王尼布甲尼撒;尼布甲尼撒就宣判他的罪状。
  • 现代标点和合本 - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉巴比伦王尼布甲尼撒那里,尼布甲尼撒就审判他。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底的军队追赶他们,在耶利哥的平原追上西底家,将他拿住,带到哈马地的利比拉、巴比伦王尼布甲尼撒那里。尼布甲尼撒就审判他。
  • New International Version - But the Babylonian army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. They captured him and took him to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, where he pronounced sentence on him.
  • New International Reader's Version - But the armies of Babylon chased them. They caught up with Zedekiah in the plains near Jericho. They captured him there. And they took him to Nebuchadnezzar, the king of Babylon. He was at Riblah in the land of Hamath. That’s where Nebuchadnezzar decided how Zedekiah would be punished.
  • English Standard Version - But the army of the Chaldeans pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. And when they had taken him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon, at Riblah, in the land of Hamath; and he passed sentence on him.
  • New Living Translation - But the Babylonian troops chased them and overtook Zedekiah on the plains of Jericho. They captured him and took him to King Nebuchadnezzar of Babylon, who was at Riblah in the land of Hamath. There the king of Babylon pronounced judgment upon Zedekiah.
  • Christian Standard Bible - However, the Chaldean army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. They arrested him and brought him up to Nebuchadnezzar, Babylon’s king, at Riblah in the land of Hamath. The king passed sentence on him there.
  • New American Standard Bible - But the army of the Chaldeans pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho; and they took him and brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the land of Hamath, and he passed sentence on him.
  • New King James Version - But the Chaldean army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. And when they had captured him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon, to Riblah in the land of Hamath, where he pronounced judgment on him.
  • Amplified Bible - But the Chaldean (Babylonian) army pursued them and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. When they had seized him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon at Riblah in the [Aramean] land of Hamath, where he passed sentence on him.
  • American Standard Version - But the army of the Chaldeans pursued after them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho: and when they had taken him, they brought him up to Nebuchadrezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he gave judgment upon him.
  • King James Version - But the Chaldeans' army pursued after them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho: and when they had taken him, they brought him up to Nebuchadrezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath, where he gave judgment upon him.
  • New English Translation - But the Babylonian army chased after them. They caught up with Zedekiah in the plains of Jericho and captured him. They took him to King Nebuchadnezzar of Babylon at Riblah in the territory of Hamath and Nebuchadnezzar passed sentence on him there.
  • World English Bible - But the army of the Chaldeans pursued them, and overtook Zedekiah in the plains of Jericho. When they had taken him, they brought him up to Nebuchadnezzar king of Babylon to Riblah in the land of Hamath; and he pronounced judgment on him.
  • 新標點和合本 - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他拿住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就審判他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他逮住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他逮住,帶到哈馬地的利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒那裏;尼布甲尼撒就判他的罪。
  • 當代譯本 - 但迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥平原追上並擒住西底迦,把他押到哈馬的利比拉去見巴比倫王尼布甲尼撒,在那裡接受王的審判。
  • 聖經新譯本 - 但迦勒底人的軍隊追趕他們,在耶利哥的原野上追上了西底家,把他拿住,帶到哈馬地的利比拉去見巴比倫王尼布甲尼撒;尼布甲尼撒就宣判他的罪狀。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人的軍隊追趕他們,在 耶利哥 原野追上了 西底家 ,將他拿住,把他帶上去到 哈馬 地的 利比拉 、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 那裏; 尼布甲尼撒 就宣佈判語定他的罪。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底的軍隊追趕他們,在耶利哥的平原追上西底家,將他拿住,帶到哈馬地的利比拉巴比倫王尼布甲尼撒那裡,尼布甲尼撒就審判他。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底軍旅追之、追及西底家於耶利哥平原、執之、攜至哈馬地之利比拉、巴比倫王尼布甲尼撒所、而審鞫之、
  • 文理委辦譯本 - 迦勒底人帥師、追及之、於耶利哥平原執之、解至哈末地之立拉、以見巴比倫王尼布甲尼撒、請彼定擬。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 軍旅追之、在 耶利歌 平原追及 西底家 、執之、解至 哈末 地之 利比拉 、 巴比倫 王 尼布甲尼撒 前、遂審鞫之、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el ejército babilónico los persiguió hasta alcanzarlos en las llanuras de Jericó. Capturaron a Sedequías y lo llevaron ante Nabucodonosor, rey de Babilonia, que estaba en Riblá, en el territorio de Jamat. Allí dictó sentencia contra Sedequías,
  • 현대인의 성경 - 그러나 바빌로니아군이 그들을 추격하여 여리고 평야에서 시드기야왕을 잡아 하맛 땅 리블라에 있는 바빌로니아의 느부갓네살왕에게 데리고 갔으며 거기서 왕은 그를 심문하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но халдейское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но вавилонское войско пустилось за ними в погоню и настигло Цедекию на равнинах у Иерихона. Они схватили его и привели к Навуходоносору, царю Вавилона, в Ривлу, что в земле Хамата, где царь вынес ему приговор.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’armée des Chaldéens se lança à leur poursuite et rattrapa Sédécias dans la plaine de Jéricho ; ils le firent prisonnier et l’amenèrent à Nabuchodonosor, roi de Babylone, à Ribla dans le pays de Hamath . Celui-ci prononça son jugement contre lui.
  • リビングバイブル - ところがバビロニヤ人は王を追いかけてエリコの草原で捕まえ、ハマテの地リブラにいたネブカデネザルのところへ引き立てました。バビロン王はゼデキヤに宣告を下しました。
  • Nova Versão Internacional - Mas o exército babilônio os perseguiu e alcançou Zedequias na planície de Jericó. Eles o capturaram e o levaram a Nabucodonosor, rei da Babilônia, em Ribla, na terra de Hamate, que o sentenciou.
  • Hoffnung für alle - Doch die Babylonier nahmen die Verfolgung auf und holten Zedekia in der Nähe von Jericho ein. Sie nahmen ihn gefangen und brachten ihn zu ihrem König nach Ribla in der Provinz Hamat. Dort sprach Nebukadnezar das Urteil über ihn:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กองทัพบาบิโลน ไล่ตามมาและจับกุมเศเดคียาห์ไว้ได้ในที่ราบเยรีโค แล้วคุมพระองค์มาให้กษัตริย์เนบูคัดเนสซาร์แห่งบาบิโลนซึ่งประทับอยู่ที่ริบลาห์ในเขตฮามัท และเนบูคัดเนสซาร์ได้ตัดสินลงโทษเขาที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กอง​ทัพ​ของ​ชาว​เคลเดีย​ไล่​ตาม​พวก​เขา​ไป และ​จับกุม​เศเดคียาห์​ได้​ใน​ที่​ราบ​เยรีโค เมื่อ​พวก​เขา​จับ​ตัว​ท่าน​ได้​แล้ว​ก็​นำ​ไป​ส่ง​ให้​เนบูคัดเนสซาร์​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน​ที่​เมือง​ริบลาห์​ใน​อาณาเขต​ของ​ฮามัท และ​เนบูคัดเนสซาร์​ประกาศ​โทษ​แก่​ท่าน
  • 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
  • 2 Sa-mu-ên 8:9 - Nghe tin Đa-vít đánh bại quân đội của Ha-đa-đê-xe,
  • Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
  • Dân Số Ký 13:21 - Vậy, họ ra đi trinh sát đất này, từ hoang mạc Xin tới Rê-hốp, gần Lê-bô Ha-mát.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:21 - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • Giê-rê-mi 52:9 - Chúng giải vua về cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 52:26 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, giải tất cả người ấy đến Ríp-la, nộp cho vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:27 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giô-suê 4:13 - Họ gồm chừng 40.000 người, dẫn đầu toàn dân ra trận, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu. Họ kéo vào đồng bằng Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • 2 Các Vua 23:33 - Pha-ra-ôn Nê-cô, vua Ai Cập bắt Giô-a-cha giam tại Ríp-la thuộc đất Ha-mát, không cho làm vua tại Giê-ru-sa-lem, và bắt Giu-đa phải nạp cống 3.400 ký bạc và 34 ký vàng.
聖經
資源
計劃
奉獻