Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • 新标点和合本 - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和忿怒中所杀的人,因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们与迦勒底人争战,用我在怒气和愤怒中所杀之人的尸首塞满这房屋;我因他们一切的恶,转脸不顾这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们与迦勒底人争战,用我在怒气和愤怒中所杀之人的尸首塞满这房屋;我因他们一切的恶,转脸不顾这城。
  • 当代译本 - 他们与迦勒底人争战只会使这些房屋堆满死尸,因为我要在怒气和烈怒中杀死他们。他们作恶多端,我必掩面不理这城。
  • 圣经新译本 - ‘这城的居民出去和迦勒底人争战,就必使这些房屋充满死尸,就是我在怒气和烈怒中击杀的。因为他们的一切恶行,我掩面不顾这城。
  • 现代标点和合本 - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和愤怒中所杀的人。因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • 和合本(拼音版) - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和忿怒中所杀的人,因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • New International Version - in the fight with the Babylonians : ‘They will be filled with the dead bodies of the people I will slay in my anger and wrath. I will hide my face from this city because of all its wickedness.
  • New International Reader's Version - That was during their fight with the armies of Babylon. The Lord says, “The houses will be filled with dead bodies. They will be the bodies of the people I will kill. I will kill them when I am very angry with them. I will hide my face from this city. That’s because its people have committed so many sins.
  • English Standard Version - They are coming in to fight against the Chaldeans and to fill them with the dead bodies of men whom I shall strike down in my anger and my wrath, for I have hidden my face from this city because of all their evil.
  • New Living Translation - You expect to fight the Babylonians, but the men of this city are already as good as dead, for I have determined to destroy them in my terrible anger. I have abandoned them because of all their wickedness.
  • Christian Standard Bible - The people coming to fight the Chaldeans will fill the houses with the corpses of their own men that I strike down in my wrath and fury. I have hidden my face from this city because of all their evil.
  • New American Standard Bible - ‘While they are coming to fight the Chaldeans and to fill their houses with the bodies of people whom I have struck down in My anger and My wrath, and I have hidden My face from this city because of all their wickedness:
  • New King James Version - ‘They come to fight with the Chaldeans, but only to fill their places with the dead bodies of men whom I will slay in My anger and My fury, all for whose wickedness I have hidden My face from this city.
  • Amplified Bible - ‘While they (the besieged Jews) are coming to fight against the Chaldeans and to fill the houses with the dead bodies of men whom I have slain in My anger and in My wrath, for I have hidden My face [in disgust] from this city because of all their wickedness.
  • American Standard Version - while men come to fight with the Chaldeans, and to fill them with the dead bodies of men, whom I have slain in mine anger and in my wrath, and for all whose wickedness I have hid my face from this city:
  • King James Version - They come to fight with the Chaldeans, but it is to fill them with the dead bodies of men, whom I have slain in mine anger and in my fury, and for all whose wickedness I have hid my face from this city.
  • New English Translation - ‘The defenders of the city will go out and fight with the Babylonians. But they will only fill those houses and buildings with the dead bodies of the people that I will kill in my anger and my wrath. That will happen because I have decided to turn my back on this city on account of the wicked things they have done.
  • World English Bible - while men come to fight with the Chaldeans, and to fill them with the dead bodies of men, whom I have killed in my anger and in my wrath, and for all whose wickedness I have hidden my face from this city:
  • 新標點和合本 - 人要與迦勒底人爭戰,正是拿死屍充滿這房屋,就是我在怒氣和忿怒中所殺的人,因他們的一切惡,我就掩面不顧這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們與迦勒底人爭戰,用我在怒氣和憤怒中所殺之人的屍首塞滿這房屋;我因他們一切的惡,轉臉不顧這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們與迦勒底人爭戰,用我在怒氣和憤怒中所殺之人的屍首塞滿這房屋;我因他們一切的惡,轉臉不顧這城。
  • 當代譯本 - 他們與迦勒底人爭戰只會使這些房屋堆滿死屍,因為我要在怒氣和烈怒中殺死他們。他們作惡多端,我必掩面不理這城。
  • 聖經新譯本 - ‘這城的居民出去和迦勒底人爭戰,就必使這些房屋充滿死屍,就是我在怒氣和烈怒中擊殺的。因為他們的一切惡行,我掩面不顧這城。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人必來攻 城 ,使這些房屋充滿着人的屍身,就是我發怒氣和烈怒時所擊殺的人;因為我因他們一切的壞事掩面不顧這城。
  • 現代標點和合本 - 人要與迦勒底人爭戰,正是拿死屍充滿這房屋,就是我在怒氣和憤怒中所殺的人。因他們的一切惡,我就掩面不顧這城。
  • 文理和合譯本 - 眾至、與迦勒底人戰、我因斯民之惡、掩面不顧此邑、必以我發忿震怒所殺之屍、充其第宅、
  • Nueva Versión Internacional - “Los babilonios vienen para atacar la ciudad y llenarla de cadáveres. En mi ira y furor he ocultado mi rostro de esta ciudad; la heriré de muerte a causa de todas sus maldades.
  • Новый Русский Перевод - – Израильтяне будут сражаться с халдеями, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своем гневе и ярости, потому что Я скрыл Свое лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод - – Исраильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Исраильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Исроильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • La Bible du Semeur 2015 - dans la bataille engagée contre les Chaldéens : cela n’aboutira qu’à remplir ces maisons des cadavres des hommes que je m’en vais frapper dans ma colère et mon indignation. Je me suis détourné de cette ville à cause du mal qui s’y fait.
  • リビングバイブル - バビロニヤ人は侵入して来る。この町の男たちは、すでに死んだも同然だ。わたしが、激しい怒りをもって殺そうと決めているからだ。彼らのひどい悪のために、わたしは彼らを見捨てた。たとえ助けを呼び求めても、あわれまない。
  • Nova Versão Internacional - na luta contra os babilônios: “Elas ficarão cheias de cadáveres dos homens que matarei no meu furor. Ocultarei desta cidade o meu rosto por causa de toda a sua maldade.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในการต่อสู้กับชาวบาบิโลน นั้นว่า ‘สถานที่เหล่านี้จะเต็มไปด้วยซากศพของผู้ที่เราประหารด้วยความโกรธและด้วยโทสะของเรา เราจะเบือนหน้าหนีกรุงนี้เพราะความชั่วร้ายทั้งปวงของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​การ​ต่อสู้​กับ​ชาว​เคลเดีย “จะ​มี​ร่าง​ของ​คน​ตาย​ใน​บ้าน​เรือน เรา​เป็น​ผู้​ที่​ฆ่า​พวก​เขา​เนื่องจาก​ความ​โกรธ​และ​กริ้ว​มาก เรา​ได้​ซ่อน​หน้า​ของ​เรา​ไป​จาก​เมือง​นี้​แล้ว​ก็​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân này chiến đấu chống lại quân Ba-by-lôn, nhưng những người trong thành này chết nhiều đến nỗi thành đầy thi thể, vì bị Ta hình phạt trong cơn thịnh nộ. Ta đã từ bỏ họ vì tội ác họ quá nặng nề.
  • 新标点和合本 - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和忿怒中所杀的人,因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们与迦勒底人争战,用我在怒气和愤怒中所杀之人的尸首塞满这房屋;我因他们一切的恶,转脸不顾这城。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们与迦勒底人争战,用我在怒气和愤怒中所杀之人的尸首塞满这房屋;我因他们一切的恶,转脸不顾这城。
  • 当代译本 - 他们与迦勒底人争战只会使这些房屋堆满死尸,因为我要在怒气和烈怒中杀死他们。他们作恶多端,我必掩面不理这城。
  • 圣经新译本 - ‘这城的居民出去和迦勒底人争战,就必使这些房屋充满死尸,就是我在怒气和烈怒中击杀的。因为他们的一切恶行,我掩面不顾这城。
  • 现代标点和合本 - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和愤怒中所杀的人。因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • 和合本(拼音版) - 人要与迦勒底人争战,正是拿死尸充满这房屋,就是我在怒气和忿怒中所杀的人,因他们的一切恶,我就掩面不顾这城。
  • New International Version - in the fight with the Babylonians : ‘They will be filled with the dead bodies of the people I will slay in my anger and wrath. I will hide my face from this city because of all its wickedness.
  • New International Reader's Version - That was during their fight with the armies of Babylon. The Lord says, “The houses will be filled with dead bodies. They will be the bodies of the people I will kill. I will kill them when I am very angry with them. I will hide my face from this city. That’s because its people have committed so many sins.
  • English Standard Version - They are coming in to fight against the Chaldeans and to fill them with the dead bodies of men whom I shall strike down in my anger and my wrath, for I have hidden my face from this city because of all their evil.
  • New Living Translation - You expect to fight the Babylonians, but the men of this city are already as good as dead, for I have determined to destroy them in my terrible anger. I have abandoned them because of all their wickedness.
  • Christian Standard Bible - The people coming to fight the Chaldeans will fill the houses with the corpses of their own men that I strike down in my wrath and fury. I have hidden my face from this city because of all their evil.
  • New American Standard Bible - ‘While they are coming to fight the Chaldeans and to fill their houses with the bodies of people whom I have struck down in My anger and My wrath, and I have hidden My face from this city because of all their wickedness:
  • New King James Version - ‘They come to fight with the Chaldeans, but only to fill their places with the dead bodies of men whom I will slay in My anger and My fury, all for whose wickedness I have hidden My face from this city.
  • Amplified Bible - ‘While they (the besieged Jews) are coming to fight against the Chaldeans and to fill the houses with the dead bodies of men whom I have slain in My anger and in My wrath, for I have hidden My face [in disgust] from this city because of all their wickedness.
  • American Standard Version - while men come to fight with the Chaldeans, and to fill them with the dead bodies of men, whom I have slain in mine anger and in my wrath, and for all whose wickedness I have hid my face from this city:
  • King James Version - They come to fight with the Chaldeans, but it is to fill them with the dead bodies of men, whom I have slain in mine anger and in my fury, and for all whose wickedness I have hid my face from this city.
  • New English Translation - ‘The defenders of the city will go out and fight with the Babylonians. But they will only fill those houses and buildings with the dead bodies of the people that I will kill in my anger and my wrath. That will happen because I have decided to turn my back on this city on account of the wicked things they have done.
  • World English Bible - while men come to fight with the Chaldeans, and to fill them with the dead bodies of men, whom I have killed in my anger and in my wrath, and for all whose wickedness I have hidden my face from this city:
  • 新標點和合本 - 人要與迦勒底人爭戰,正是拿死屍充滿這房屋,就是我在怒氣和忿怒中所殺的人,因他們的一切惡,我就掩面不顧這城。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們與迦勒底人爭戰,用我在怒氣和憤怒中所殺之人的屍首塞滿這房屋;我因他們一切的惡,轉臉不顧這城。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們與迦勒底人爭戰,用我在怒氣和憤怒中所殺之人的屍首塞滿這房屋;我因他們一切的惡,轉臉不顧這城。
  • 當代譯本 - 他們與迦勒底人爭戰只會使這些房屋堆滿死屍,因為我要在怒氣和烈怒中殺死他們。他們作惡多端,我必掩面不理這城。
  • 聖經新譯本 - ‘這城的居民出去和迦勒底人爭戰,就必使這些房屋充滿死屍,就是我在怒氣和烈怒中擊殺的。因為他們的一切惡行,我掩面不顧這城。
  • 呂振中譯本 - 迦勒底 人必來攻 城 ,使這些房屋充滿着人的屍身,就是我發怒氣和烈怒時所擊殺的人;因為我因他們一切的壞事掩面不顧這城。
  • 現代標點和合本 - 人要與迦勒底人爭戰,正是拿死屍充滿這房屋,就是我在怒氣和憤怒中所殺的人。因他們的一切惡,我就掩面不顧這城。
  • 文理和合譯本 - 眾至、與迦勒底人戰、我因斯民之惡、掩面不顧此邑、必以我發忿震怒所殺之屍、充其第宅、
  • Nueva Versión Internacional - “Los babilonios vienen para atacar la ciudad y llenarla de cadáveres. En mi ira y furor he ocultado mi rostro de esta ciudad; la heriré de muerte a causa de todas sus maldades.
  • Новый Русский Перевод - – Израильтяне будут сражаться с халдеями, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своем гневе и ярости, потому что Я скрыл Свое лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод - – Исраильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Исраильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Исроильтяне будут сражаться с вавилонянами, но их дома наполнятся трупами тех, кого Я сражу в Своём гневе и ярости, потому что Я скрыл Своё лицо от этого города из-за всех его злодеяний.
  • La Bible du Semeur 2015 - dans la bataille engagée contre les Chaldéens : cela n’aboutira qu’à remplir ces maisons des cadavres des hommes que je m’en vais frapper dans ma colère et mon indignation. Je me suis détourné de cette ville à cause du mal qui s’y fait.
  • リビングバイブル - バビロニヤ人は侵入して来る。この町の男たちは、すでに死んだも同然だ。わたしが、激しい怒りをもって殺そうと決めているからだ。彼らのひどい悪のために、わたしは彼らを見捨てた。たとえ助けを呼び求めても、あわれまない。
  • Nova Versão Internacional - na luta contra os babilônios: “Elas ficarão cheias de cadáveres dos homens que matarei no meu furor. Ocultarei desta cidade o meu rosto por causa de toda a sua maldade.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในการต่อสู้กับชาวบาบิโลน นั้นว่า ‘สถานที่เหล่านี้จะเต็มไปด้วยซากศพของผู้ที่เราประหารด้วยความโกรธและด้วยโทสะของเรา เราจะเบือนหน้าหนีกรุงนี้เพราะความชั่วร้ายทั้งปวงของมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​การ​ต่อสู้​กับ​ชาว​เคลเดีย “จะ​มี​ร่าง​ของ​คน​ตาย​ใน​บ้าน​เรือน เรา​เป็น​ผู้​ที่​ฆ่า​พวก​เขา​เนื่องจาก​ความ​โกรธ​และ​กริ้ว​มาก เรา​ได้​ซ่อน​หน้า​ของ​เรา​ไป​จาก​เมือง​นี้​แล้ว​ก็​เพราะ​ความ​ชั่วร้าย​ของ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:20 - Chúa phán: ‘Ta sẽ lánh mặt; để xem cuối cùng họ ra sao! Họ chỉ là một dòng giống bất trung gian tà.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Ê-xê-chi-ên 39:29 - Ta sẽ không bao giờ giấu mặt Ta khỏi họ nữa, vì Ta sẽ đổ Thần Ta trên dân tộc Ít-ra-ên. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 39:23 - Khi ấy, các dân tộc sẽ biết tại sao Ta lưu đày Ít-ra-ên—đó là hình phạt vì tội lỗi, vì chúng đã bất trung với Đức Chúa Trời chúng. Vì thế, Ta đã quay khỏi chúng và để quân thù hủy diệt chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 39:24 - Ta đã xoay mặt đi và hình phạt chúng vì các tội ác và việc nhơ bẩn chúng đã làm.”
  • Mi-ca 3:4 - Rồi các ngươi sẽ kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp đỡ! Các ngươi có thật tin Ngài sẽ trả lời không? Với tất cả điều ác các ngươi đã làm, Ngài sẽ không nhìn các ngươi dù chỉ một lần!”
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 64:7 - Thế mà chẳng ai kêu cầu Danh Ngài hay nài nỉ Ngài thương xót. Vì thế, Chúa đã ngoảnh mặt khước từ chúng con, bỏ mặc chúng con tiêu tan trong tội ác mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
  • Giê-rê-mi 21:4 - ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ khiến những khí giới của các ngươi ra vô dụng khi cầm để đánh vua Ba-by-lôn và người Ba-by-lôn từ ngoài thành sẽ tấn công các ngươi. Ta sẽ gom kẻ thù của các ngươi vào trung tâm của thành này.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Giê-rê-mi 21:6 - Ta sẽ giáng dịch bệnh khủng khiếp trên thành này, và cả người và thú vật đều sẽ chết.
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Y-sai 8:17 - Tôi sẽ chờ đợi Chúa Hằng Hữu, Đấng ẩn mặt với nhà Gia-cốp. Tôi vẫn đặt niềm tin mình nơi Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻