逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta đã nghe các tiên tri này nói: ‘Hãy nghe điềm báo từ Đức Chúa Trời trong giấc mơ tôi thấy tối qua.’ Và chúng vẫn tiếp tục lợi dụng Danh Ta để nói điều giả dối.
- 新标点和合本 - 我已听见那些先知所说的,就是托我名说的假预言,他们说:‘我做了梦!我做了梦!’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我已听见那些先知所说的,他们托我的名说假预言:“我做了梦!我做了梦!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我已听见那些先知所说的,他们托我的名说假预言:“我做了梦!我做了梦!”
- 当代译本 - 我已听见这些先知奉我的名所说的假预言,他们说,‘我做了个梦!我做了个梦!’
- 圣经新译本 - “那些先知所说的话我都听见了,他们冒我的名说虚假的预言:‘我作了梦!我作了梦!’
- 现代标点和合本 - 我已听见那些先知所说的,就是托我名说的假预言,他们说:‘我做了梦!我做了梦!’
- 和合本(拼音版) - 我已听见那些先知所说的,就是托我名说的假预言,他们说:‘我作了梦,我作了梦。’
- New International Version - “I have heard what the prophets say who prophesy lies in my name. They say, ‘I had a dream! I had a dream!’
- New International Reader's Version - “I have heard what the prophets are saying. They prophesy lies in my name. They say, ‘I had a dream! The Lord has given me a dream!’
- English Standard Version - I have heard what the prophets have said who prophesy lies in my name, saying, ‘I have dreamed, I have dreamed!’
- New Living Translation - “I have heard these prophets say, ‘Listen to the dream I had from God last night.’ And then they proceed to tell lies in my name.
- The Message - “I know what they’re saying, all these prophets who preach lies using me as their text, saying ‘I had this dream! I had this dream!’ How long do I have to put up with this? Do these prophets give two cents about me as they preach their lies and spew out their grandiose delusions? They swap dreams with one another, feed on each other’s delusive dreams, trying to distract my people from me just as their ancestors were distracted by the no-god Baal.
- Christian Standard Bible - “I have heard what the prophets who prophesy a lie in my name have said: ‘I had a dream! I had a dream! ’
- New American Standard Bible - “I have heard what the prophets have said who prophesy falsely in My name, saying, ‘I had a dream, I had a dream!’
- New King James Version - “I have heard what the prophets have said who prophesy lies in My name, saying, ‘I have dreamed, I have dreamed!’
- Amplified Bible - “I have heard what the prophets have said who prophesy lies in My Name, saying, ‘I have dreamed, I have dreamed [visions when on my bed at night].’
- American Standard Version - I have heard what the prophets have said, that prophesy lies in my name, saying, I have dreamed, I have dreamed.
- King James Version - I have heard what the prophets said, that prophesy lies in my name, saying, I have dreamed, I have dreamed.
- New English Translation - The Lord says, “I have heard what those prophets who are prophesying lies in my name are saying. They are saying, ‘I have had a dream! I have had a dream!’
- World English Bible - “I have heard what the prophets have said, who prophesy lies in my name, saying, ‘I had a dream! I had a dream!’
- 新標點和合本 - 我已聽見那些先知所說的,就是託我名說的假預言,他們說:『我做了夢!我做了夢!』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我已聽見那些先知所說的,他們託我的名說假預言:「我做了夢!我做了夢!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我已聽見那些先知所說的,他們託我的名說假預言:「我做了夢!我做了夢!」
- 當代譯本 - 我已聽見這些先知奉我的名所說的假預言,他們說,『我做了個夢!我做了個夢!』
- 聖經新譯本 - “那些先知所說的話我都聽見了,他們冒我的名說虛假的預言:‘我作了夢!我作了夢!’
- 呂振中譯本 - 那些神言人所說的、我都聽見了, 他們冒我名傳虛假為神言說: 「我作了夢了!我作了夢了!」
- 現代標點和合本 - 我已聽見那些先知所說的,就是託我名說的假預言,他們說:『我做了夢!我做了夢!』
- 文理和合譯本 - 惟彼先知、妄託我名宣預言曰、我得夢矣、我得夢矣、彼所言者、予聞之矣、
- 文理委辦譯本 - 惟彼先知、佯托我名、自言得夢者再、我聞其語。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟彼先知、佯託我名、傳述預言曰、我得夢矣、我得夢矣、其所言我聞之矣、
- Nueva Versión Internacional - »He escuchado lo que dicen los profetas que profieren mentiras en mi nombre, los cuales dicen: “¡He tenido un sueño, he tenido un sueño!”
- 현대인의 성경 - 나는 내 이름으로 거짓을 예언하는 자들이 ‘내가 꿈을 꾸었다. 내가 꿈을 꾸었다’ 하고 말하는 소리를 들었다.
- Новый Русский Перевод - – Я слышал, что говорят пророки, которые пророчествуют от Моего имени ложь. Они говорят: «Я видел сон! Я видел сон!»
- Восточный перевод - – Я слышал, что говорят пророки, которые пророчествуют от Моего имени ложь. Они говорят: «Я видел сон! Я видел сон!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я слышал, что говорят пророки, которые пророчествуют от Моего имени ложь. Они говорят: «Я видел сон! Я видел сон!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я слышал, что говорят пророки, которые пророчествуют от Моего имени ложь. Они говорят: «Я видел сон! Я видел сон!»
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai entendu les discours des prophètes qui prophétisent le mensonge en mon nom, en disant : « Voici, j’ai reçu un songe ! J’ai reçu un songe ! »
- リビングバイブル - 『ゆうべ、神からの夢を見た。その話を聞いてほしい』と、彼らは言う。こうして、わたしの名によってうそを並べるのだ。
- Nova Versão Internacional - “Ouvi o que dizem os profetas, que profetizam mentiras em meu nome, dizendo: ‘Tive um sonho! Tive um sonho!’
- Hoffnung für alle - Ich weiß ganz genau, was die Propheten reden: ›Hört, was euch Gott durch unsere Träume sagen will!‹ Und dann weissagen sie Lügen und berufen sich dabei auf mich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราได้ยินคำพูดของผู้เผยพระวจนะซึ่งพยากรณ์เท็จโดยอ้างนามของเรา พวกเขาพูดว่า ‘ข้าพเจ้าฝันเห็น! ข้าพเจ้าฝันเห็น!’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เราเคยได้ยินคำเท็จของบรรดาผู้เผยคำกล่าว พวกเขาเผยความในนามของเราว่า ‘เราฝัน เราฝัน’
交叉引用
- Sáng Thế Ký 37:9 - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Giê-rê-mi 29:23 - Vì hai người này phạm tội ghê tởm giữa vòng dân Ta. Chúng đã thông dâm với vợ người lân cận và mạo Danh Ta nói điều giả dối, nói những điều Ta không hề truyền dạy. Ta là nhân chứng cho việc này. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy.”
- Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
- Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Ma-thi-ơ 1:20 - Đang suy tính việc ấy, Giô-sép bỗng thấy một thiên sứ của Chúa đến với ông trong giấc mộng: “Giô-sép, con của Đa-vít. Đừng ngại cưới Ma-ri làm vợ. Vì cô ấy chịu thai do Chúa Thánh Linh.
- Lu-ca 12:3 - Chuyện các con nói ban đêm, người ta sẽ nghe giữa ban ngày. Những lời các con thì thầm trong phòng kín sẽ được loan báo nơi công cộng!
- Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
- Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
- Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Giê-rê-mi 8:6 - Ta nghe chúng chuyện trò với nhau, nhưng chẳng nghe một lời chân thật. Không một ai hối lỗi vì đã làm điều sai sao? Có ai nói rằng: “Tôi đã làm một việc thật khủng khiếp” không? Không! Tất cả đều vội vàng tiến nhanh trên con đường tội ác như đàn ngựa chạy ra mặt trận!
- Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
- Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
- Giô-ên 2:28 - “Kế đến, sau khi làm xong những việc này, Ta sẽ đổ Thần Ta trên mọi người. Con trai và con gái họ sẽ nói tiên tri. Thanh niên sẽ thấy khải tượng, và phụ lão sẽ được báo mộng, và người trẻ sẽ thấy khải tượng.
- Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”