Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
37:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 新标点和合本 - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻下,用火焚烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻下,用火焚烧。
  • 当代译本 - 而迦勒底人必卷土重来,攻占这城,将它付之一炬。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人必回来,攻击这城,占领这城,放火烧毁这城。’
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。’
  • New International Version - Then the Babylonians will return and attack this city; they will capture it and burn it down.’
  • New International Reader's Version - Then the armies of Babylon will come back here. They will attack this city. They will capture it. Then they will burn it down.’
  • English Standard Version - And the Chaldeans shall come back and fight against this city. They shall capture it and burn it with fire.
  • New Living Translation - Then the Babylonians will come back and capture this city and burn it to the ground.’
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans will then return and fight against this city. They will capture it and burn it.
  • New American Standard Bible - Then the Chaldeans will return and fight against this city, and they will capture it and burn it with fire.” ’
  • New King James Version - And the Chaldeans shall come back and fight against this city, and take it and burn it with fire.” ’
  • Amplified Bible - And the Chaldeans [of Babylon] will come again and fight against this city, and they will capture it and set it on fire.” ’
  • American Standard Version - And the Chaldeans shall come again, and fight against this city; and they shall take it, and burn it with fire.
  • King James Version - And the Chaldeans shall come again, and fight against this city, and take it, and burn it with fire.
  • New English Translation - Then the Babylonian forces will return. They will attack the city and will capture it and burn it down.
  • World English Bible - The Chaldeans will come again, and fight against this city. They will take it and burn it with fire.”’
  • 新標點和合本 - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻取,用火焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻下,用火焚燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻下,用火焚燒。
  • 當代譯本 - 而迦勒底人必捲土重來,攻佔這城,將它付之一炬。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人必回來,攻擊這城,佔領這城,放火燒毀這城。’
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人必再來攻擊這城;將城攻取,放火焚燒。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻取,用火焚燒。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人必復來攻斯邑、取而焚之、
  • 文理委辦譯本 - 迦勒底人必復至、攻陷斯邑、取而焚之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人必復至攻擊斯邑、必取之、以火焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Los babilonios regresarán para atacar esta ciudad, y la capturarán y la incendiarán’ ”.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아군이 다시 와서 이 성을 공격하고 점령하여 불사를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а халдеи вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • La Bible du Semeur 2015 - et les Chaldéens reviendront attaquer cette ville ; ils s’en empareront et ils y mettront le feu.
  • リビングバイブル - 一方、バビロニヤ人はこの町を占領し、すっかり灰にする。
  • Nova Versão Internacional - Os babilônios voltarão e atacarão esta cidade; eles a conquistarão e a destruirão a fogo”.
  • Hoffnung für alle - Dann werden die Babylonier zurückkommen und eure Stadt angreifen, sie werden sie einnehmen und in Brand stecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทัพบาบิโลนจะหวนกลับมาโจมตีกรุงนี้ จะยึดได้และจุดไฟเผา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ชาว​เคลเดีย​จะ​กลับ​มา​สู้รบ​เมือง​นี้ พวก​เขา​จะ​ยึด​และ​เผา​เมือง​นี้’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • 新标点和合本 - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻下,用火焚烧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻下,用火焚烧。
  • 当代译本 - 而迦勒底人必卷土重来,攻占这城,将它付之一炬。
  • 圣经新译本 - 迦勒底人必回来,攻击这城,占领这城,放火烧毁这城。’
  • 现代标点和合本 - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。
  • 和合本(拼音版) - 迦勒底人必再来攻打这城,并要攻取,用火焚烧。’
  • New International Version - Then the Babylonians will return and attack this city; they will capture it and burn it down.’
  • New International Reader's Version - Then the armies of Babylon will come back here. They will attack this city. They will capture it. Then they will burn it down.’
  • English Standard Version - And the Chaldeans shall come back and fight against this city. They shall capture it and burn it with fire.
  • New Living Translation - Then the Babylonians will come back and capture this city and burn it to the ground.’
  • Christian Standard Bible - The Chaldeans will then return and fight against this city. They will capture it and burn it.
  • New American Standard Bible - Then the Chaldeans will return and fight against this city, and they will capture it and burn it with fire.” ’
  • New King James Version - And the Chaldeans shall come back and fight against this city, and take it and burn it with fire.” ’
  • Amplified Bible - And the Chaldeans [of Babylon] will come again and fight against this city, and they will capture it and set it on fire.” ’
  • American Standard Version - And the Chaldeans shall come again, and fight against this city; and they shall take it, and burn it with fire.
  • King James Version - And the Chaldeans shall come again, and fight against this city, and take it, and burn it with fire.
  • New English Translation - Then the Babylonian forces will return. They will attack the city and will capture it and burn it down.
  • World English Bible - The Chaldeans will come again, and fight against this city. They will take it and burn it with fire.”’
  • 新標點和合本 - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻取,用火焚燒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻下,用火焚燒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻下,用火焚燒。
  • 當代譯本 - 而迦勒底人必捲土重來,攻佔這城,將它付之一炬。
  • 聖經新譯本 - 迦勒底人必回來,攻擊這城,佔領這城,放火燒毀這城。’
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人必再來攻擊這城;將城攻取,放火焚燒。
  • 現代標點和合本 - 迦勒底人必再來攻打這城,並要攻取,用火焚燒。
  • 文理和合譯本 - 迦勒底人必復來攻斯邑、取而焚之、
  • 文理委辦譯本 - 迦勒底人必復至、攻陷斯邑、取而焚之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦勒底 人必復至攻擊斯邑、必取之、以火焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Los babilonios regresarán para atacar esta ciudad, y la capturarán y la incendiarán’ ”.
  • 현대인의 성경 - 바빌로니아군이 다시 와서 이 성을 공격하고 점령하여 불사를 것이다.
  • Новый Русский Перевод - а халдеи вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а вавилоняне вернутся и нападут на этот город; они захватят его и сожгут».
  • La Bible du Semeur 2015 - et les Chaldéens reviendront attaquer cette ville ; ils s’en empareront et ils y mettront le feu.
  • リビングバイブル - 一方、バビロニヤ人はこの町を占領し、すっかり灰にする。
  • Nova Versão Internacional - Os babilônios voltarão e atacarão esta cidade; eles a conquistarão e a destruirão a fogo”.
  • Hoffnung für alle - Dann werden die Babylonier zurückkommen und eure Stadt angreifen, sie werden sie einnehmen und in Brand stecken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทัพบาบิโลนจะหวนกลับมาโจมตีกรุงนี้ จะยึดได้และจุดไฟเผา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ชาว​เคลเดีย​จะ​กลับ​มา​สู้รบ​เมือง​นี้ พวก​เขา​จะ​ยึด​และ​เผา​เมือง​นี้’
  • Giê-rê-mi 34:21 - Ta sẽ giao nạp Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, và các quan chức Giu-đa vào tay quân đội của vua Ba-by-lôn. Và dù vua Ba-by-lôn đã rời khỏi Giê-ru-sa-lem trong một thời gian,
  • Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
  • Giê-rê-mi 32:29 - Quân Ba-by-lôn ngoài thành sẽ tấn công vào và phóng hỏa đốt thành. Chúng sẽ thiêu hủy tất cả đền đài mà dân chúng đã cố tình chọc giận Ta bằng cách dâng hương cho thần Ba-anh trên mái nhà và dâng rượu cho các tà thần khác.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 39:2 - Hai năm rưỡi sau, vào ngày chín tháng tư, năm thứ mười một triều Sê-đê-kia, quân Ba-by-lôn công phá tường thành, và thành thất thủ.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Giê-rê-mi 39:4 - Khi Vua Sê-đê-kia và toàn quân thấy quân Ba-by-lôn đã công phá vào thành, nên họ bỏ chạy. Họ đợi đến trời tối rồi trốn qua một chiếc cổng kín giữa hai bức tường thành phía sau vườn ngự uyển và hướng về Thung Lũng A-ra-ba.
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:8 - Quân Ba-by-lôn đốt rụi Giê-ru-sa-lem, kể cả hoàng cung, và phá đổ các tường lũy bọc quanh thành.
聖經
資源
計劃
奉獻