Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
30:5 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta nghe tiếng khóc sợ hãi; tiếng kinh hoàng, chẳng phải tiếng bình an.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:“我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “我们听见颤抖的声音, 令人惧怕,没有平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “我们听见颤抖的声音, 令人惧怕,没有平安。
  • 当代译本 - 耶和华说:“我听见惊恐战栗的喊叫声, 没有平安。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说: ‘我听见了战栗喊叫的声音, 一片恐慌,没有平安。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:“我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • New International Version - “This is what the Lord says: “ ‘Cries of fear are heard— terror, not peace.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. I say, “ ‘Cries of fear are heard. There is terror. There isn’t any peace.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord: We have heard a cry of panic, of terror, and no peace.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “I hear cries of fear; there is terror and no peace.
  • The Message - “God’s Message: “‘Cries of panic are being heard. The peace has been shattered. Ask around! Look around! Can men bear babies? So why do I see all these he-men holding their bellies like women in labor, Faces contorted, pale as death? The blackest of days, no day like it ever! A time of deep trouble for Jacob— but he’ll come out of it alive.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: We have heard a cry of terror, of dread — there is no peace.
  • New American Standard Bible - “For this is what the Lord says: ‘ I have heard a sound of terror, Of fear, and there is no peace.
  • New King James Version - “For thus says the Lord: ‘We have heard a voice of trembling, Of fear, and not of peace.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord, ‘We have heard a terrified voice Of panic and dread, and there is no peace.
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah: We have heard a voice of trembling, of fear, and not of peace.
  • King James Version - For thus saith the Lord; We have heard a voice of trembling, of fear, and not of peace.
  • New English Translation - Yes, here is what he says: “You hear cries of panic and of terror; there is no peace in sight.
  • World English Bible - For Yahweh says: “We have heard a voice of trembling; a voice of fear, and not of peace.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:我們聽見聲音, 是戰抖懼怕而不平安的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「我們聽見顫抖的聲音, 令人懼怕,沒有平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「我們聽見顫抖的聲音, 令人懼怕,沒有平安。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「我聽見驚恐戰慄的喊叫聲, 沒有平安。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說: ‘我聽見了戰慄喊叫的聲音, 一片恐慌,沒有平安。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主這麼說: 我們聽見了令人發抖的聲音; 只有恐懼,沒有平安。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「我們聽見聲音, 是戰抖懼怕而不平安的聲音。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我聞戰慄驚恐之聲、非平康之聲、
  • 文理委辦譯本 - 惟聞戰慄恐懼之聲、不聞歡樂之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、惟聞戰慄之聲、各處驚惶、毫無平康、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor: »“Hemos escuchado un grito de espanto; no hay paz, sino terror.
  • 현대인의 성경 - “들리는 것은 불안과 공포의 소리뿐, 평안함이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Крики ужаса слышим мы, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Nous avons entendu ╵des cris d’effroi ; c’est l’épouvante et non la paix.
  • リビングバイブル - 『平和はどこにあるのだ。 あるのは恐怖とおののきだけだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: “Ouvem-se gritos de pânico, de pavor e não de paz.
  • Hoffnung für alle - »Man hört Angstgeschrei, Entsetzen macht sich breit, von Frieden keine Spur.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ ‘เราได้ยินเสียงร้องด้วยความกลัว เป็นความอกสั่นขวัญแขวน ไม่ใช่สันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า เรา​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​อัน​ตื่น​ตระหนก ตกใจ​กลัว และ​ปราศจาก​สันติสุข
交叉引用
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 4:15 - Sự hủy diệt ngươi đã được loan báo từ xứ Đan và từ đồi núi Ép-ra-im.
  • Giê-rê-mi 4:16 - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Sô-phô-ni 1:11 - Dân cư trong khu chợ, hãy than khóc vì tất cả con buôn đều bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta nghe tiếng khóc sợ hãi; tiếng kinh hoàng, chẳng phải tiếng bình an.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说:“我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “我们听见颤抖的声音, 令人惧怕,没有平安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “我们听见颤抖的声音, 令人惧怕,没有平安。
  • 当代译本 - 耶和华说:“我听见惊恐战栗的喊叫声, 没有平安。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说: ‘我听见了战栗喊叫的声音, 一片恐慌,没有平安。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说:“我们听见声音, 是战抖惧怕而不平安的声音。
  • New International Version - “This is what the Lord says: “ ‘Cries of fear are heard— terror, not peace.
  • New International Reader's Version - “I am the Lord. I say, “ ‘Cries of fear are heard. There is terror. There isn’t any peace.
  • English Standard Version - “Thus says the Lord: We have heard a cry of panic, of terror, and no peace.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “I hear cries of fear; there is terror and no peace.
  • The Message - “God’s Message: “‘Cries of panic are being heard. The peace has been shattered. Ask around! Look around! Can men bear babies? So why do I see all these he-men holding their bellies like women in labor, Faces contorted, pale as death? The blackest of days, no day like it ever! A time of deep trouble for Jacob— but he’ll come out of it alive.
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord says: We have heard a cry of terror, of dread — there is no peace.
  • New American Standard Bible - “For this is what the Lord says: ‘ I have heard a sound of terror, Of fear, and there is no peace.
  • New King James Version - “For thus says the Lord: ‘We have heard a voice of trembling, Of fear, and not of peace.
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord, ‘We have heard a terrified voice Of panic and dread, and there is no peace.
  • American Standard Version - For thus saith Jehovah: We have heard a voice of trembling, of fear, and not of peace.
  • King James Version - For thus saith the Lord; We have heard a voice of trembling, of fear, and not of peace.
  • New English Translation - Yes, here is what he says: “You hear cries of panic and of terror; there is no peace in sight.
  • World English Bible - For Yahweh says: “We have heard a voice of trembling; a voice of fear, and not of peace.
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說:我們聽見聲音, 是戰抖懼怕而不平安的聲音。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「我們聽見顫抖的聲音, 令人懼怕,沒有平安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「我們聽見顫抖的聲音, 令人懼怕,沒有平安。
  • 當代譯本 - 耶和華說:「我聽見驚恐戰慄的喊叫聲, 沒有平安。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說: ‘我聽見了戰慄喊叫的聲音, 一片恐慌,沒有平安。
  • 呂振中譯本 - 『永恆主這麼說: 我們聽見了令人發抖的聲音; 只有恐懼,沒有平安。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「我們聽見聲音, 是戰抖懼怕而不平安的聲音。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、我聞戰慄驚恐之聲、非平康之聲、
  • 文理委辦譯本 - 惟聞戰慄恐懼之聲、不聞歡樂之聲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、惟聞戰慄之聲、各處驚惶、毫無平康、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor: »“Hemos escuchado un grito de espanto; no hay paz, sino terror.
  • 현대인의 성경 - “들리는 것은 불안과 공포의 소리뿐, 평안함이 없구나.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – Крики ужаса слышим мы, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Слышны крики ужаса, крики страха – нет мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare l’Eternel : Nous avons entendu ╵des cris d’effroi ; c’est l’épouvante et non la paix.
  • リビングバイブル - 『平和はどこにあるのだ。 あるのは恐怖とおののきだけだ。
  • Nova Versão Internacional - “Assim diz o Senhor: “Ouvem-se gritos de pânico, de pavor e não de paz.
  • Hoffnung für alle - »Man hört Angstgeschrei, Entsetzen macht sich breit, von Frieden keine Spur.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “ ‘เราได้ยินเสียงร้องด้วยความกลัว เป็นความอกสั่นขวัญแขวน ไม่ใช่สันติสุข
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ว่า เรา​ได้ยิน​เสียง​ร้อง​อัน​ตื่น​ตระหนก ตกใจ​กลัว และ​ปราศจาก​สันติสุข
  • Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Giê-rê-mi 6:25 - Đừng ra ngoài đồng ruộng! Đừng bén mảng đến các đường sá! Lưỡi gươm của quân thù ở mọi nơi, khủng bố chúng ta khắp chốn.
  • Giê-rê-mi 9:19 - Hãy nghe dân cư của Giê-ru-sa-lem khóc than trong tuyệt vong: ‘Than ôi! Chúng ta đã bị tàn phá! Chúng ta tủi nhục vô cùng! Chúng ta phải lìa bỏ xứ của mình, vì nhà cửa của chúng ta đã bị kéo đổ!’”
  • Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
  • Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.
  • Lu-ca 19:41 - Khi gần đến Giê-ru-sa-lem, vừa trông thấy thành phía trước, Chúa bắt đầu khóc:
  • Lu-ca 19:42 - “Ngày nay Giê-ru-sa-lem đã biết cơ hội hưởng thái bình đang ở trong tầm tay mà không chịu nắm lấy!
  • Lu-ca 19:43 - Rồi đây quân thù sẽ đến đắp lũy, bao vây, phong tỏa.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
  • Giê-rê-mi 4:15 - Sự hủy diệt ngươi đã được loan báo từ xứ Đan và từ đồi núi Ép-ra-im.
  • Giê-rê-mi 4:16 - “Hãy cảnh báo các nước chung quanh và hãy tuyên cáo tin này đến Giê-ru-sa-lem: Kẻ thù đang kéo đến từ xứ xa xôi, bao vây và tấn công các thành Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 4:17 - Chúng vây chặt Giê-ru-sa-lem như người canh giữ ruộng, vì dân Ta đã phản loạn với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Sô-phô-ni 1:10 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, sẽ có tiếng kêu khóc từ Cửa Cá, tiếng gào tại Khu Mới của thành phố. Và tiếng đổ vỡ lớn trên các đồi núi.
  • Sô-phô-ni 1:11 - Dân cư trong khu chợ, hãy than khóc vì tất cả con buôn đều bị tiêu diệt.
  • Giê-rê-mi 8:19 - Có tiếng kêu khóc của dân tôi; có thể nghe từ miền đất xa xôi. Dân tôi hỏi: “Có phải Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ Giê-ru-sa-lem không? Ngài không còn ngự trị Giê-ru-sa-lem sao?” “Tại sao chúng chọc giận Ta bằng các tượng thần và thờ lạy tà thần nước ngoài?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 31:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có tiếng khóc tại Ra-ma— đau đớn tột cùng, than vãn đắng cay Tiếng Ra-chên thương khóc các con mình, từ chối được an ủi— vì con cái mình chẳng còn nữa.”
  • Giê-rê-mi 31:16 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng than khóc nữa, vì Ta sẽ ban thưởng cho các con,” Chúa Hằng Hữu phán. “Con cháu các con sẽ trở về với các con từ vùng đất xa xôi của kẻ thù.
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • A-mốt 5:16 - Vì thế, đây là điều mà Chúa, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Khắp các quảng trường sẽ vang tiếng than khóc, và trên mỗi đường phố sẽ nghe tiếng thở than. Hãy gọi các nông dân đến khóc với các ngươi, và mời những người khóc mướn đến than vãn.
  • A-mốt 5:17 - Trong mọi vườn nho sẽ vang tiếng ai ca, vì Ta sẽ đến trừng phạt các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
  • Y-sai 5:30 - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
聖經
資源
計劃
奉獻