逐節對照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Gió sẽ đùa các đồng minh của ngươi đi xa. Tất cả bạn bè của ngươi sẽ bị lưu đày. Lúc ấy, ngươi mới biết hổ nhục vì tất cả tội ác ngươi.
- 新标点和合本 - 你的牧人要被风吞吃, 你所亲爱的必被掳去; 那时你必因你一切的恶抱愧蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的牧人要被风吞吃, 你所亲爱的必被掳去; 那时你必因你一切的恶行抱愧蒙羞。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的牧人要被风吞吃, 你所亲爱的必被掳去; 那时你必因你一切的恶行抱愧蒙羞。
- 当代译本 - 你们的首领都要被风卷去, 你们的盟友都要被掳走, 你们必因自己的一切恶行而蒙羞受辱。
- 圣经新译本 - 风要卷走你所有的牧人, 你的盟友要被掳去; 那时,因你的一切恶行, 你必蒙羞受辱。
- 现代标点和合本 - 你的牧人要被风吞吃, 你所亲爱的必被掳去, 那时你必因你一切的恶抱愧蒙羞。
- 和合本(拼音版) - 你的牧人要被风吞吃, 你所亲爱的必被掳去, 那时,你必因你一切的恶抱愧蒙羞。
- New International Version - The wind will drive all your shepherds away, and your allies will go into exile. Then you will be ashamed and disgraced because of all your wickedness.
- New International Reader's Version - The wind will drive away all your shepherds. All those who were going to help you will be carried off as prisoners. Then you will be dishonored and put to shame. That will happen because you have been so sinful.
- English Standard Version - The wind shall shepherd all your shepherds, and your lovers shall go into captivity; then you will be ashamed and confounded because of all your evil.
- New Living Translation - And now the wind will blow away your allies. All your friends will be taken away as captives. Surely then you will see your wickedness and be ashamed.
- Christian Standard Bible - The wind will take charge of all your shepherds, and your lovers will go into captivity. Then you will be ashamed and humiliated because of all your evil.
- New American Standard Bible - The wind will sweep away all your shepherds, And your lovers will go into captivity; Then you will certainly be ashamed and humiliated Because of all your wickedness.
- New King James Version - The wind shall eat up all your rulers, And your lovers shall go into captivity; Surely then you will be ashamed and humiliated For all your wickedness.
- Amplified Bible - The wind [of adversity] will carry away all your shepherds (rulers, statesmen), And your lovers (allies) will go into exile. Surely then you will be ashamed and humiliated and disgraced Because of all your wickedness.
- American Standard Version - The wind shall feed all thy shepherds, and thy lovers shall go into captivity: surely then shalt thou be ashamed and confounded for all thy wickedness.
- King James Version - The wind shall eat up all thy pastors, and thy lovers shall go into captivity: surely then shalt thou be ashamed and confounded for all thy wickedness.
- New English Translation - My judgment will carry off all your leaders like a storm wind! Your allies will go into captivity. Then you will certainly be disgraced and put to shame because of all the wickedness you have done.
- World English Bible - The wind will feed all your shepherds, and your lovers will go into captivity. Surely then you will be ashamed and confounded for all your wickedness.
- 新標點和合本 - 你的牧人要被風吞吃, 你所親愛的必被擄去; 那時你必因你一切的惡抱愧蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的牧人要被風吞吃, 你所親愛的必被擄去; 那時你必因你一切的惡行抱愧蒙羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的牧人要被風吞吃, 你所親愛的必被擄去; 那時你必因你一切的惡行抱愧蒙羞。
- 當代譯本 - 你們的首領都要被風捲去, 你們的盟友都要被擄走, 你們必因自己的一切惡行而蒙羞受辱。
- 聖經新譯本 - 風要捲走你所有的牧人, 你的盟友要被擄去; 那時,因你的一切惡行, 你必蒙羞受辱。
- 呂振中譯本 - 你所有的牧民者、 風必給牧放開, 你的親愛者必被擄而去; 那時你必因你一切的壞行為 而失望狼狽。
- 現代標點和合本 - 你的牧人要被風吞吃, 你所親愛的必被擄去, 那時你必因你一切的惡抱愧蒙羞。
- 文理和合譯本 - 爾之民牧、必為風吞噬、爾之情人、必為人俘囚、其時爾必因行諸惡、含羞抱愧、
- 文理委辦譯本 - 故爾之牧者、隨風飄沒、爾之良朋、為人俘囚、爾作惡眾多、必蒙羞抱愧。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之牧者隨風飄沒、爾之愛者必被俘掠、其時爾必因爾諸惡、蒙羞抱愧、
- Nueva Versión Internacional - El viento arrastrará a todos tus pastores, y tus amantes irán al cautiverio. Por culpa de toda tu maldad quedarás avergonzada y humillada.
- 현대인의 성경 - 너희 지도자들은 다 바람에 날아갈 것이며 너희 동맹국들도 포로로 잡혀갈 것이다. 그때 너희는 너희가 행한 모든 악 때문에 수치와 모욕을 당할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Вихрь унесет твоих пастухов, в плен удалятся твои союзники, и будешь ты постыжен и опозорен из-за всех своих злодеяний.
- Восточный перевод - Вихрь унесёт твоих пастухов, в плен уведут твоих союзников, и будешь ты постыжен и опозорен из-за всех своих злодеяний.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вихрь унесёт твоих пастухов, в плен уведут твоих союзников, и будешь ты постыжен и опозорен из-за всех своих злодеяний.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вихрь унесёт твоих пастухов, в плен уведут твоих союзников, и будешь ты постыжен и опозорен из-за всех своих злодеяний.
- La Bible du Semeur 2015 - Le vent emportera ╵tes dirigeants, et tes amants ╵s’en iront en exil ; et tu seras, alors, ╵dans la honte et l’ignominie pour toute ta méchanceté !
- リビングバイブル - おまえの連合軍は、 ひと吹きの風で姿を消した。 友人はみな、奴隷となって連れて行かれる。 こうして、いやでも自分の悪を認めざるをえなくなり、 おまえは恥をかく。
- Nova Versão Internacional - O vento conduzirá para longe todos os governantes que conduzem você, e os seus aliados irão para o exílio. Então você será envergonhada e humilhada por causa de todas as suas maldades.
- Hoffnung für alle - Deine Führer werden weggeführt, weggefegt wie von einem Sturm, und deine Verbündeten werden gefangen genommen und verschleppt. Dann wirst du gedemütigt und musst dich schämen wegen all deiner Bosheit!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลมจะพัดคนเลี้ยงแกะทุกคนของเจ้ากระจัดกระจายไป และพันธมิตรของเจ้าจะตกเป็นเชลย แล้วเจ้าจะอับอายขายหน้า เพราะความชั่วช้าทั้งปวงของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้เลี้ยงดูฝูงแกะของเจ้าจะถูกลมพัดไป และพวกมิตรสหายของเจ้าจะถูกจับไปเป็นเชลย และเจ้าจะอับอายและสับสน เพราะความชั่วร้ายของเจ้า
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Ô-sê 4:19 - Vì vậy một cơn gió mạnh sẽ quét sạch chúng. Chúng sẽ nhục nhã vì các tế lễ của mình.”
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Giê-rê-mi 4:11 - Khi đến kỳ, Chúa Hằng Hữu sẽ nói với cư dân Giê-ru-sa-lem: “Hỡi dân yêu dấu của Ta, một ngọn gió nóng sẽ thổi từ hoang mạc, không phải để sảy lúa hoặc để quét sạch bụi bặm.
- Giê-rê-mi 4:12 - Đó là ngọn gió mạnh Ta sai đến! Bấy giờ Ta sẽ tuyên báo sự hủy diệt của chúng!”
- Giê-rê-mi 4:13 - Kẻ thù chúng ta sẽ xông đến như mây cuồn cuộn! Các chiến xa nó tiến như vũ bão. Kỵ binh nó nhanh hơn đại bàng. Khốn cho chúng ta vì bị cướp phá!
- Giê-rê-mi 2:8 - Các thầy tế lễ không còn hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu?’ Những người dạy lời Ta chống lại Ta, những người cai trị quay lưng chống lại Ta, và các tiên tri nhân danh thần Ba-anh truyền bá lời xằng bậy, và dành thời gian theo đuổi những chuyện hão huyền.
- Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
- Giê-rê-mi 30:23 - Kìa! Cơn giận của Chúa Hằng Hữu phừng lên như bão tố, một cơn gió dữ dội quay cuồng trên đầu kẻ ác.
- Giê-rê-mi 30:24 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ không nguôi cho đến khi hoàn tất đúng chương trình Ngài dự định. Trong những ngày sắp đến các ngươi sẽ hiểu tất cả về sứ điệp này.
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
- Xa-cha-ri 11:17 - Khốn cho người chăn vô lương, là người bỏ mặc bầy mình! Nó sẽ bị gươm đâm tay và chọc thủng mắt phải. Tay nó sẽ vô dụng, và mắt nó sẽ mù hoàn toàn.”
- Ô-sê 13:15 - Ép-ra-im là cây trái dồi dào nhất trong tất cả anh em mình, nhưng gió đông thổi đến—làn hơi từ Chúa Hằng Hữu— sẽ xuất hiện trong sa mạc. Tất cả dòng suối sẽ khô cạn, và tất cả mạch nước sẽ biến mất. Mọi kho tàng quý giá của chúng sẽ bị chiếm đoạt và mang đi mất.
- Giê-rê-mi 12:10 - Nhiều người chăn đã phá hoại vườn nho Ta, giẫm đạp những cây nho, biến khu vườn đẹp đẽ thành đồng hoang hiu quạnh.
- Giê-rê-mi 5:30 - Một biến cố khủng khiếp đã xảy ra trên đất nước—
- Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
- Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
- Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
- Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
- Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
- Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
- Ê-xê-chi-ên 34:7 - Vì thế, hỡi những kẻ chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu:
- Ê-xê-chi-ên 34:8 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, các ngươi bỏ mặc bầy Ta và để chúng làm mồi cho thú dữ. Dù các ngươi là người chăn của Ta, các ngươi đã không tìm kiếm bầy chiên Ta khi chúng đi lạc. Các ngươi chăm sóc bản thân nhưng để chiên Ta bị chết đói
- Ê-xê-chi-ên 34:9 - Vì thế, hỡi những người chăn chiên, hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
- Giê-rê-mi 10:21 - Những người chăn dân tôi đã đánh mất tri giác. Họ không còn tìm kiếm sự khôn ngoan từ Chúa Hằng Hữu. Vì thế, họ thất bại hoàn toàn, và cả bầy súc vật của họ phải ly tán.
- Giê-rê-mi 23:1 - “Khốn cho những người lãnh đạo dân Ta—những người chăn chiên Ta—vì chúng làm tan tác và tiêu diệt bầy chiên của đồng cỏ Ta.” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 23:2 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán về những người chăn này: “Thay vì chăn giữ bầy chiên Ta và dẫn dắt chúng cách an toàn, các ngươi đã rời bỏ chúng và đưa chúng vào đường hủy diệt. Này, Ta sẽ đổ sự phán xét trên ngươi vì sự gian ác mà các ngươi đã làm với chúng.