Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
3:14 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 新标点和合本 - “耶和华说:‘背道的儿女啊,回来吧! 因为我作你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的儿女啊,回来吧! 这是耶和华说的。 因为我作你们的丈夫, 要将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的儿女啊,回来吧! 这是耶和华说的。 因为我作你们的丈夫, 要将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 当代译本 - “‘背信的子民啊,回转吧! 因为我是你们的主人 。 我要从你们中间选些人带回锡安, 每座城邑选一人,每个宗族选二人。’ 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - ‘背道的人哪,回转吧!’ 这是耶和华的宣告。 ‘因为我才是你们的主。 我要每城取一人,每族取二人, 把你们带到锡安。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:背道的儿女啊,回来吧! 因为我做你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华说:‘背道的儿女啊,回来吧! 因为我作你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • New International Version - “Return, faithless people,” declares the Lord, “for I am your husband. I will choose you—one from a town and two from a clan—and bring you to Zion.
  • New International Reader's Version - “You people have not been faithful,” announces the Lord. “Return to me. I am your husband. I will choose one of you from each town. I will choose two from each territory. And I will bring you to the city of Zion.
  • English Standard Version - Return, O faithless children, declares the Lord; for I am your master; I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • New Living Translation - “Return home, you wayward children,” says the Lord, “for I am your master. I will bring you back to the land of Israel — one from this town and two from that family— from wherever you are scattered.
  • Christian Standard Bible - “‘Return, you faithless children  — this is the Lord’s declaration — for I am your master, and I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • New American Standard Bible - ‘Return, you faithless sons,’ declares the Lord; ‘For I am a master to you, And I will take you, one from a city and two from a family, And bring you to Zion.’
  • New King James Version - “Return, O backsliding children,” says the Lord; “for I am married to you. I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • Amplified Bible - ‘Return, O faithless children [of the twelve tribes],’ says the Lord, ‘For I am a master and husband to you, And I will take you [not as a nation, but individually]—one from a city and two from a [tribal] family— And I will bring you to Zion.’
  • American Standard Version - Return, O backsliding children, saith Jehovah; for I am a husband unto you: and I will take you one of a city, and two of a family, and I will bring you to Zion.
  • King James Version - Turn, O backsliding children, saith the Lord; for I am married unto you: and I will take you one of a city, and two of a family, and I will bring you to Zion:
  • New English Translation - “Come back to me, my wayward sons,” says the Lord, “for I am your true master. If you do, I will take one of you from each town and two of you from each family group, and I will bring you back to Zion.
  • World English Bible - “Return, backsliding children,” says Yahweh; “for I am a husband to you. I will take one of you from a city, and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:背道的兒女啊,回來吧! 因為我作你們的丈夫, 並且我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的兒女啊,回來吧! 這是耶和華說的。 因為我作你們的丈夫, 要將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的兒女啊,回來吧! 這是耶和華說的。 因為我作你們的丈夫, 要將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 當代譯本 - 「『背信的子民啊,回轉吧! 因為我是你們的主人 。 我要從你們中間選些人帶回錫安, 每座城邑選一人,每個宗族選二人。』 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - ‘背道的人哪,回轉吧!’ 這是耶和華的宣告。 ‘因為我才是你們的主。 我要每城取一人,每族取二人, 把你們帶到錫安。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 轉離正道的兒女啊,轉回來吧! 因為我才是你們的夫君; 我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,將你們帶到 錫安 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:背道的兒女啊,回來吧! 因為我做你們的丈夫, 並且我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、悖逆之子、爾其歸哉、我為爾夫、必於爾中、每邑簡一人、每家簡二人、導爾至錫安、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾曹違逆之流、為我所棄、今當歸誠、我必納爾、於城邑中則簡一人、於支派中則簡二人、導至郇山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾曹忤逆之子、歸誠歟、因我乃爾之王、我必收爾歸我、自邑中一人、自族中二人、導至 郇 城、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Vuélvanse a mí, apóstatas —afirma el Señor—, porque yo soy su esposo! De ustedes tomaré uno de cada ciudad y dos de cada familia, y los traeré a Sión.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “신의 없는 백성들아, 돌아오너라. 나는 너희 주인이다. 내가 너희 중 각 성에서 하나를 택하고 각 집안에서 둘을 택하여 시온으로 데려올 것이며
  • Новый Русский Перевод - – Вернись, неверный народ, – возвещает Господь, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Revenez donc, enfants rebelles ! L’Eternel le demande, car c’est moi votre maître. Et je vous prends, un d’une ville et deux d’une famille, pour vous amener à Sion.
  • リビングバイブル - ああ、罪深い子らよ、帰って来なさい。おまえたちの主人であるわたしは、ここから一人、あそこから二人とおまえたちを集め、再びイスラエルの地に連れ戻す。
  • Nova Versão Internacional - “Voltem, filhos rebeldes! Pois eu sou o Senhor de vocês”, declara o Senhor. “Tomarei vocês, um de cada cidade e dois de cada clã, e os trarei de volta a Sião.
  • Hoffnung für alle - Kehr um, abtrünniges Volk, denn ich bin immer noch dein Herr ! Ich werde aus jeder Stadt und aus jeder Sippe einige von euch zum Berg Zion zurückbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หันกลับมาเถิด ประชากรที่ไม่ซื่อสัตย์” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เพราะเราเป็นสามีของเจ้า เราจะเลือกสรรเจ้าคนหนึ่งจากเมืองหนึ่งและสองคนจากตระกูลหนึ่ง และจะนำเจ้ากลับมายังศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ลูกๆ ที่​สิ้น​ความ​เชื่อ​เอ๋ย จง​กลับ​มา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น “เพราะ​เรา​เป็น​นาย​ของ​เจ้า เรา​จะ​เลือก​เจ้า​มา​จาก​เมือง​ละ 1 คน และ​จาก​ครอบครัว​ละ 2 คน และ​เรา​จะ​พา​เจ้า​ไป​ยัง​ศิโยน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy trở về, hỡi con cái bướng bỉnh, vì Ta là Chúa Tể của các ngươi. Ta sẽ đem các ngươi đến Si-ôn— mỗi thành một người và mỗi gia tộc hai người— từ bất cứ nơi nào ngươi lưu lạc.
  • 新标点和合本 - “耶和华说:‘背道的儿女啊,回来吧! 因为我作你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 背道的儿女啊,回来吧! 这是耶和华说的。 因为我作你们的丈夫, 要将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 背道的儿女啊,回来吧! 这是耶和华说的。 因为我作你们的丈夫, 要将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 当代译本 - “‘背信的子民啊,回转吧! 因为我是你们的主人 。 我要从你们中间选些人带回锡安, 每座城邑选一人,每个宗族选二人。’ 这是耶和华说的。
  • 圣经新译本 - ‘背道的人哪,回转吧!’ 这是耶和华的宣告。 ‘因为我才是你们的主。 我要每城取一人,每族取二人, 把你们带到锡安。
  • 现代标点和合本 - 耶和华说:背道的儿女啊,回来吧! 因为我做你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • 和合本(拼音版) - “耶和华说:‘背道的儿女啊,回来吧! 因为我作你们的丈夫, 并且我必将你们从一城取一人, 从一族取两人,带到锡安。
  • New International Version - “Return, faithless people,” declares the Lord, “for I am your husband. I will choose you—one from a town and two from a clan—and bring you to Zion.
  • New International Reader's Version - “You people have not been faithful,” announces the Lord. “Return to me. I am your husband. I will choose one of you from each town. I will choose two from each territory. And I will bring you to the city of Zion.
  • English Standard Version - Return, O faithless children, declares the Lord; for I am your master; I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • New Living Translation - “Return home, you wayward children,” says the Lord, “for I am your master. I will bring you back to the land of Israel — one from this town and two from that family— from wherever you are scattered.
  • Christian Standard Bible - “‘Return, you faithless children  — this is the Lord’s declaration — for I am your master, and I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • New American Standard Bible - ‘Return, you faithless sons,’ declares the Lord; ‘For I am a master to you, And I will take you, one from a city and two from a family, And bring you to Zion.’
  • New King James Version - “Return, O backsliding children,” says the Lord; “for I am married to you. I will take you, one from a city and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • Amplified Bible - ‘Return, O faithless children [of the twelve tribes],’ says the Lord, ‘For I am a master and husband to you, And I will take you [not as a nation, but individually]—one from a city and two from a [tribal] family— And I will bring you to Zion.’
  • American Standard Version - Return, O backsliding children, saith Jehovah; for I am a husband unto you: and I will take you one of a city, and two of a family, and I will bring you to Zion.
  • King James Version - Turn, O backsliding children, saith the Lord; for I am married unto you: and I will take you one of a city, and two of a family, and I will bring you to Zion:
  • New English Translation - “Come back to me, my wayward sons,” says the Lord, “for I am your true master. If you do, I will take one of you from each town and two of you from each family group, and I will bring you back to Zion.
  • World English Bible - “Return, backsliding children,” says Yahweh; “for I am a husband to you. I will take one of you from a city, and two from a family, and I will bring you to Zion.
  • 新標點和合本 - 耶和華說:背道的兒女啊,回來吧! 因為我作你們的丈夫, 並且我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 背道的兒女啊,回來吧! 這是耶和華說的。 因為我作你們的丈夫, 要將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 背道的兒女啊,回來吧! 這是耶和華說的。 因為我作你們的丈夫, 要將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 當代譯本 - 「『背信的子民啊,回轉吧! 因為我是你們的主人 。 我要從你們中間選些人帶回錫安, 每座城邑選一人,每個宗族選二人。』 這是耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - ‘背道的人哪,回轉吧!’ 這是耶和華的宣告。 ‘因為我才是你們的主。 我要每城取一人,每族取二人, 把你們帶到錫安。
  • 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 轉離正道的兒女啊,轉回來吧! 因為我才是你們的夫君; 我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,將你們帶到 錫安 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華說:背道的兒女啊,回來吧! 因為我做你們的丈夫, 並且我必將你們從一城取一人, 從一族取兩人,帶到錫安。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、悖逆之子、爾其歸哉、我為爾夫、必於爾中、每邑簡一人、每家簡二人、導爾至錫安、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華又曰、爾曹違逆之流、為我所棄、今當歸誠、我必納爾、於城邑中則簡一人、於支派中則簡二人、導至郇山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曰、爾曹忤逆之子、歸誠歟、因我乃爾之王、我必收爾歸我、自邑中一人、自族中二人、導至 郇 城、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Vuélvanse a mí, apóstatas —afirma el Señor—, porque yo soy su esposo! De ustedes tomaré uno de cada ciudad y dos de cada familia, y los traeré a Sión.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “신의 없는 백성들아, 돌아오너라. 나는 너희 주인이다. 내가 너희 중 각 성에서 하나를 택하고 각 집안에서 둘을 택하여 시온으로 데려올 것이며
  • Новый Русский Перевод - – Вернись, неверный народ, – возвещает Господь, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вернись, неверный народ, – возвещает Вечный, – потому что Я твой супруг. Я возьму вас – по одному из города, по двое из клана – и приведу вас на Сион.
  • La Bible du Semeur 2015 - Revenez donc, enfants rebelles ! L’Eternel le demande, car c’est moi votre maître. Et je vous prends, un d’une ville et deux d’une famille, pour vous amener à Sion.
  • リビングバイブル - ああ、罪深い子らよ、帰って来なさい。おまえたちの主人であるわたしは、ここから一人、あそこから二人とおまえたちを集め、再びイスラエルの地に連れ戻す。
  • Nova Versão Internacional - “Voltem, filhos rebeldes! Pois eu sou o Senhor de vocês”, declara o Senhor. “Tomarei vocês, um de cada cidade e dois de cada clã, e os trarei de volta a Sião.
  • Hoffnung für alle - Kehr um, abtrünniges Volk, denn ich bin immer noch dein Herr ! Ich werde aus jeder Stadt und aus jeder Sippe einige von euch zum Berg Zion zurückbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หันกลับมาเถิด ประชากรที่ไม่ซื่อสัตย์” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เพราะเราเป็นสามีของเจ้า เราจะเลือกสรรเจ้าคนหนึ่งจากเมืองหนึ่งและสองคนจากตระกูลหนึ่ง และจะนำเจ้ากลับมายังศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “โอ ลูกๆ ที่​สิ้น​ความ​เชื่อ​เอ๋ย จง​กลับ​มา” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น “เพราะ​เรา​เป็น​นาย​ของ​เจ้า เรา​จะ​เลือก​เจ้า​มา​จาก​เมือง​ละ 1 คน และ​จาก​ครอบครัว​ละ 2 คน และ​เรา​จะ​พา​เจ้า​ไป​ยัง​ศิโยน
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
  • Y-sai 24:13 - Cư dân trên đất sẽ cùng số phận— chỉ vài người sót lại như trái ô-liu lác đác trên cây như trái nho còn sót lại sau mùa hái.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Y-sai 1:9 - Nếu Chúa Hằng Hữu Vạn Quân không chừa lại một ít người trong chúng ta, chắc chúng ta đã bị quét sạch như Sô-đôm, bị tiêu diệt như Gô-mô-rơ.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Y-sai 6:13 - Dù nếu một phần mười dân còn sót trên đất, dân ấy cũng sẽ bị thiêu đốt. Nhưng như cây thông hay cây sồi bị đốn xuống mà còn chừa gốc, thì gốc Ít-ra-ên sẽ là giống thánh.”
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:11 - “Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta, chính Ta sẽ tìm kiếm chiên Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 34:12 - Ta sẽ như người chăn tìm chiên đi lạc, Ta sẽ tìm chiên Ta và cứu chúng khỏi thất lạc trong ngày mây mù tăm tối.
  • Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
  • Ê-xê-chi-ên 34:14 - Phải, Ta sẽ nuôi chúng trong đồng cỏ tốt trên các đồi cao của Ít-ra-ên. Tại đó, chúng sẽ nằm trong nơi an nhàn và được ăn trong đồng cỏ màu mỡ trên đồi núi.
  • Y-sai 10:22 - Nhưng dù người Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ còn một số ít trong số họ sẽ quay về. Chúa Hằng Hữu đã định sự hủy diệt cách công chính cho dân Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Giê-rê-mi 2:19 - Sự gian ác ngươi sẽ trừng phạt ngươi. Sự bội đạo ngươi sẽ quở trách ngươi. Ngươi sẽ thấy những hậu quả đắng cay độc hại vì đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi và không kính sợ Ngài. Ta, là Chúa, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, đã phán vậy!
  • Rô-ma 9:27 - Tiên tri Y-sai đã than thở về người Ít-ra-ên: “Dù dòng dõi Ít-ra-ên đông như cát bờ biển, chỉ một số ít người được cứu.
  • Giê-rê-mi 3:8 - Nó thấy Ta ly dị Ít-ra-ên bất trung vì tội ngoại tình. Nhưng em gái Giu-đa phản trắc của nó vẫn không sợ, và bây giờ cũng vậy, nó đã bỏ Ta để tiếp tục hành dâm như gái điếm.
  • Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
  • Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
聖經
資源
計劃
奉獻