逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ký tên và niêm phong khế ước mua bán trước mặt các nhân chứng, tôi cân đủ số bạc và trả cho em ấy.
- 新标点和合本 - 我在契上画押,将契封缄,又请见证人来,并用天平将银子平给他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在契上签字,将契封缄,又请证人来,用天平把银子秤给他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在契上签字,将契封缄,又请证人来,用天平把银子秤给他。
- 圣经新译本 - “我在契约上签了名,把契封好了,又请了证人作证,就用天平把银子称给他。
- 现代标点和合本 - 我在契上画押,将契封缄,又请见证人来,并用天平将银子平给他。
- 和合本(拼音版) - 我在契上画押,将契封缄,又请见证人来,并用天平将银子平给他。
- New International Version - I signed and sealed the deed, had it witnessed, and weighed out the silver on the scales.
- New International Reader's Version - I signed and sealed the deed of purchase. I had some people witness everything. And I weighed out the silver on the scales.
- English Standard Version - I signed the deed, sealed it, got witnesses, and weighed the money on scales.
- New Living Translation - I signed and sealed the deed of purchase before witnesses, weighed out the silver, and paid him.
- Christian Standard Bible - I recorded it on a scroll, sealed it, called in witnesses, and weighed out the silver on the scales.
- New American Standard Bible - And I signed and sealed the deed, and called in witnesses, and weighed out the silver on the scales.
- New King James Version - And I signed the deed and sealed it, took witnesses, and weighed the money on the scales.
- Amplified Bible - I signed the deed and sealed it, and called in witnesses, and weighed out the money on the scales.
- American Standard Version - And I subscribed the deed, and sealed it, and called witnesses, and weighed him the money in the balances.
- King James Version - And I subscribed the evidence, and sealed it, and took witnesses, and weighed him the money in the balances.
- New English Translation - I signed the deed of purchase, sealed it, and had some men serve as witnesses to the purchase. I weighed out the silver for him on a scale.
- World English Bible - I signed the deed, sealed it, called witnesses, and weighed the money in the balances to him.
- 新標點和合本 - 我在契上畫押,將契封緘,又請見證人來,並用天平將銀子平給他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在契上簽字,將契封緘,又請證人來,用天平把銀子秤給他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在契上簽字,將契封緘,又請證人來,用天平把銀子秤給他。
- 聖經新譯本 - “我在契約上簽了名,把契封好了,又請了證人作證,就用天平把銀子稱給他。
- 呂振中譯本 - 我在契券上簽名畫押,封好蓋上了印,請了見證人作證,用天平將銀子平給他。
- 現代標點和合本 - 我在契上畫押,將契封緘,又請見證人來,並用天平將銀子平給他。
- 文理和合譯本 - 簽名緘封、延證者、權銀以與之、
- 文理委辦譯本 - 我書於簡、印之、使人為證、權金與之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我書契約印以印、使人為證、以權權銀予之、
- Nueva Versión Internacional - Reuní a los testigos, firmé la escritura, la sellé, y pagué el precio convenido.
- 현대인의 성경 - 증서를 써서 봉하고 증인을 세워 그 앞에서 은을 저울에 달아 확인하도록 하였다.
- Новый Русский Перевод - Я подписал купчую, приложил к ней свою печать, пригласил свидетелей и отвесил серебро на весах.
- Восточный перевод - Я подписал купчую, приложил к ней свою печать, пригласил свидетелей и отвесил серебро на весах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подписал купчую, приложил к ней свою печать, пригласил свидетелей и отвесил серебро на весах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подписал купчую, приложил к ней свою печать, пригласил свидетелей и отвесил серебро на весах.
- La Bible du Semeur 2015 - Je rédigeai l’acte d’achat, j’y mis mon sceau en présence des témoins que j’avais convoqués, puis je pesai l’argent sur une balance.
- リビングバイブル - 証人の前で契約書に署名したうえで封印し、支払いをすませたのです。
- Nova Versão Internacional - Assinei e selei a escritura, e pesei a prata na balança, diante de testemunhas por mim chamadas.
- Hoffnung für alle - Ich unterzeichnete den Kaufvertrag, ließ die Zeugen unterschreiben und versiegelte das Schriftstück. Die Silberstücke wog ich auf der Waage ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าลงชื่อและประทับตราในสัญญาซื้อขายต่อหน้าพยาน แล้วเอาเงินมาชั่งจ่ายให้เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเซ็นสัญญาและผนึกตรา มีพยาน และชั่งเงินบนตราชั่ง
交叉引用
- Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
- Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
- Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
- Ru-tơ 4:9 - Bô-ô trình với các trưởng lão và các người có mặt tại đó: “Hôm nay xin quí vị làm chứng cho, tôi đứng ra chuộc tài sản của Na-ô-mi, gồm tất cả những gì thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, Ki-li-ôn và Mạc-lôn.
- Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
- Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
- Khải Huyền 7:2 - Tôi lại thấy một thiên sứ khác đến từ phương đông, cầm ấn của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Thiên sứ này lớn tiếng kêu gọi bốn thiên sứ đã được quyền làm hại đất và biển:
- Ê-phê-sô 4:30 - Đừng làm buồn Thánh Linh của Đức Chúa Trời, vì cho đến ngày cứu chuộc, Chúa Thánh Linh trong lòng anh chị em là bằng chứng anh chị em thuộc về Chúa.
- Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
- 2 Cô-rinh-tô 1:22 - Ngài cũng đóng ấn trên chúng tôi, ban Chúa Thánh Linh vào lòng để bảo đảm mọi điều Ngài hứa ban cho chúng tôi.
- Giô-suê 18:9 - Họ theo đúng chỉ thị, chia đất ra làm bảy phần, vẽ bản đồ của mỗi phần và các thành trong phần đất ấy, rồi trở về trại quân ở Si-lô phúc trình cho Giô-suê.
- Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
- Nhã Ca 8:6 - Xin đặt em như chiếc ấn trong lòng chàng, như chiếc ấn nơi cánh tay chàng. Vì ái tình mạnh như sự chết, lòng ghen tuông bốc cháy như âm phủ. Tình yêu chiếu tia như lửa, như ngọn lửa phừng phừng bốc cháy.
- Khải Huyền 9:4 - Chúng được lệnh không phá hoại cỏ xanh, cây cối và mọi loài thực vật khác, nhưng chỉ nhắm vào những người không có ấn của Đức Chúa Trời trên trán.
- Y-sai 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hãy làm một tấm bảng lớn và viết rõ tên này lên đó: Ma-he-sa-lan-hát-ba (nghĩa là: Mau cướp giật! Chiếm đoạt nhanh đi!)”.
- Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
- Giê-rê-mi 32:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, vậy mà Ngài còn bảo con mua ruộng—trả một số bạc lớn trước mặt các nhân chứng làm chi—dù thành này sắp bị nộp vào tay người Ba-by-lôn.”
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:34 - Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta đã thu thập và tồn trữ toàn dân như châu báu trong kho tàng.
- Gióp 14:17 - Tội lỗi con phạm sẽ được niêm phong trong túi, và Ngài sẽ che đậy gian ác của con.
- Giê-rê-mi 32:12 - và tôi giao bản sao cho Ba-rúc, con Nê-ri-gia và cháu Ma-a-sê-gia. Tôi làm tất cả việc này trước mặt người em họ là Ha-na-mê-ên, những người chứng kiến việc ký tên vào khế ước, và những người Giu-đa đang ngồi trong sân thị vệ.
- Giê-rê-mi 32:44 - Phải, dân chúng sẽ lại mua và bán ruộng đất—ký khế ước, đóng dấu, và mời người làm chứng—trong xứ Bên-gia-min và các khu thị tứ Giê-ru-sa-lem, các thành Giu-đa và các vùng đồi núi, các đồng bằng Phi-li-tin, đến tận xứ Nê-ghép. Vì sẽ có ngày Ta sẽ làm cho đất nước này phồn thịnh. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”