Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
32:21 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用神迹奇事、大能的手、伸出来的膀臂和大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用神迹奇事、大能的手、伸出来的膀臂和大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 当代译本 - 你伸出臂膀用大能的手行神迹奇事及可畏的事,领你的以色列子民出了埃及。
  • 圣经新译本 - 你曾用神迹奇事、有力的手、伸出来的膀臂,和大而可畏的事,把你的子民以色列从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本(拼音版) - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及。
  • New International Version - You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders, by a mighty hand and an outstretched arm and with great terror.
  • New International Reader's Version - You brought your people Israel out of Egypt. You did it with signs and wonders. You reached out your mighty hand and powerful arm. You did great and wonderful things.
  • English Standard Version - You brought your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and outstretched arm, and with great terror.
  • New Living Translation - “You brought Israel out of Egypt with mighty signs and wonders, with a strong hand and powerful arm, and with overwhelming terror.
  • Christian Standard Bible - You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror.
  • New American Standard Bible - You brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and with wonders, and with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror;
  • New King James Version - You have brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror;
  • Amplified Bible - You brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and with an outstretched arm and with great terror;
  • American Standard Version - and didst bring forth thy people Israel out of the land of Egypt with signs, and with wonders, and with a strong hand, and with an outstretched arm, and with great terror;
  • King James Version - And hast brought forth thy people Israel out of the land of Egypt with signs, and with wonders, and with a strong hand, and with a stretched out arm, and with great terror;
  • New English Translation - You used your mighty power and your great strength to perform miracles and amazing deeds and to bring great terror on the Egyptians. By this means you brought your people Israel out of the land of Egypt.
  • World English Bible - and brought your people Israel out of the land of Egypt with signs, with wonders, with a strong hand, with an outstretched arm, and with great terror;
  • 新標點和合本 - 用神蹟奇事和大能的手,並伸出來的膀臂與大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用神蹟奇事、大能的手、伸出來的膀臂和大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用神蹟奇事、大能的手、伸出來的膀臂和大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 當代譯本 - 你伸出臂膀用大能的手行神蹟奇事及可畏的事,領你的以色列子民出了埃及。
  • 聖經新譯本 - 你曾用神蹟奇事、有力的手、伸出來的膀臂,和大而可畏的事,把你的子民以色列從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 你用神迹奇事、用大力的手和伸出的膀臂、及大可怕的事、將你的人民 以色列 從 埃及 地領出來;
  • 現代標點和合本 - 用神蹟奇事和大能的手,並伸出來的膀臂與大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 文理和合譯本 - 以異蹟奇事、能手奮臂、及大而可畏之事、導爾民以色列出埃及地、
  • 文理委辦譯本 - 爾施巨能、展大力、著異跡、行奇事、俾眾畏懼、救爾民以色列族、出於埃及。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行奇事、顯異跡、施巨力、 施巨力原文作以強手 展大能、 展大能原文作以伸臂 行可畏之事、導主之民 以色列 出 伊及 地、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, con gran despliegue de poder, y con milagros, prodigios y gran terror, sacaste de Egipto a tu pueblo.
  • 현대인의 성경 - 주는 놀라운 기적과 크신 능력과 두려움으로 주의 백성인 이스라엘 민족을 이집트에서 인도해 내시고
  • Новый Русский Перевод - Знамениями и чудесами, могучей дланью, простертой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Израиль из египетской земли.
  • Восточный перевод - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исраил из египетской земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исраил из египетской земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исроил из египетской земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu as fait sortir d’Egypte ton peuple Israël par des signes extraordinaires et des prodiges et en agissant avec force, en déployant ta puissance, en semant la terreur.
  • リビングバイブル - 神は、目をみはる奇跡と、大きな力、大きな恐れをもって、イスラエル人をエジプトから連れ出しました。
  • Nova Versão Internacional - Tiraste o teu povo do Egito com sinais e maravilhas, com mão poderosa e braço estendido, causando grande pavor.
  • Hoffnung für alle - Du hast dein Volk Israel mit starker Hand aus Ägypten befreit, durch deine Wunder und die Zeichen deiner Macht hast du ihre Feinde in Angst und Schrecken versetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงนำอิสราเอลประชากรของพระองค์ออกจากอียิปต์ด้วยหมายสำคัญและการอัศจรรย์ ด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์และพระกรที่เหยียดออก ด้วยความน่าสะพรึงกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​ด้วย​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ และ​ความ​หวาดหวั่น
交叉引用
  • Thi Thiên 105:43 - Đưa dân Ngài vui mừng rời Ai Cập, tuyển dân Ngài ra đi với tiếng hát vui mừng.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • Thi Thiên 106:11 - Nước đổ xuống nhận chìm quân địch; không còn ai sống sót quay về.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã giải thoát Ít-ra-ên ra khỏi ngục tù Ai Cập bằng những phép lạ lớn lao và diệu kỳ, với đôi tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng, làm cho mọi người khiếp sợ.
  • 新标点和合本 - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你用神迹奇事、大能的手、伸出来的膀臂和大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你用神迹奇事、大能的手、伸出来的膀臂和大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 当代译本 - 你伸出臂膀用大能的手行神迹奇事及可畏的事,领你的以色列子民出了埃及。
  • 圣经新译本 - 你曾用神迹奇事、有力的手、伸出来的膀臂,和大而可畏的事,把你的子民以色列从埃及地领出来。
  • 现代标点和合本 - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本(拼音版) - 用神迹奇事和大能的手,并伸出来的膀臂与大可畏的事,领你的百姓以色列出了埃及。
  • New International Version - You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders, by a mighty hand and an outstretched arm and with great terror.
  • New International Reader's Version - You brought your people Israel out of Egypt. You did it with signs and wonders. You reached out your mighty hand and powerful arm. You did great and wonderful things.
  • English Standard Version - You brought your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and outstretched arm, and with great terror.
  • New Living Translation - “You brought Israel out of Egypt with mighty signs and wonders, with a strong hand and powerful arm, and with overwhelming terror.
  • Christian Standard Bible - You brought your people Israel out of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror.
  • New American Standard Bible - You brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and with wonders, and with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror;
  • New King James Version - You have brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and an outstretched arm, and with great terror;
  • Amplified Bible - You brought Your people Israel out of the land of Egypt with signs and wonders, with a strong hand and with an outstretched arm and with great terror;
  • American Standard Version - and didst bring forth thy people Israel out of the land of Egypt with signs, and with wonders, and with a strong hand, and with an outstretched arm, and with great terror;
  • King James Version - And hast brought forth thy people Israel out of the land of Egypt with signs, and with wonders, and with a strong hand, and with a stretched out arm, and with great terror;
  • New English Translation - You used your mighty power and your great strength to perform miracles and amazing deeds and to bring great terror on the Egyptians. By this means you brought your people Israel out of the land of Egypt.
  • World English Bible - and brought your people Israel out of the land of Egypt with signs, with wonders, with a strong hand, with an outstretched arm, and with great terror;
  • 新標點和合本 - 用神蹟奇事和大能的手,並伸出來的膀臂與大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你用神蹟奇事、大能的手、伸出來的膀臂和大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你用神蹟奇事、大能的手、伸出來的膀臂和大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 當代譯本 - 你伸出臂膀用大能的手行神蹟奇事及可畏的事,領你的以色列子民出了埃及。
  • 聖經新譯本 - 你曾用神蹟奇事、有力的手、伸出來的膀臂,和大而可畏的事,把你的子民以色列從埃及地領出來。
  • 呂振中譯本 - 你用神迹奇事、用大力的手和伸出的膀臂、及大可怕的事、將你的人民 以色列 從 埃及 地領出來;
  • 現代標點和合本 - 用神蹟奇事和大能的手,並伸出來的膀臂與大可畏的事,領你的百姓以色列出了埃及,
  • 文理和合譯本 - 以異蹟奇事、能手奮臂、及大而可畏之事、導爾民以色列出埃及地、
  • 文理委辦譯本 - 爾施巨能、展大力、著異跡、行奇事、俾眾畏懼、救爾民以色列族、出於埃及。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行奇事、顯異跡、施巨力、 施巨力原文作以強手 展大能、 展大能原文作以伸臂 行可畏之事、導主之民 以色列 出 伊及 地、
  • Nueva Versión Internacional - Tú, con gran despliegue de poder, y con milagros, prodigios y gran terror, sacaste de Egipto a tu pueblo.
  • 현대인의 성경 - 주는 놀라운 기적과 크신 능력과 두려움으로 주의 백성인 이스라엘 민족을 이집트에서 인도해 내시고
  • Новый Русский Перевод - Знамениями и чудесами, могучей дланью, простертой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Израиль из египетской земли.
  • Восточный перевод - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исраил из египетской земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исраил из египетской земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знамениями и чудесами, могучей и простёртой рукой и великим страхом Ты вывел Свой народ Исроил из египетской земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, tu as fait sortir d’Egypte ton peuple Israël par des signes extraordinaires et des prodiges et en agissant avec force, en déployant ta puissance, en semant la terreur.
  • リビングバイブル - 神は、目をみはる奇跡と、大きな力、大きな恐れをもって、イスラエル人をエジプトから連れ出しました。
  • Nova Versão Internacional - Tiraste o teu povo do Egito com sinais e maravilhas, com mão poderosa e braço estendido, causando grande pavor.
  • Hoffnung für alle - Du hast dein Volk Israel mit starker Hand aus Ägypten befreit, durch deine Wunder und die Zeichen deiner Macht hast du ihre Feinde in Angst und Schrecken versetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงนำอิสราเอลประชากรของพระองค์ออกจากอียิปต์ด้วยหมายสำคัญและการอัศจรรย์ ด้วยพระหัตถ์อันทรงฤทธิ์และพระกรที่เหยียดออก ด้วยความน่าสะพรึงกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​นำ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ออก​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์​ด้วย​ปรากฏการณ์​และ​สิ่ง​มหัศจรรย์​ต่างๆ ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ และ​ความ​หวาดหวั่น
  • Thi Thiên 105:43 - Đưa dân Ngài vui mừng rời Ai Cập, tuyển dân Ngài ra đi với tiếng hát vui mừng.
  • Thi Thiên 106:8 - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
  • Thi Thiên 106:11 - Nước đổ xuống nhận chìm quân địch; không còn ai sống sót quay về.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
  • Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
  • Thi Thiên 89:10 - Chúa chà nát Ra-háp như cái thây. Đưa tay dũng mãnh tung quân thù tán loạn.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • Thi Thiên 136:11 - Chúa giải thoát dân chúng Ít-ra-ên. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 105:37 - Chúa Hằng Hữu đem dân Ngài khỏi Ai Cập, tay đầy bạc và vàng; không một ai trong các đại tộc Ít-ra-ên chùn bước.
  • Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:34 - Có bao giờ Đức Chúa Trời dùng phép lạ, hoạn nạn, chiến tranh, các việc khủng khiếp để giải cứu một dân tộc nô lệ đang ở ngay trong nước đô hộ, như trường hợp Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ra tay trừng trị Ai Cập ngay trước mắt anh em hay không?
  • 1 Sử Ký 17:21 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc khác trước mặt dân Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:8 - Với cánh tay đầy quyền năng, với nhiều phép lạ, Ngài đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 6:6 - Vậy, hãy nói cho con cháu Ít-ra-ên biết rằng: Ta là Chúa Hằng Hữu. Ta sẽ đưa tay trừng phạt người Ai Cập, giải cứu Ít-ra-ên khỏi sự áp bức, khỏi ách nô lệ.
聖經
資源
計劃
奉獻