Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
24:6 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • 新标点和合本 - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要眷顾他们,使他们得福乐,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,必不拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要眷顾他们,使他们得福乐,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,必不拔出。
  • 当代译本 - 我要眷顾他们,带他们回到这里。我要使他们兴起,不再毁灭他们;我要栽培他们,不再铲除他们;
  • 圣经新译本 - 我必关注他们,眷顾他们,领他们归回这地。我必建立他们,必不拆毁;我必栽植他们,必不拔除。
  • 现代标点和合本 - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • 和合本(拼音版) - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • New International Version - My eyes will watch over them for their good, and I will bring them back to this land. I will build them up and not tear them down; I will plant them and not uproot them.
  • New International Reader's Version - My eyes will watch over them. I will be good to them. And I will bring them back to this land. I will build them up. I will not tear them down. I will plant them. I will not pull them up by the roots.
  • English Standard Version - I will set my eyes on them for good, and I will bring them back to this land. I will build them up, and not tear them down; I will plant them, and not pluck them up.
  • New Living Translation - I will watch over and care for them, and I will bring them back here again. I will build them up and not tear them down. I will plant them and not uproot them.
  • Christian Standard Bible - I will keep my eyes on them for their good and will return them to this land. I will build them up and not demolish them; I will plant them and not uproot them.
  • New American Standard Bible - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them back to this land; and I will build them up and not overthrow them, and I will plant them and not uproot them.
  • New King James Version - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them back to this land; I will build them and not pull them down, and I will plant them and not pluck them up.
  • Amplified Bible - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them again to this land; and I will build them up and not overwhelm them, and I will plant them and not uproot them.
  • American Standard Version - For I will set mine eyes upon them for good, and I will bring them again to this land: and I will build them, and not pull them down; and I will plant them, and not pluck them up.
  • King James Version - For I will set mine eyes upon them for good, and I will bring them again to this land: and I will build them, and not pull them down; and I will plant them, and not pluck them up.
  • New English Translation - I will look after their welfare and will restore them to this land. There I will build them up and will not tear them down. I will plant them firmly in the land and will not uproot them.
  • World English Bible - For I will set my eyes on them for good, and I will bring them again to this land. I will build them, and not pull them down. I will plant them, and not pluck them up.
  • 新標點和合本 - 我要眷顧他們,使他們得好處,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,並不拔出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要眷顧他們,使他們得福樂,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,必不拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要眷顧他們,使他們得福樂,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,必不拔出。
  • 當代譯本 - 我要眷顧他們,帶他們回到這裡。我要使他們興起,不再毀滅他們;我要栽培他們,不再剷除他們;
  • 聖經新譯本 - 我必關注他們,眷顧他們,領他們歸回這地。我必建立他們,必不拆毀;我必栽植他們,必不拔除。
  • 呂振中譯本 - 我必注目好待他們,領他們返回這地;建立他們,必不傾覆;栽植他們,必不拔除。
  • 現代標點和合本 - 我要眷顧他們,使他們得好處,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,並不拔出。
  • 文理和合譯本 - 我必顧之益之、導歸斯土、我必建之、不復毀之、我必植之、不復拔之、
  • 文理委辦譯本 - 加以眷顧、使返斯土、我必開創之、立其址基、不可翦滅、撥其根本、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目必顧之、施之以恩、使返斯地、我將建之不復毀、植之不復拔、
  • Nueva Versión Internacional - Los miraré favorablemente, y los haré volver a este país. Los edificaré y no los derribaré, los plantaré y no los arrancaré.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 보살피고 지키며 다시 그들을 이 땅으로 인도하여 그들을 세우고 헐지 않을 것이며 그들을 심고 뽑지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veillerai sur eux pour leur bien et je les ramènerai dans ce pays-ci où je les reconstruirai pour ne plus les détruire, où je les replanterai pour ne plus les arracher .
  • リビングバイブル - わたしは、彼らが行った先で丁重に扱われるようにし、またこの地に連れ戻す。彼らを助けこそすれ、傷つけることはしない。彼らを植えて、二度と引き抜かない。
  • Nova Versão Internacional - Olharei favoravelmente para eles, e os trarei de volta a esta terra. Eu os edificarei e não os derrubarei; eu os plantarei e não os arrancarei.
  • Hoffnung für alle - Ich habe einen guten Plan mit ihnen und bringe sie in ihr Land zurück. Dort werde ich sie aufbauen und nicht mehr niederreißen, einpflanzen und nicht wieder entwurzeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจับตาดูเขาเพื่อประโยชน์สุขของเขา และนำเขากลับมายังดินแดนแห่งนี้อีก เราจะสร้างพวกเขาขึ้นและไม่รื้อลง เราจะปลูกเขาไว้และไม่ถอนทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​เพื่อ​ประโยชน์​ของ​เขา​เอง และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​มา​ยัง​แผ่นดิน​นี้ เรา​จะ​ช่วย​เสริม​สร้าง​พวก​เขา​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​โค่น​พวก​เขา​ลง เรา​จะ​ปลูก​สร้าง​พวก​เขา และ​จะ​ไม่​ถอน​ราก​ถอน​โคน
交叉引用
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Ê-xê-chi-ên 11:15 - “Hỡi con người, dân chúng còn lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ nói về con và bà con của con, cùng toàn dân Ít-ra-ên bị lưu đày. Chúng sẽ nói rằng: ‘Những người đó đã bị đem đi xa khỏi Chúa Hằng Hữu, giờ đây Ngài ban xứ của họ cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.
  • 新标点和合本 - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要眷顾他们,使他们得福乐,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,必不拔出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要眷顾他们,使他们得福乐,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,必不拔出。
  • 当代译本 - 我要眷顾他们,带他们回到这里。我要使他们兴起,不再毁灭他们;我要栽培他们,不再铲除他们;
  • 圣经新译本 - 我必关注他们,眷顾他们,领他们归回这地。我必建立他们,必不拆毁;我必栽植他们,必不拔除。
  • 现代标点和合本 - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • 和合本(拼音版) - 我要眷顾他们,使他们得好处,领他们归回这地。我也要建立他们,必不拆毁;栽植他们,并不拔出。
  • New International Version - My eyes will watch over them for their good, and I will bring them back to this land. I will build them up and not tear them down; I will plant them and not uproot them.
  • New International Reader's Version - My eyes will watch over them. I will be good to them. And I will bring them back to this land. I will build them up. I will not tear them down. I will plant them. I will not pull them up by the roots.
  • English Standard Version - I will set my eyes on them for good, and I will bring them back to this land. I will build them up, and not tear them down; I will plant them, and not pluck them up.
  • New Living Translation - I will watch over and care for them, and I will bring them back here again. I will build them up and not tear them down. I will plant them and not uproot them.
  • Christian Standard Bible - I will keep my eyes on them for their good and will return them to this land. I will build them up and not demolish them; I will plant them and not uproot them.
  • New American Standard Bible - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them back to this land; and I will build them up and not overthrow them, and I will plant them and not uproot them.
  • New King James Version - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them back to this land; I will build them and not pull them down, and I will plant them and not pluck them up.
  • Amplified Bible - For I will set My eyes on them for good, and I will bring them again to this land; and I will build them up and not overwhelm them, and I will plant them and not uproot them.
  • American Standard Version - For I will set mine eyes upon them for good, and I will bring them again to this land: and I will build them, and not pull them down; and I will plant them, and not pluck them up.
  • King James Version - For I will set mine eyes upon them for good, and I will bring them again to this land: and I will build them, and not pull them down; and I will plant them, and not pluck them up.
  • New English Translation - I will look after their welfare and will restore them to this land. There I will build them up and will not tear them down. I will plant them firmly in the land and will not uproot them.
  • World English Bible - For I will set my eyes on them for good, and I will bring them again to this land. I will build them, and not pull them down. I will plant them, and not pluck them up.
  • 新標點和合本 - 我要眷顧他們,使他們得好處,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,並不拔出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要眷顧他們,使他們得福樂,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,必不拔出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要眷顧他們,使他們得福樂,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,必不拔出。
  • 當代譯本 - 我要眷顧他們,帶他們回到這裡。我要使他們興起,不再毀滅他們;我要栽培他們,不再剷除他們;
  • 聖經新譯本 - 我必關注他們,眷顧他們,領他們歸回這地。我必建立他們,必不拆毀;我必栽植他們,必不拔除。
  • 呂振中譯本 - 我必注目好待他們,領他們返回這地;建立他們,必不傾覆;栽植他們,必不拔除。
  • 現代標點和合本 - 我要眷顧他們,使他們得好處,領他們歸回這地。我也要建立他們,必不拆毀;栽植他們,並不拔出。
  • 文理和合譯本 - 我必顧之益之、導歸斯土、我必建之、不復毀之、我必植之、不復拔之、
  • 文理委辦譯本 - 加以眷顧、使返斯土、我必開創之、立其址基、不可翦滅、撥其根本、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我目必顧之、施之以恩、使返斯地、我將建之不復毀、植之不復拔、
  • Nueva Versión Internacional - Los miraré favorablemente, y los haré volver a este país. Los edificaré y no los derribaré, los plantaré y no los arrancaré.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들을 보살피고 지키며 다시 그들을 이 땅으로 인도하여 그들을 세우고 헐지 않을 것이며 그들을 심고 뽑지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои глаза будут обращены на них ради их же блага, и Я верну их на эту землю. Я утвержу их, а не разрушу; насажу, а не искореню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oui, je veillerai sur eux pour leur bien et je les ramènerai dans ce pays-ci où je les reconstruirai pour ne plus les détruire, où je les replanterai pour ne plus les arracher .
  • リビングバイブル - わたしは、彼らが行った先で丁重に扱われるようにし、またこの地に連れ戻す。彼らを助けこそすれ、傷つけることはしない。彼らを植えて、二度と引き抜かない。
  • Nova Versão Internacional - Olharei favoravelmente para eles, e os trarei de volta a esta terra. Eu os edificarei e não os derrubarei; eu os plantarei e não os arrancarei.
  • Hoffnung für alle - Ich habe einen guten Plan mit ihnen und bringe sie in ihr Land zurück. Dort werde ich sie aufbauen und nicht mehr niederreißen, einpflanzen und nicht wieder entwurzeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะจับตาดูเขาเพื่อประโยชน์สุขของเขา และนำเขากลับมายังดินแดนแห่งนี้อีก เราจะสร้างพวกเขาขึ้นและไม่รื้อลง เราจะปลูกเขาไว้และไม่ถอนทิ้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ดูแล​พวก​เขา​เพื่อ​ประโยชน์​ของ​เขา​เอง และ​เรา​จะ​นำ​พวก​เขา​กลับ​มา​ยัง​แผ่นดิน​นี้ เรา​จะ​ช่วย​เสริม​สร้าง​พวก​เขา​ขึ้น เรา​จะ​ไม่​โค่น​พวก​เขา​ลง เรา​จะ​ปลูก​สร้าง​พวก​เขา และ​จะ​ไม่​ถอน​ราก​ถอน​โคน
  • Giê-rê-mi 21:10 - Vì Ta đã quyết tâm giáng họa chứ không ban phước cho thành này, Chúa Hằng Hữu phán. Nó sẽ bị giao nộp cho vua Ba-by-lôn, và vua ấy sẽ chiếm thành rồi thiêu đốt nó.’”
  • Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
  • Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Ê-xê-chi-ên 11:15 - “Hỡi con người, dân chúng còn lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ nói về con và bà con của con, cùng toàn dân Ít-ra-ên bị lưu đày. Chúng sẽ nói rằng: ‘Những người đó đã bị đem đi xa khỏi Chúa Hằng Hữu, giờ đây Ngài ban xứ của họ cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 11:16 - Vì thế, hãy nói với người lưu đày rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Dù Ta đã phân tán các con đến những đất nước xa xôi, Ta sẽ là nơi thánh cho các con trong suốt thời gian các con bị lưu đày.
  • Ê-xê-chi-ên 11:17 - Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, sẽ đem các con từ những quốc gia mà các con đã bị phân tán, và Ta sẽ ban lại xứ Ít-ra-ên cho các con.’
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Ê-xê-chi-ên 36:24 - Vì Ta sẽ tập họp các ngươi từ mọi dân tộc và đem các ngươi trở về xứ mình.
  • Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
  • Giê-rê-mi 23:3 - Ta sẽ tập họp các con còn sống sót của bầy Ta trong các xứ mà Ta đã lưu đày chúng. Ta sẽ đem chúng về ràn chiên, và chúng sẽ sinh sôi nẩy nở đông đúc.
  • Nê-hê-mi 5:19 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận những điều con làm cho toàn dân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
  • Giê-rê-mi 32:37 - Ta sẽ đem dân Ta trở về từ các xứ mà Ta đã phân tán họ ra trong cơn thịnh nộ. Ta sẽ đem họ về trong thành này, cho họ được an cư lạc nghiệp.
  • 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”
  • Giê-rê-mi 1:10 - Ngày nay Ta chỉ định con để đứng lên chống lại các dân tộc và các vương quốc. Vài nơi con phải nhổ lên và phá sập, tiêu diệt và lật đổ. Có những nơi con phải xây dựng và trồng lại.”
  • Giê-rê-mi 12:15 - Nhưng về sau, Ta sẽ quay lại và tỏ lòng thương xót chúng. Ta sẽ đem chúng về quê hương, cho mỗi dân tộc được hưởng cơ nghiệp của mình.
  • Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
  • Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
  • Giê-rê-mi 29:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các con sẽ ở tại Ba-by-lôn trong bảy mươi năm. Nhưng rồi Ta sẽ đến và thực hiện mọi điều Ta đã hứa, và Ta sẽ đem các con trở về quê hương.
  • Giê-rê-mi 42:10 - ‘Hãy ở lại trong đất này. Nếu các ngươi vâng theo, thì Ta sẽ gây dựng các ngươi chứ không phá hủy; Ta sẽ vun trồng các ngươi, chứ không bứng gốc. Vì Ta xót xa về những hình phạt mà Ta đã giáng trên các ngươi.
聖經
資源
計劃
奉獻