逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
- 新标点和合本 - 耶和华如此说: “你禁止声音不要哀哭, 禁止眼目不要流泪, 因你所做之工必有赏赐; 他们必从敌国归回。 这是耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “不要出声哀哭, 你的眼目也不要流泪; 因你的辛劳必有报偿, 他们必从仇敌之地归回。 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “不要出声哀哭, 你的眼目也不要流泪; 因你的辛劳必有报偿, 他们必从仇敌之地归回。 这是耶和华说的。
- 当代译本 - 耶和华说: “不要哭泣,不要流泪, 因为你的劳苦必有回报, 你的儿女必从敌国回来。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - 耶和华这样说: “止住你的声音,不要哭泣, 抑制你的眼睛不要再流泪, 因为你所作的必有果效; 他们必从仇敌之地回来。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “你禁止声音不要哀哭, 禁止眼目不要流泪, 因你所做之工必有赏赐, 他们必从敌国归回。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “你禁止声音不要哀哭, 禁止眼目不要流泪, 因你所作之工,必有赏赐, 他们必从敌国归回。 这是耶和华说的。”
- New International Version - This is what the Lord says: “Restrain your voice from weeping and your eyes from tears, for your work will be rewarded,” declares the Lord. “They will return from the land of the enemy.
- New International Reader's Version - The Lord says, “Do not weep anymore. Do not let tears fall from your eyes. I will reward you for your work,” announces the Lord. “Your children will return from the land of the enemy.
- English Standard Version - Thus says the Lord: “Keep your voice from weeping, and your eyes from tears, for there is a reward for your work, declares the Lord, and they shall come back from the land of the enemy.
- New Living Translation - But now this is what the Lord says: “Do not weep any longer, for I will reward you,” says the Lord. “Your children will come back to you from the distant land of the enemy.
- Christian Standard Bible - This is what the Lord says: Keep your voice from weeping and your eyes from tears, for the reward for your work will come — this is the Lord’s declaration — and your children will return from the enemy’s land.
- New American Standard Bible - This is what the Lord says: “Restrain your voice from weeping And your eyes from tears; For your work will be rewarded,” declares the Lord, “And they will return from the land of the enemy.
- New King James Version - Thus says the Lord: “Refrain your voice from weeping, And your eyes from tears; For your work shall be rewarded, says the Lord, And they shall come back from the land of the enemy.
- Amplified Bible - Thus says the Lord, “Restrain your voice from weeping And your eyes from tears, For your work will be rewarded,” says the Lord; “And your children will return from the enemy’s land.
- American Standard Version - Thus saith Jehovah: Refrain thy voice from weeping, and thine eyes from tears; for thy work shall be rewarded, saith Jehovah; and they shall come again from the land of the enemy.
- King James Version - Thus saith the Lord; Refrain thy voice from weeping, and thine eyes from tears: for thy work shall be rewarded, saith the Lord; and they shall come again from the land of the enemy.
- New English Translation - The Lord says to her, “Stop crying! Do not shed any more tears! For your heartfelt repentance will be rewarded. Your children will return from the land of the enemy. I, the Lord, affirm it!
- World English Bible - Yahweh says: “Refrain your voice from weeping, and your eyes from tears; for your work will be rewarded,” says Yahweh. “They will come again from the land of the enemy.
- 新標點和合本 - 耶和華如此說: 你禁止聲音不要哀哭, 禁止眼目不要流淚, 因你所做之工必有賞賜; 他們必從敵國歸回。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「不要出聲哀哭, 你的眼目也不要流淚; 因你的辛勞必有報償, 他們必從仇敵之地歸回。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「不要出聲哀哭, 你的眼目也不要流淚; 因你的辛勞必有報償, 他們必從仇敵之地歸回。 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 耶和華說: 「不要哭泣,不要流淚, 因為你的勞苦必有回報, 你的兒女必從敵國回來。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 耶和華這樣說: “止住你的聲音,不要哭泣, 抑制你的眼睛不要再流淚, 因為你所作的必有果效; 他們必從仇敵之地回來。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『要抑制你的聲音不要哭, 要抑制 你的眼不要流淚; 因為你所作的工必有賞報, 永恆主發神諭說, 他們必從仇敵之地回來。
- 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「你禁止聲音不要哀哭, 禁止眼目不要流淚, 因你所做之工必有賞賜, 他們必從敵國歸回。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、禁爾聲、勿號泣、止爾目、勿流涕、緣爾之工必獲賞賚、必自敵國而返、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、毋號哭、毋出涕、蓋爾子必返自敵國、產育之苦、終必得甘。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、禁爾聲勿號哭、禁爾目勿下淚、爾勤勞有賞可得、彼必返自敵國、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Reprime tu llanto, las lágrimas de tus ojos, pues tus obras tendrán su recompensa: tus hijos volverán del país enemigo —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 다시 말씀하신다. “너는 울음을 그치고 눈물을 거두어라. 네 일이 보상받을 것이며 네 자식들이 원수의 땅에서 돌아올 것이다.
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Сдержи свои рыдания и сотри с глаз слезы, так как за твою работу будет награда, – возвещает Господь. – Они вернутся из вражьей земли.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Сдержи свои рыдания и сотри с глаз слёзы, так как за твою работу будет награда, – возвещает Вечный. – Они вернутся из вражьей земли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Сдержи свои рыдания и сотри с глаз слёзы, так как за твою работу будет награда, – возвещает Вечный. – Они вернутся из вражьей земли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Сдержи свои рыдания и сотри с глаз слёзы, так как за твою работу будет награда, – возвещает Вечный. – Они вернутся из вражьей земли.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Ne pleure plus, ne verse plus de larmes, voici que ton labeur ╵aura sa récompense , l’Eternel le déclare, et tes fils reviendront ╵du pays ennemi.
- リビングバイブル - しかし、神は約束します。 「おまえはもう、泣かなくていい。 わたしは確かにおまえの祈りを聞いた。 おまえはまた子どもに会える。 彼らは遠い敵の国から、 おまえのふところへ帰って来る。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Contenha o seu choro e as suas lágrimas, pois o seu sofrimento será recompensado”, declara o Senhor. “Eles voltarão da terra do inimigo.
- Hoffnung für alle - Doch ich, der Herr, sage: Du brauchst nicht mehr zu weinen und zu klagen! Wisch dir die Tränen ab, denn ich werde dich für das belohnen, was du für deine Nachkommen getan hast: Sie kehren aus dem Land ihrer Feinde zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “หยุดร้องไห้ หยุดหลั่งน้ำตาเสียเถิด เพราะผลงานของเจ้าจะได้รับรางวัล” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น “พวกเขาจะกลับมาจากแดนศัตรู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้ากล่าวดังนี้ “อย่าส่งเสียงร้องไห้ อย่าให้น้ำตาไหลพราก เพราะมีรางวัลสำหรับสิ่งที่เจ้ากระทำ” พระผู้เป็นเจ้าประกาศว่า “ลูกๆ จะกลับจากแผ่นดินของศัตรู
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
- Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
- Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
- Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
- Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
- Ê-xê-chi-ên 11:18 - Khi dân chúng trở về lại quê hương mình, họ sẽ trừ bỏ khỏi xứ các thần tượng đáng ghê tởm.
- Sáng Thế Ký 45:1 - Giô-sép không thể nào đè nén cảm xúc được nữa. Ông la lớn và đuổi hết các gia nhân: “Tất cả hãy ra ngoài!” Vậy, trong phòng chỉ còn Giô-sép và các anh em.
- Sáng Thế Ký 43:31 - Rửa mặt xong, ông bước ra, cố giữ vẻ điềm tĩnh, Giô-sép nói: “Dọn thức ăn đi.”
- Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Mác 5:38 - Khi đến nhà Giai-ru, Ngài thấy cả nhà huyên náo vì những tiếng than khóc kêu la.
- Mác 5:39 - Vừa bước vào, Chúa hỏi mọi người: “Tại sao khóc lóc ồn ào thế? Em bé chỉ ngủ chứ không chết đâu.”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:14 - Chúng ta đã tin Chúa Giê-xu chịu chết và sống lại, tất nhiên cũng tin Đức Chúa Trời sẽ đem những người qua đời trong Chúa Giê-xu cùng trở lại với Ngài.
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
- E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
- E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
- Ô-sê 1:11 - Rồi nhà Giu-đa và Ít-ra-ên sẽ hiệp làm một. Họ sẽ chọn cho mình một lãnh tụ, và họ sẽ trở về từ xứ lưu đày. Ngày đó sẽ là—ngày của Gít-rê-ên—khi Đức Chúa Trời sẽ gieo trồng dân Ngài trong đất của Ngài.”
- Y-sai 30:19 - Hỡi cư dân Si-ôn, là những người sống tại Giê-ru-sa-lem, các ngươi không còn phải khóc lóc nữa. Chúa sẽ làm ơn nếu các ngươi kêu xin giúp đỡ. Vừa nghe tiếng các ngươi, Ngài đã nhậm lời.
- Y-sai 25:8 - Chúa sẽ nuốt sự chết mãi mãi! Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt. Ngài sẽ trừ bỏ mọi sỉ nhục và nhạo báng của dân Ngài trên khắp đất. Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!
- Truyền Đạo 9:7 - Cho nên, hãy ăn với lòng vui vẻ, và uống rượu với lòng hớn hở, vì Đức Chúa Trời chấp thuận việc này!
- Ê-xê-chi-ên 20:41 - Khi Ta đem các ngươi về từ nơi lưu đày, các ngươi sẽ là lễ vật có hương thơm cho Ta. Và Ta được tôn thánh giữa các ngươi trước mắt các dân tộc.
- Ê-xê-chi-ên 20:42 - Khi Ta đem các ngươi về xứ mà Ta đã thề hứa ban cho tổ phụ các ngươi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 30:18 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đến ngày Ta cho Ít-ra-ên hồi hương từ xứ lưu đày và phục hồi thân phận của họ, Giê-ru-sa-lem sẽ được tái thiết trên đống hoang tàn đổ nát, và các cung điện sẽ dựng lên như ngày xưa.
- 2 Sử Ký 15:7 - Tuy nhiên, xin vua và toàn dân hãy vững lòng, đừng sợ hãi, vì công việc mình sẽ được ban thưởng!”
- Giê-rê-mi 29:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ tìm gặp Ta, và Ta sẽ chấm dứt sự lưu đày và khôi phục vận nước các con. Ta sẽ tập họp các con từ tất cả quốc gia mà Ta đã đày các con đến, rồi sẽ đem các con về nhà trên chính xứ sở của các con.”
- Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
- Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
- Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
- Ru-tơ 2:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban thưởng cho con dồi dào vì con đã tìm đến nấp dưới cánh Ngài.”
- Giê-rê-mi 30:3 - Vì kỳ hạn đang đến, khi ấy Ta sẽ phục hưng dân Ta, cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Ta sẽ cho họ hồi hương, cho họ lấy lại quyền sở hữu đất mà Ta đã ban cho tổ phụ họ, và họ sẽ an cư lạc nghiệp trên đất nước này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”