Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
33:26 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • 新标点和合本 - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔;因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 否则我不会弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,使大卫的后裔不再治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 否则我不会弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,使大卫的后裔不再治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 当代译本 - 我也决不弃绝雅各和我仆人大卫的后裔。我必让大卫的后裔做王统治亚伯拉罕、以撒和雅各的子孙,因为我必使被掳的人回到故土,也必怜悯他们。’”
  • 圣经新译本 - 我就会弃绝雅各的后裔,和我仆人大卫的后裔,不从大卫的后裔中选人出来统治亚伯拉罕、以撒和雅各的后裔。我却必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • 现代标点和合本 - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 和合本(拼音版) - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔,因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • New International Version - then I will reject the descendants of Jacob and David my servant and will not choose one of his sons to rule over the descendants of Abraham, Isaac and Jacob. For I will restore their fortunes and have compassion on them.’ ”
  • New International Reader's Version - Only then would I turn my back on the children of Jacob and my servant David. Only then would I not choose one of David’s sons to rule over the children of Abraham, Isaac and Jacob. But I will bless my people with great success again. I will love them with tender love.’ ”
  • English Standard Version - then I will reject the offspring of Jacob and David my servant and will not choose one of his offspring to rule over the offspring of Abraham, Isaac, and Jacob. For I will restore their fortunes and will have mercy on them.”
  • New Living Translation - I will never abandon the descendants of Jacob or David, my servant, or change the plan that David’s descendants will rule the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. Instead, I will restore them to their land and have mercy on them.”
  • Christian Standard Bible - then I might also reject the descendants of Jacob and of my servant David. That is, I would not take rulers from his descendants to rule over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But in fact, I will restore their fortunes and have compassion on them.”
  • New American Standard Bible - then I would reject the descendants of Jacob and David My servant, so as not to take from his descendants rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But I will restore their fortunes and have mercy on them.’ ”
  • New King James Version - then I will cast away the descendants of Jacob and David My servant, so that I will not take any of his descendants to be rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. For I will cause their captives to return, and will have mercy on them.’ ”
  • Amplified Bible - then I would [also] reject the descendants of Jacob and David My servant, not taking from his descendants rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But I will restore their fortunes, and will have mercy on them.’ ”
  • American Standard Version - then will I also cast away the seed of Jacob, and of David my servant, so that I will not take of his seed to be rulers over the seed of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to return, and will have mercy on them.
  • King James Version - Then will I cast away the seed of Jacob, and David my servant, so that I will not take any of his seed to be rulers over the seed of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to return, and have mercy on them.
  • New English Translation - Just as surely as I have done this, so surely will I never reject the descendants of Jacob. Nor will I ever refuse to choose one of my servant David’s descendants to rule over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. Indeed, I will restore them and show mercy to them.”
  • World English Bible - then I will also cast away the offspring of Jacob, and of David my servant, so that I will not take of his offspring to be rulers over the offspring of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to be reversed and will have mercy on them.”
  • 新標點和合本 - 我就棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,不使大衛的後裔治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔;因為我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 否則我不會棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,使大衛的後裔不再治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 否則我不會棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,使大衛的後裔不再治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 當代譯本 - 我也決不棄絕雅各和我僕人大衛的後裔。我必讓大衛的後裔做王統治亞伯拉罕、以撒和雅各的子孫,因為我必使被擄的人回到故土,也必憐憫他們。』」
  • 聖經新譯本 - 我就會棄絕雅各的後裔,和我僕人大衛的後裔,不從大衛的後裔中選人出來統治亞伯拉罕、以撒和雅各的後裔。我卻必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。’”
  • 呂振中譯本 - 那麼我也就能棄絕 雅各 的後裔、和我僕人 大衛 的後裔 ,不從他後裔中選取了人做統治者來管理 亞伯拉罕 以撒 雅各 的後裔。因為我一定要恢復他們的故業,一定要憐憫他們。』
  • 現代標點和合本 - 我就棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,不使大衛的後裔治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。因為我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 文理和合譯本 - 則我遺棄雅各之裔、及我僕大衛之裔、不取大衛之裔、以治亞伯拉罕 以撒 雅各之後、蓋我必返其俘囚、加以矜恤、
  • 文理委辦譯本 - 則雅各家及我僕大闢、豈可棄之如遺、必簡其子孫、使治亞伯拉罕、以撒、雅各後裔、蓋我必矜恤之、返其俘囚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若能爽能廢、 則我亦遐棄 雅各 之苗裔與我僕 大衛 、不復使 大衛 之裔、治理 亞伯拉罕 以撒 雅各 之子孫、蓋我必使其被擄者旋歸、且施之以矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - entonces habría rechazado a los descendientes de Jacob y de mi siervo David, y no habría escogido a uno de su estirpe para gobernar sobre la descendencia de Abraham, Isaac y Jacob. ¡Pero yo cambiaré su suerte y les tendré compasión!”»
  • 현대인의 성경 - 내가 행한 일이 이와 같이 확실한 것처럼 내가 야곱과 내 종 다윗의 후손을 버리지 않고 아브라함과 이삭과 야곱의 후손을 다스릴 자를 다윗의 자손 가운데서 분명히 택할 것이다. 그리고 내가 내 백성을 이전 상태로 회복시키고 그들을 불쌍히 여길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - то тогда Я отверг бы и потомков Иакова, и Моего слугу Давида и не избирал бы никого из его сыновей править потомками Авраама, Исаака и Иакова. Ведь Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Давуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Ибрахима, Исхака и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Давуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Ибрахима, Исхака и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Довуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Иброхима, Исхока и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, je pourrai rejeter la descendance de Jacob et celle de mon serviteur David, et renoncer à prendre l’un de ses descendants pour gouverner les descendants d’Abraham, d’Isaac, de Jacob. Mais j’accomplirai leur restauration et je leur manifesterai ma compassion.
  • Nova Versão Internacional - então eu rejeitaria os descendentes de Jacó e do meu servo Davi e não escolheria um dos seus descendentes para que governasse os descendentes de Abraão, de Isaque e de Jacó. Mas eu restaurarei a sorte deles e lhes manifestarei a minha compaixão”.
  • Hoffnung für alle - Genauso sicher könnt ihr sein, dass ich die Nachkommen von Jakob und David nie verstoßen werde; immer wird einer von ihnen König sein über das Volk Abrahams, Isaaks und Jakobs. Dann will ich ihr Schicksal wieder zum Guten wenden und Erbarmen mit ihnen haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจึงจะทอดทิ้งวงศ์วานของยาโคบและดาวิดผู้รับใช้ของเรา และจะไม่เลือกบุตรคนหนึ่งของเขาขึ้นปกครองวงศ์วานของอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ เพราะเราจะให้พวกเขากลับสู่สภาพดีดังเดิม และจะเมตตาสงสารเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ไม่​ยอมรับ​เชื้อสาย​ของ​ยาโคบ​และ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา และ​จะ​ไม่​เลือก​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​เชื้อสาย​ของ​เขา​ให้​ปกครอง​เชื้อสาย​ของ​อับราฮัม อิสอัค และ​ยาโคบ เพราะ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​พวก​เขา​คืน​สู่​สภาพ​เดิม และ​เรา​จะ​มี​เมตตา​ต่อ​พวก​เขา”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 2:70 - Như vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, các ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch đền thờ và tất cả những người khác về sống tại Giê-ru-sa-lem và miền phụ cận. Các thường dân lưu đày còn lại cũng hồi hương về sống trong thành mình.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • 新标点和合本 - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔;因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 否则我不会弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,使大卫的后裔不再治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 否则我不会弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,使大卫的后裔不再治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 当代译本 - 我也决不弃绝雅各和我仆人大卫的后裔。我必让大卫的后裔做王统治亚伯拉罕、以撒和雅各的子孙,因为我必使被掳的人回到故土,也必怜悯他们。’”
  • 圣经新译本 - 我就会弃绝雅各的后裔,和我仆人大卫的后裔,不从大卫的后裔中选人出来统治亚伯拉罕、以撒和雅各的后裔。我却必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • 现代标点和合本 - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔。因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。”
  • 和合本(拼音版) - 我就弃绝雅各的后裔和我仆人大卫的后裔,不使大卫的后裔治理亚伯拉罕、以撒、雅各的后裔,因为我必使他们被掳的人归回,也必怜悯他们。’”
  • New International Version - then I will reject the descendants of Jacob and David my servant and will not choose one of his sons to rule over the descendants of Abraham, Isaac and Jacob. For I will restore their fortunes and have compassion on them.’ ”
  • New International Reader's Version - Only then would I turn my back on the children of Jacob and my servant David. Only then would I not choose one of David’s sons to rule over the children of Abraham, Isaac and Jacob. But I will bless my people with great success again. I will love them with tender love.’ ”
  • English Standard Version - then I will reject the offspring of Jacob and David my servant and will not choose one of his offspring to rule over the offspring of Abraham, Isaac, and Jacob. For I will restore their fortunes and will have mercy on them.”
  • New Living Translation - I will never abandon the descendants of Jacob or David, my servant, or change the plan that David’s descendants will rule the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. Instead, I will restore them to their land and have mercy on them.”
  • Christian Standard Bible - then I might also reject the descendants of Jacob and of my servant David. That is, I would not take rulers from his descendants to rule over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But in fact, I will restore their fortunes and have compassion on them.”
  • New American Standard Bible - then I would reject the descendants of Jacob and David My servant, so as not to take from his descendants rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But I will restore their fortunes and have mercy on them.’ ”
  • New King James Version - then I will cast away the descendants of Jacob and David My servant, so that I will not take any of his descendants to be rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. For I will cause their captives to return, and will have mercy on them.’ ”
  • Amplified Bible - then I would [also] reject the descendants of Jacob and David My servant, not taking from his descendants rulers over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. But I will restore their fortunes, and will have mercy on them.’ ”
  • American Standard Version - then will I also cast away the seed of Jacob, and of David my servant, so that I will not take of his seed to be rulers over the seed of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to return, and will have mercy on them.
  • King James Version - Then will I cast away the seed of Jacob, and David my servant, so that I will not take any of his seed to be rulers over the seed of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to return, and have mercy on them.
  • New English Translation - Just as surely as I have done this, so surely will I never reject the descendants of Jacob. Nor will I ever refuse to choose one of my servant David’s descendants to rule over the descendants of Abraham, Isaac, and Jacob. Indeed, I will restore them and show mercy to them.”
  • World English Bible - then I will also cast away the offspring of Jacob, and of David my servant, so that I will not take of his offspring to be rulers over the offspring of Abraham, Isaac, and Jacob: for I will cause their captivity to be reversed and will have mercy on them.”
  • 新標點和合本 - 我就棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,不使大衛的後裔治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔;因為我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 否則我不會棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,使大衛的後裔不再治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 否則我不會棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,使大衛的後裔不再治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 當代譯本 - 我也決不棄絕雅各和我僕人大衛的後裔。我必讓大衛的後裔做王統治亞伯拉罕、以撒和雅各的子孫,因為我必使被擄的人回到故土,也必憐憫他們。』」
  • 聖經新譯本 - 我就會棄絕雅各的後裔,和我僕人大衛的後裔,不從大衛的後裔中選人出來統治亞伯拉罕、以撒和雅各的後裔。我卻必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。’”
  • 呂振中譯本 - 那麼我也就能棄絕 雅各 的後裔、和我僕人 大衛 的後裔 ,不從他後裔中選取了人做統治者來管理 亞伯拉罕 以撒 雅各 的後裔。因為我一定要恢復他們的故業,一定要憐憫他們。』
  • 現代標點和合本 - 我就棄絕雅各的後裔和我僕人大衛的後裔,不使大衛的後裔治理亞伯拉罕、以撒、雅各的後裔。因為我必使他們被擄的人歸回,也必憐憫他們。」
  • 文理和合譯本 - 則我遺棄雅各之裔、及我僕大衛之裔、不取大衛之裔、以治亞伯拉罕 以撒 雅各之後、蓋我必返其俘囚、加以矜恤、
  • 文理委辦譯本 - 則雅各家及我僕大闢、豈可棄之如遺、必簡其子孫、使治亞伯拉罕、以撒、雅各後裔、蓋我必矜恤之、返其俘囚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若能爽能廢、 則我亦遐棄 雅各 之苗裔與我僕 大衛 、不復使 大衛 之裔、治理 亞伯拉罕 以撒 雅各 之子孫、蓋我必使其被擄者旋歸、且施之以矜恤、
  • Nueva Versión Internacional - entonces habría rechazado a los descendientes de Jacob y de mi siervo David, y no habría escogido a uno de su estirpe para gobernar sobre la descendencia de Abraham, Isaac y Jacob. ¡Pero yo cambiaré su suerte y les tendré compasión!”»
  • 현대인의 성경 - 내가 행한 일이 이와 같이 확실한 것처럼 내가 야곱과 내 종 다윗의 후손을 버리지 않고 아브라함과 이삭과 야곱의 후손을 다스릴 자를 다윗의 자손 가운데서 분명히 택할 것이다. 그리고 내가 내 백성을 이전 상태로 회복시키고 그들을 불쌍히 여길 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - то тогда Я отверг бы и потомков Иакова, и Моего слугу Давида и не избирал бы никого из его сыновей править потомками Авраама, Исаака и Иакова. Ведь Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Давуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Ибрахима, Исхака и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Давуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Ибрахима, Исхака и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - так верно и то, что Я не отвергну потомков Якуба и Моего раба Довуда и буду избирать из его потомков правителя над потомками Иброхима, Исхока и Якуба. Я восстановлю и помилую их.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, je pourrai rejeter la descendance de Jacob et celle de mon serviteur David, et renoncer à prendre l’un de ses descendants pour gouverner les descendants d’Abraham, d’Isaac, de Jacob. Mais j’accomplirai leur restauration et je leur manifesterai ma compassion.
  • Nova Versão Internacional - então eu rejeitaria os descendentes de Jacó e do meu servo Davi e não escolheria um dos seus descendentes para que governasse os descendentes de Abraão, de Isaque e de Jacó. Mas eu restaurarei a sorte deles e lhes manifestarei a minha compaixão”.
  • Hoffnung für alle - Genauso sicher könnt ihr sein, dass ich die Nachkommen von Jakob und David nie verstoßen werde; immer wird einer von ihnen König sein über das Volk Abrahams, Isaaks und Jakobs. Dann will ich ihr Schicksal wieder zum Guten wenden und Erbarmen mit ihnen haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจึงจะทอดทิ้งวงศ์วานของยาโคบและดาวิดผู้รับใช้ของเรา และจะไม่เลือกบุตรคนหนึ่งของเขาขึ้นปกครองวงศ์วานของอับราฮัม อิสอัค และยาโคบ เพราะเราจะให้พวกเขากลับสู่สภาพดีดังเดิม และจะเมตตาสงสารเขา’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ก็​จะ​ไม่​ยอมรับ​เชื้อสาย​ของ​ยาโคบ​และ​ดาวิด​ผู้​รับใช้​ของ​เรา และ​จะ​ไม่​เลือก​ผู้​หนึ่ง​ใน​บรรดา​เชื้อสาย​ของ​เขา​ให้​ปกครอง​เชื้อสาย​ของ​อับราฮัม อิสอัค และ​ยาโคบ เพราะ​เรา​จะ​ทำ​ให้​ความ​อุดม​สมบูรณ์​ของ​พวก​เขา​คืน​สู่​สภาพ​เดิม และ​เรา​จะ​มี​เมตตา​ต่อ​พวก​เขา”
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
  • Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
  • Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • E-xơ-ra 2:1 - Đây là danh sách những người Giu-đa trở về Giê-ru-sa-lem và các thành phố Giu-đa khác, sau những năm tháng bị vua Nê-bu-cát-nết-sa lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • E-xơ-ra 2:70 - Như vậy, các thầy tế lễ, người Lê-vi, các ca sĩ, người gác cổng, người phục dịch đền thờ và tất cả những người khác về sống tại Giê-ru-sa-lem và miền phụ cận. Các thường dân lưu đày còn lại cũng hồi hương về sống trong thành mình.
  • Xa-cha-ri 10:6 - Ta sẽ củng cố nhà Giu-đa, cứu nhà Giô-sép; vì xót thương, Ta sẽ đem họ về. Ta sẽ kể như họ chưa hề bị Ta từ bỏ, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Ta sẽ đáp lời cầu xin của họ.
  • Sáng Thế Ký 49:10 - Cây quyền trượng chẳng xa lìa Giu-đa, gậy chỉ huy cũng không rời khỏi hai gối chúng nó, cho đến chừng Đấng mọi người thần phục đến, là Đấng được toàn dân vâng phục người.
  • Rô-ma 11:32 - Vì Đức Chúa Trời đã đặt mọi người vào địa vị không vâng phục, để tỏ ân khoan hồng cho cả nhân loại.
  • Ê-xê-chi-ên 39:25 - “Vậy bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ chấm dứt cuộc lưu đày của dân Ta; Ta thương xót toàn dân Ít-ra-ên, vì Ta hết sức bảo vệ Danh Thánh Ta!
  • Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Y-sai 14:1 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ đoái thương nhà Gia-cốp. Một lần nữa, Chúa sẽ chọn Ít-ra-ên như tuyển dân của Ngài. Chúa sẽ cho họ được định cư tại quê hương mình. Nhiều ngoại kiều sẽ hiệp với nhà Ít-ra-ên.
聖經
資源
計劃
奉獻