逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đất nước đầy dẫy bọn tà dâm, và nằm dưới sự nguyền rủa. Đất nước nó nằm trong sầu thảm— ruộng vườn khô héo và cháy khô. Vì chúng toàn làm những việc ác và lạm dụng quyền hành.
- 新标点和合本 - 地满了行淫的人! 因妄自赌咒,地就悲哀; 旷野的草场都枯干了。 他们所行的道乃是恶的; 他们的勇力使得不正。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 全地满了犯奸淫的人! 因妄自赌咒,地就悲哀, 旷野的草场都枯干了。 他们所行的道是恶的; 他们的权力用得不对。
- 和合本2010(神版-简体) - 全地满了犯奸淫的人! 因妄自赌咒,地就悲哀, 旷野的草场都枯干了。 他们所行的道是恶的; 他们的权力用得不对。
- 当代译本 - 这里到处是不忠贞的人, 他们行为邪恶,滥用权力。 大地因受咒诅而悲哀, 旷野的草场都枯干了。
- 圣经新译本 - 因为这地满了行淫的人; 因受咒诅,地就悲哀, 旷野的草场都枯干了; 他们走的路是邪恶的, 他们的权力误用了。
- 现代标点和合本 - 地满了行淫的人。 因妄自赌咒,地就悲哀, 旷野的草场都枯干了。 他们所行的道乃是恶的, 他们的勇力使得不正。
- 和合本(拼音版) - 地满了行淫的人。 因妄自赌咒,地就悲哀, 旷野的草场都枯干了。 他们所行的道乃是恶的, 他们的勇力使得不正。
- New International Version - The land is full of adulterers; because of the curse the land lies parched and the pastures in the wilderness are withered. The prophets follow an evil course and use their power unjustly.
- New International Reader's Version - The land is full of people who aren’t faithful to the Lord. Now the land is under his curse. And that’s why it is thirsty for water. That’s why the desert grasslands are dry. The prophets are leading sinful lives. They don’t use their power in the right way.
- English Standard Version - For the land is full of adulterers; because of the curse the land mourns, and the pastures of the wilderness are dried up. Their course is evil, and their might is not right.
- New Living Translation - For the land is full of adultery, and it lies under a curse. The land itself is in mourning— its wilderness pastures are dried up. For they all do evil and abuse what power they have.
- The Message - Now for what God says regarding the lying prophets: “Can you believe it? A country teeming with adulterers! faithless, promiscuous idolater-adulterers! They’re a curse on the land. The land’s a wasteland. Their unfaithfulness is turning the country into a cesspool, Prophets and priests devoted to desecration. They have nothing to do with me as their God. My very own Temple, mind you— mud-spattered with their crimes.” God’s Decree. “But they won’t get by with it. They’ll find themselves on a slippery slope, Careening into the darkness, somersaulting into the pitch-black dark. I’ll make them pay for their crimes. It will be the Year of Doom.” God’s Decree. * * *
- Christian Standard Bible - For the land is full of adulterers; the land mourns because of the curse, and the grazing lands in the wilderness have dried up. Their way of life has become evil, and their power is not rightly used
- New American Standard Bible - For the land is full of adulterers; For the land mourns because of the curse. The pastures of the wilderness have dried up. Their course is evil And their might is not right.
- New King James Version - For the land is full of adulterers; For because of a curse the land mourns. The pleasant places of the wilderness are dried up. Their course of life is evil, And their might is not right.
- Amplified Bible - For the land is full of adulterers (unfaithful to God); The land mourns because of the curse [of God upon it]. The pastures of the wilderness have dried up. The course of action [of the false prophets] is evil and they rush into wickedness; And their power is not right.
- American Standard Version - For the land is full of adulterers; for because of swearing the land mourneth; the pastures of the wilderness are dried up. And their course is evil, and their might is not right;
- King James Version - For the land is full of adulterers; for because of swearing the land mourneth; the pleasant places of the wilderness are dried up, and their course is evil, and their force is not right.
- New English Translation - For the land is full of people unfaithful to him. They live wicked lives and they misuse their power. So the land is dried up because it is under his curse. The pastures in the wilderness are withered.
- World English Bible - For the land is full of adulterers; for because of the curse the land mourns. The pastures of the wilderness have dried up. Their course is evil, and their might is not right;
- 新標點和合本 - 地滿了行淫的人! 因妄自賭咒,地就悲哀; 曠野的草場都枯乾了。 他們所行的道乃是惡的; 他們的勇力使得不正。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 全地滿了犯姦淫的人! 因妄自賭咒,地就悲哀, 曠野的草場都枯乾了。 他們所行的道是惡的; 他們的權力用得不對。
- 和合本2010(神版-繁體) - 全地滿了犯姦淫的人! 因妄自賭咒,地就悲哀, 曠野的草場都枯乾了。 他們所行的道是惡的; 他們的權力用得不對。
- 當代譯本 - 這裡到處是不忠貞的人, 他們行為邪惡,濫用權力。 大地因受咒詛而悲哀, 曠野的草場都枯乾了。
- 聖經新譯本 - 因為這地滿了行淫的人; 因受咒詛,地就悲哀, 曠野的草場都枯乾了; 他們走的路是邪惡的, 他們的權力誤用了。
- 呂振中譯本 - 因為遍地充滿了行姦淫的人; 因受咒詛,地就悲哀, 曠野的草場都枯乾了。 他們行的路程乃是壞的, 他們的勇力使得不對。
- 現代標點和合本 - 地滿了行淫的人。 因妄自賭咒,地就悲哀, 曠野的草場都枯乾了。 他們所行的道乃是惡的, 他們的勇力使得不正。
- 文理和合譯本 - 斯土充斥淫人、因受詛而愁慘、野間草場枯槁、其人所行乃惡、其勢不正、
- 文理委辦譯本 - 四境之內、靡不行淫、厥口詛咒、其國有愁慘之象、斯人也、作不善、行非義、郊原牧場、盡成槁壤。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行淫者遍於四境、因受咒詛、地若愁慘、郊原之牧場枯槁、彼眾奔趨、以作不善、彼雖有勇、專行不正、
- Nueva Versión Internacional - A causa de la maldición, el país está lleno de adúlteros, la tierra está de luto y los pastos del desierto se han secado. Los profetas corren tras la maldad, y usan su poder para la injusticia.
- 현대인의 성경 - 이 땅에 간음하는 자들이 가득하구나. 여호와의 저주로 땅이 슬퍼하고 광야의 푸른 풀들이 마르고 있으니 이것은 예언자들이 악을 행하고 그들의 권력을 남용하기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Земля полна распутников, поэтому она высыхает под проклятием, и пастбища сгорели в пустыне. Путь их зол, и их сила – несправедлива.
- Восточный перевод - Земля полна распутников, поэтому она высыхает под проклятием, и пастбища сгорели в пустыне. Путь их зол, и их сила – несправедлива.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Земля полна распутников, поэтому она высыхает под проклятием, и пастбища сгорели в пустыне. Путь их зол, и их сила – несправедлива.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Земля полна распутников, поэтому она высыхает под проклятием, и пастбища сгорели в пустыне. Путь их зол, и их сила – несправедлива.
- La Bible du Semeur 2015 - Car le pays est rempli d’adultères et il est dans le deuil. ╵A cause des malédictions , les pâturages de la steppe ╵sont desséchés. Ces hommes courent pour le mal et usent de leur force ╵pour l’injustice.
- リビングバイブル - この国は姦淫する者で満ちているため、 神ののろいがかかっています。 地そのものが嘆き悲しみ、 牧草地は枯れています。 預言者たちは悪に走り、 不正を行うことに力を注いでいます。
- Nova Versão Internacional - A terra está cheia de adúlteros e, por causa disso, a terra chora e as pastagens do deserto estão secas. Seu modo de vida é perverso e o seu poder é ilegítimo.
- Hoffnung für alle - Unser Land ist voll von Ehebrechern, darum lastet Gottes Fluch auf uns. Ausgedörrt ist das Land, vertrocknet sind die Weideplätze in der Wüste. Die Propheten haben einen falschen Weg eingeschlagen, sie missbrauchen ihre Macht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แผ่นดินเต็มไปด้วยคนล่วงประเวณี เพราะคำสาปแช่ง ผืนแผ่นดินก็แตกระแหง ทุ่งหญ้าในถิ่นกันดารก็เหี่ยวเฉาไป เหล่าผู้เผยพระวจนะทำชั่ว และใช้อำนาจอย่างไม่เป็นธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “แผ่นดินเต็มไปด้วยคนผิดประเวณี แผ่นดินร้องคร่ำครวญเพราะคำสาปแช่ง และทุ่งหญ้าในถิ่นทุรกันดารแห้งเหือด ทางดำเนินชีวิตของพวกเขาชั่วร้าย และใช้อำนาจอย่างไม่ยุติธรรม
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
- Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
- Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Giê-rê-mi 12:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết rõ con, Ngài nhìn thấy con và tra xét tư tưởng con. Xin Chúa kéo dân này đi như đàn chiên bị đưa đi làm thịt! Để riêng chúng ra cho lò sát sinh!
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
- Ai Ca 1:3 - Giu-đa bị dẫn đi lưu đày, bị áp bức trong lao công nặng nhọc. Nàng sống giữa những nước ngoại bang và không nơi cho nàng ngơi nghỉ. Tất cả bọn săn đuổi đã bắt kịp nàng, nàng không còn nơi trốn chạy.
- Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 24:6 - Do đó, đất bị nguyền rủa. Loài người phải trả giá cho tội ác mình. Họ sẽ bị tiêu diệt bởi lửa, chỉ còn lại vài người sống sót.
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- Ê-xê-chi-ên 22:10 - Có kẻ dâm loạn với kế mẫu mình và có kẻ làm nhục phụ nữ đang có kinh nguyệt.
- Ê-xê-chi-ên 22:11 - Trong thành này có người gian dâm với vợ của người láng giềng, loạn luân với con dâu, hoặc hãm hiếp chị em gái.
- Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
- Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
- Giê-rê-mi 9:2 - Ôi! Ước gì tôi tìm được một chỗ trọ trong hoang mạc để có thể xa lánh và quên hẳn dân tôi. Vì tất cả đều là bọn gian dâm, là phường phản trắc.
- Giê-rê-mi 9:10 - Tôi khóc lóc vì núi đồi trơ trọi và than vãn vì đồng cỏ hoang vu. Vì chúng bị tàn phá và không còn sự sống; Tiếng của gia súc cũng không còn nghe nữa; chim trời và thú rừng cũng trốn đi nơi khác.
- Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.