Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
22:27 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • 新标点和合本 - 但心中甚想归回之地,必不得归回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中虽然很想归回那地,却不得归回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中虽然很想归回那地,却不得归回。”
  • 当代译本 - 你们渴望回到故乡,却不能如愿以偿。”
  • 圣经新译本 - 你们(“你们”原文作“他们”)渴望归回本国,却不得回去。”
  • 现代标点和合本 - 但心中甚想归回之地,必不得归回。
  • 和合本(拼音版) - 但心中甚想归回之地,必不得归回。”
  • New International Version - You will never come back to the land you long to return to.”
  • New International Reader's Version - You will never come back to the land you long to return to.”
  • English Standard Version - But to the land to which they will long to return, there they shall not return.”
  • New Living Translation - You will never again return to the land you yearn for.
  • The Message - “You’ll be homesick, desperately homesick, but you’ll never get home again.”
  • Christian Standard Bible - They will never return to the land they long to return to.”
  • New American Standard Bible - But as for the land to which they long to return, they will not return to it.
  • New King James Version - But to the land to which they desire to return, there they shall not return.
  • Amplified Bible - But as for the land to which they long to return, they will not return to it.
  • American Standard Version - But to the land whereunto their soul longeth to return, thither shall they not return.
  • King James Version - But to the land whereunto they desire to return, thither shall they not return.
  • New English Translation - You will never come back to this land to which you will long to return!”
  • World English Bible - But to the land to which their soul longs to return, there they will not return.”
  • 新標點和合本 - 但心中甚想歸回之地,必不得歸回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中雖然很想歸回那地,卻不得歸回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中雖然很想歸回那地,卻不得歸回。」
  • 當代譯本 - 你們渴望回到故鄉,卻不能如願以償。」
  • 聖經新譯本 - 你們(“你們”原文作“他們”)渴望歸回本國,卻不得回去。”
  • 呂振中譯本 - 但他們心裏所仰慕要回去之地、他們卻不得回去。』
  • 現代標點和合本 - 但心中甚想歸回之地,必不得歸回。
  • 文理和合譯本 - 厥心所慕之地、不得返焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾雖欲歸而弗得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 切慕故土、欲歸不得歸、
  • Nueva Versión Internacional - Jamás volverán al país al que tanto anhelan volver».
  • 현대인의 성경 - 돌아오고 싶은 고국 땅으로 되돌아오지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А в страну, в которую вы стремитесь вернуться, вы не вернетесь.
  • Восточный перевод - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au pays où ils voudraient tant revenir, ils n’y reviendront pas.
  • リビングバイブル - 慕っている祖国へは決して帰れない。
  • Nova Versão Internacional - Jamais retornarão à terra para a qual anseiam voltar”.
  • Hoffnung für alle - Doch in eure Heimat, nach der ihr euch sehnt, werdet ihr nie mehr zurückkehren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะไม่ได้กลับมายังดินแดนซึ่งเจ้าปรารถนาจะกลับมาอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อยาก​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​นั้น แต่​ก็​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​กลับ​ไป​ที่​นั่น​ได้”
交叉引用
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngươi sẽ chẳng bao giờ được trở về xứ mà ngươi trông mong trở về.
  • 新标点和合本 - 但心中甚想归回之地,必不得归回。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中虽然很想归回那地,却不得归回。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中虽然很想归回那地,却不得归回。”
  • 当代译本 - 你们渴望回到故乡,却不能如愿以偿。”
  • 圣经新译本 - 你们(“你们”原文作“他们”)渴望归回本国,却不得回去。”
  • 现代标点和合本 - 但心中甚想归回之地,必不得归回。
  • 和合本(拼音版) - 但心中甚想归回之地,必不得归回。”
  • New International Version - You will never come back to the land you long to return to.”
  • New International Reader's Version - You will never come back to the land you long to return to.”
  • English Standard Version - But to the land to which they will long to return, there they shall not return.”
  • New Living Translation - You will never again return to the land you yearn for.
  • The Message - “You’ll be homesick, desperately homesick, but you’ll never get home again.”
  • Christian Standard Bible - They will never return to the land they long to return to.”
  • New American Standard Bible - But as for the land to which they long to return, they will not return to it.
  • New King James Version - But to the land to which they desire to return, there they shall not return.
  • Amplified Bible - But as for the land to which they long to return, they will not return to it.
  • American Standard Version - But to the land whereunto their soul longeth to return, thither shall they not return.
  • King James Version - But to the land whereunto they desire to return, thither shall they not return.
  • New English Translation - You will never come back to this land to which you will long to return!”
  • World English Bible - But to the land to which their soul longs to return, there they will not return.”
  • 新標點和合本 - 但心中甚想歸回之地,必不得歸回。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中雖然很想歸回那地,卻不得歸回。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中雖然很想歸回那地,卻不得歸回。」
  • 當代譯本 - 你們渴望回到故鄉,卻不能如願以償。」
  • 聖經新譯本 - 你們(“你們”原文作“他們”)渴望歸回本國,卻不得回去。”
  • 呂振中譯本 - 但他們心裏所仰慕要回去之地、他們卻不得回去。』
  • 現代標點和合本 - 但心中甚想歸回之地,必不得歸回。
  • 文理和合譯本 - 厥心所慕之地、不得返焉、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾雖欲歸而弗得。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 切慕故土、欲歸不得歸、
  • Nueva Versión Internacional - Jamás volverán al país al que tanto anhelan volver».
  • 현대인의 성경 - 돌아오고 싶은 고국 땅으로 되돌아오지 못할 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - А в страну, в которую вы стремитесь вернуться, вы не вернетесь.
  • Восточный перевод - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А в страну, в которую вы желаете вернуться, вы не вернётесь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant au pays où ils voudraient tant revenir, ils n’y reviendront pas.
  • リビングバイブル - 慕っている祖国へは決して帰れない。
  • Nova Versão Internacional - Jamais retornarão à terra para a qual anseiam voltar”.
  • Hoffnung für alle - Doch in eure Heimat, nach der ihr euch sehnt, werdet ihr nie mehr zurückkehren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะไม่ได้กลับมายังดินแดนซึ่งเจ้าปรารถนาจะกลับมาอีก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​อยาก​กลับ​ไป​ยัง​แผ่นดิน​นั้น แต่​ก็​ไม่​มี​วัน​ที่​จะ​กลับ​ไป​ที่​นั่น​ได้”
  • 2 Các Vua 25:27 - Vừa lên ngôi làm vua Ba-by-lôn, Ê-vinh-mê-rô-đác tha Giê-hô-gia-kin, vua Giu-đa ra khỏi ngục. Việc này xảy ra vào ngày hai mươi bảy tháng mười hai, năm thứ ba mươi bảy, tính từ lúc vua Giu-đa bị bắt.
  • 2 Các Vua 25:28 - Vua Ba-by-lôn nói lời hòa nhã với Giê-hô-gia-kin, và cất nhắc người lên hàng cao trọng hơn các vua khác cũng đang bị giam giữ ở Ba-by-lôn với Giê-hô-gia-kin.
  • 2 Các Vua 25:29 - Từ hôm ấy, Giê-hô-gia-kin không còn phải mặc áo tù nữa, nhưng mỗi ngày được ăn uống tại bàn của vua,
  • 2 Các Vua 25:30 - được vua cấp dưỡng thức ăn đầy đủ hằng ngày cho đến khi qua đời.
  • Giê-rê-mi 52:31 - Vào năm lưu đày thứ ba mươi bảy của Vua Giê-hô-gia-kin, nước Giu-đa, Ê-vinh Mê-rô-đác lên ngôi vua Ba-by-lôn. Vua ân xá cho Giê-hô-gia-kin và thả ra khỏi ngục vào ngày hai mươi lăm tháng chạp năm đó.
  • Giê-rê-mi 52:32 - Vua chuyện trò với Giê-hô-gia-kin cách nhã nhặn và cho người ngai cao hơn các vua bị lưu đày khác trong Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 52:33 - Vua cung cấp quần áo mới cho Giê-hô-gia-kin thay thế bộ áo tù bằng vải gai và cho người được ăn uống hằng ngày tại bàn ăn của vua trọn đời.
  • Giê-rê-mi 52:34 - Vậy, vua Ba-by-lôn ban bổng lộc cho Giê-hô-gia-kin trong suốt cuộc đời ông. Việc này được tiếp tục cho đến ngày vua qua đời.
  • Giê-rê-mi 22:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy về Sa-lum, người kế vị cha mình, là Vua Giô-si-a, đã bị lưu đày: “Hắn sẽ không bao giờ trở lại.
  • Thi Thiên 86:4 - Xin cho lòng con vui vẻ, lạy Chúa, vì tâm hồn con vươn lên Chúa.
  • Giê-rê-mi 44:14 - Cả dân sót lại của Giu-đa đã xuống định cư tại Ai Cập không còn hy vọng trở về Giu-đa, sẽ không còn một ai sống sót. Không một người nào được trở về, trừ ra một số nhỏ thoát chết.”
聖經
資源
計劃
奉獻