逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng chạy theo các thần lạ, đừng tạc tượng, thờ lạy các thần ấy mà cố tình làm Ta giận thì Ta không hình phạt các ngươi.’”
- 新标点和合本 - 不可随从别神侍奉敬拜,以你们手所做的惹我发怒;这样,我就不加害与你们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可随从别神,事奉敬拜它们,以你们手所做的惹我发怒;这样,我就不会降灾祸给你们。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可随从别神,事奉敬拜它们,以你们手所做的惹我发怒;这样,我就不会降灾祸给你们。
- 当代译本 - 不要随从、供奉、祭拜其他神明,不要制造神像惹耶和华发怒,免得祂惩罚你们。’”
- 圣经新译本 - “你们不要随从别的神,不要事奉敬拜他们,也不可容你们手所作的惹我发怒;这样,我就不会使祸患临到你们。
- 现代标点和合本 - 不可随从别神,侍奉敬拜,以你们手所做的惹我发怒,这样我就不加害于你们。
- 和合本(拼音版) - 不可随从别神侍奉敬拜,以你们手所作的惹我发怒,这样,我就不加害与你们。
- New International Version - Do not follow other gods to serve and worship them; do not arouse my anger with what your hands have made. Then I will not harm you.”
- New International Reader's Version - Don’t follow other gods. Don’t serve them or worship them. Don’t make the Lord angry with the gods your own hands have made. Then he won’t harm you.’
- English Standard Version - Do not go after other gods to serve and worship them, or provoke me to anger with the work of your hands. Then I will do you no harm.’
- New Living Translation - Do not provoke my anger by worshiping idols you made with your own hands. Then I will not harm you.’
- Christian Standard Bible - Do not follow other gods to serve them and to bow in worship to them, and do not anger me by the work of your hands. Then I will do you no harm.
- New American Standard Bible - and do not follow other gods to serve them and to worship them, and do not provoke Me to anger with the work of your hands, then I will do you no harm.’
- New King James Version - Do not go after other gods to serve them and worship them, and do not provoke Me to anger with the works of your hands; and I will not harm you.’
- Amplified Bible - and do not go after other gods to serve them and to worship them, and do not provoke Me to anger with the work of your hands, and I will do you no harm.’
- American Standard Version - and go not after other gods to serve them, and to worship them, and provoke me not to anger with the work of your hands; and I will do you no hurt.
- King James Version - And go not after other gods to serve them, and to worship them, and provoke me not to anger with the works of your hands; and I will do you no hurt.
- New English Translation - Do not pay allegiance to other gods and worship and serve them. Do not make me angry by the things that you do. Then I will not cause you any harm.’
- World English Bible - Don’t go after other gods to serve them or worship them, and don’t provoke me to anger with the work of your hands; then I will do you no harm.”
- 新標點和合本 - 不可隨從別神事奉敬拜,以你們手所做的惹我發怒;這樣,我就不加害與你們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可隨從別神,事奉敬拜它們,以你們手所做的惹我發怒;這樣,我就不會降災禍給你們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可隨從別神,事奉敬拜它們,以你們手所做的惹我發怒;這樣,我就不會降災禍給你們。
- 當代譯本 - 不要隨從、供奉、祭拜其他神明,不要製造神像惹耶和華發怒,免得祂懲罰你們。』」
- 聖經新譯本 - “你們不要隨從別的神,不要事奉敬拜他們,也不可容你們手所作的惹我發怒;這樣,我就不會使禍患臨到你們。
- 呂振中譯本 - 不可隨從別的神、去服事敬拜他們、不可用你們手的製作物來惹我發怒;這樣,我就不加害於你們。」
- 現代標點和合本 - 不可隨從別神,侍奉敬拜,以你們手所做的惹我發怒,這樣我就不加害於你們。
- 文理和合譯本 - 勿往從他神、服事崇拜之、勿以爾手所作之物、激我震怒、我則不降災於爾、
- 文理委辦譯本 - 勿崇事伏拜他上帝、以干耶和華震怒、則不降爾以災、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿從他神、勿奉事、勿崇拜、勿事爾手所作之偶像、干我震怒、則我不降爾以災、
- Nueva Versión Internacional - No vayan tras otros dioses para servirles y adorarlos; no me irriten con la obra de sus manos, y no les haré ningún mal”.
- 현대인의 성경 - 너희는 다른 신을 좇아 섬기거나 숭배하지 말며 너희가 손으로 만든 우상을 섬겨 나를 노하게 하지 말아라. 그러면 내가 너희를 벌하지 않을 것이다.’
- Новый Русский Перевод - Не следуйте за чужими богами, чтобы служить им и поклоняться им; не вызывайте Мой гнев делами ваших рук, и Я не пошлю вам беду».
- Восточный перевод - Не следуйте за чужими богами, не служите и не поклоняйтесь им; не вызывайте Мой гнев делами ваших рук, и Я не причиню вам зла».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не следуйте за чужими богами, не служите и не поклоняйтесь им; не вызывайте Мой гнев делами ваших рук, и Я не причиню вам зла».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не следуйте за чужими богами, не служите и не поклоняйтесь им; не вызывайте Мой гнев делами ваших рук, и Я не причиню вам зла».
- La Bible du Semeur 2015 - Ne courez pas après d’autres dieux pour leur rendre un culte et vous prosterner devant eux, et ne m’irritez pas par des idoles de votre fabrication ; alors je ne vous ferai pas de mal. »
- リビングバイブル - 偶像礼拝という大それたことをして、わたしを怒らせてはならない。わたしに真実を尽くすなら、害は加えない。
- Nova Versão Internacional - Não sigam outros deuses para prestar-lhes culto e adorá-los; não provoquem a minha ira com ídolos feitos por vocês. E eu não trarei desgraça sobre vocês’.
- Hoffnung für alle - Der Herr warnte euch: ›Dient nicht anderen Göttern, macht euch keine Götzenfiguren und verehrt sie nicht, sonst fordert ihr meinen Zorn heraus, und ich bringe Unheil über euch!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปติดตาม ปรนนิบัติ นมัสการพระอื่นๆ อย่ายั่วให้เราโกรธด้วยสิ่งที่มือของเจ้าเองสร้างขึ้น แล้วเราก็จะไม่ทำอันตรายเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าไปติดตามปวงเทพเจ้าเพื่อบูชาหรือนมัสการ หรือยั่วโทสะเราด้วยสิ่งที่พวกเจ้าทำขึ้น แล้วเราจะไม่ทำอันตรายแก่พวกเจ้า”
交叉引用
- Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
- 1 Các Vua 14:22 - Người Giu-đa làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, chọc giận Ngài còn hơn tổ tiên họ đã làm trước kia.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 1 Các Vua 11:5 - Sa-lô-môn thờ nữ thần Át-tạt-tê của người Si-đôn và thần Minh-côm, một thần đáng ghê tởm của người Am-môn.
- 1 Các Vua 11:6 - Như thế, Sa-lô-môn đã làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không hết lòng theo Chúa Hằng Hữu như Đa-vít, cha vua.
- 1 Các Vua 11:7 - Sa-lô-môn còn cất miếu thờ Kê-mốt, thần đáng ghê tởm của người Mô-áp và một cái miếu nữa để thờ thần Mô-lóc đáng ghê tởm của người Am-môn trên ngọn đồi phía đông Giê-ru-sa-lem.
- 1 Các Vua 11:8 - Như thế, Sa-lô-môn đã tiếp tay với các bà vợ ngoại quốc, để họ đốt hương dâng sinh tế cho thần của họ.
- 1 Các Vua 11:9 - Chúa Hằng Hữu rất giận Sa-lô-môn, vì lòng vua chối bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, mặc dù đã hai lần Ngài hiện ra cho vua thấy,
- 1 Các Vua 11:10 - bảo vua không được thờ thần khác, nhưng vua vẫn không vâng lời Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:14 - Không được theo các thần của các nước láng giềng,
- Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
- 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,