Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
20:8 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • 新标点和合本 - 我每逢讲论的时候,就发出哀声, 我喊叫说:有强暴和毁灭! 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我每逢讲话的时候,就哀叹, 我喊叫:“有暴力和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱和讥刺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我每逢讲话的时候,就哀叹, 我喊叫:“有暴力和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱和讥刺。
  • 当代译本 - 我每次说预言,都大声疾呼: “暴力和毁灭要来了!” 我因传讲耶和华的话而终日遭受侮辱和讥笑。
  • 圣经新译本 - 因为我每次发言,都大声呼叫; 我呼喊,说:“有强暴和毁灭!” 耶和华的话使我整天受人辱骂和讥讽。
  • 现代标点和合本 - 我每逢讲论的时候就发出哀声, 我喊叫说:“有强暴和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • 和合本(拼音版) - 我每逢讲论的时候,就发出哀声, 我喊叫说:有强暴和毁灭! 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • New International Version - Whenever I speak, I cry out proclaiming violence and destruction. So the word of the Lord has brought me insult and reproach all day long.
  • New International Reader's Version - Every time I speak, I cry out. All you ever tell me to talk about is fighting and trouble. Your message has brought me nothing but dishonor. It has made me suffer shame all day long.
  • English Standard Version - For whenever I speak, I cry out, I shout, “Violence and destruction!” For the word of the Lord has become for me a reproach and derision all day long.
  • New Living Translation - When I speak, the words burst out. “Violence and destruction!” I shout. So these messages from the Lord have made me a household joke.
  • Christian Standard Bible - For whenever I speak, I cry out, I proclaim, “Violence and destruction!” so the word of the Lord has become my constant disgrace and derision.
  • New American Standard Bible - For each time I speak, I cry aloud; I proclaim violence and destruction, Because for me the word of the Lord has resulted In taunting and derision all day long.
  • New King James Version - For when I spoke, I cried out; I shouted, “Violence and plunder!” Because the word of the Lord was made to me A reproach and a derision daily.
  • Amplified Bible - For whenever I speak, I must shout out; I shout violence and destruction, Because the word of the Lord has become to me A reprimand and a mockery and has brought me insult all day long.
  • American Standard Version - For as often as I speak, I cry out; I cry, Violence and destruction! because the word of Jehovah is made a reproach unto me, and a derision, all the day.
  • King James Version - For since I spake, I cried out, I cried violence and spoil; because the word of the Lord was made a reproach unto me, and a derision, daily.
  • New English Translation - For whenever I prophesy, I must cry out, “Violence and destruction are coming!” This message from the Lord has made me an object of continual insults and derision.
  • World English Bible - For as often as I speak, I cry out; I cry, “Violence and destruction!” because Yahweh’s word has been made a reproach to me, and a derision, all day.
  • 新標點和合本 - 我每逢講論的時候,就發出哀聲, 我喊叫說:有強暴和毀滅! 因為耶和華的話終日成了我的凌辱、譏刺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我每逢講話的時候,就哀嘆, 我喊叫:「有暴力和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱和譏刺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我每逢講話的時候,就哀嘆, 我喊叫:「有暴力和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱和譏刺。
  • 當代譯本 - 我每次說預言,都大聲疾呼: 「暴力和毀滅要來了!」 我因傳講耶和華的話而終日遭受侮辱和譏笑。
  • 聖經新譯本 - 因為我每次發言,都大聲呼叫; 我呼喊,說:“有強暴和毀滅!” 耶和華的話使我整天受人辱罵和譏諷。
  • 呂振中譯本 - 因為我每逢講論時,總得哀呼; 我喊叫說:『有強暴哦!要毁滅啦!』 因為永恆主的話對於我 已成了終日不斷的辱罵和譏刺了。
  • 現代標點和合本 - 我每逢講論的時候就發出哀聲, 我喊叫說:「有強暴和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱、譏刺。
  • 文理和合譯本 - 我每言時、則發聲呼曰、強暴毀滅、緣耶和華之言、終日受恥辱、被譏誚、
  • 文理委辦譯本 - 如我傳耶和華之命、呼告斯民、必遭強據、必見俘囚、斯民也侮予欺予、靡有已時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一出言、則為哀慘之詞、所宣告、俱論 敵人 強暴刼奪之事、我傳主言、終日被人羞辱藐視、
  • Nueva Versión Internacional - Cada vez que hablo, es para gritar: «¡Violencia! ¡Violencia!» Por eso la palabra del Señor no deja de ser para mí un oprobio y una burla.
  • 현대인의 성경 - 내가 말할 때마다 “횡포! 멸망!” 하고 부르짖게 되니 내가 주의 말씀 때문에 하루 종일 수치와 모욕을 당합니다.
  • Новый Русский Перевод - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Господне ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chaque fois que je parle, ╵c’est pour crier très haut : J’annonce la violence ╵et la dévastation. A longueur de journée, ╵ta parole, Eternel, m’attire des outrages ╵et des insultes.
  • リビングバイブル - 神は、私が彼らに優しいことばをかけることを、 ただの一度も許しませんでした。 私が話すのは、 いつも災害や恐怖、それに滅亡のことだけでした。 彼らが私をあざけり、さげすみ、 もの笑いの種にするのは当然です。
  • Nova Versão Internacional - Sempre que falo é para gritar que há violência e destruição. Por isso a palavra do Senhor trouxe-me insulto e censura o tempo todo.
  • Hoffnung für alle - Denn sooft ich das Wort ergreife, muss ich schreien: »Gewalt und Zerstörung erwarten euch!« Deine Botschaft bringt mir nichts als Hohn und Spott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดที่พูด ข้าพระองค์เป็นต้องป่าวร้อง ประกาศความรุนแรงและความพินาศย่อยยับ ฉะนั้นพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทำให้ข้าพระองค์ถูกเย้ยหยันและถูกติเตียนวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เมื่อ​ใด​ที่​ข้าพเจ้า​พูด ข้าพเจ้า​ส่ง​เสียง​ร้อง ข้าพเจ้า​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “ความ​รุนแรง​และ​ความ​พินาศ” เพราะ​ข้าพเจ้า​ถูก​ติเตียน​และ​ล้อเลียน ก็​เพราะ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Ai Ca 3:61 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã nghe những lời nguyền rủa thậm tệ. Ngài biết tất cả kế hoạch họ đã lập.
  • Ai Ca 3:62 - Kẻ thù con thì thầm và xầm xì cả ngày khi họ bàn tính chống lại con.
  • Ai Ca 3:63 - Xin nhìn họ! Bất cứ lúc họ đứng hay ngồi, họ đều hướng về con để châm biếm, chê bai.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • 新标点和合本 - 我每逢讲论的时候,就发出哀声, 我喊叫说:有强暴和毁灭! 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我每逢讲话的时候,就哀叹, 我喊叫:“有暴力和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱和讥刺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我每逢讲话的时候,就哀叹, 我喊叫:“有暴力和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱和讥刺。
  • 当代译本 - 我每次说预言,都大声疾呼: “暴力和毁灭要来了!” 我因传讲耶和华的话而终日遭受侮辱和讥笑。
  • 圣经新译本 - 因为我每次发言,都大声呼叫; 我呼喊,说:“有强暴和毁灭!” 耶和华的话使我整天受人辱骂和讥讽。
  • 现代标点和合本 - 我每逢讲论的时候就发出哀声, 我喊叫说:“有强暴和毁灭!” 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • 和合本(拼音版) - 我每逢讲论的时候,就发出哀声, 我喊叫说:有强暴和毁灭! 因为耶和华的话终日成了我的凌辱、讥刺。
  • New International Version - Whenever I speak, I cry out proclaiming violence and destruction. So the word of the Lord has brought me insult and reproach all day long.
  • New International Reader's Version - Every time I speak, I cry out. All you ever tell me to talk about is fighting and trouble. Your message has brought me nothing but dishonor. It has made me suffer shame all day long.
  • English Standard Version - For whenever I speak, I cry out, I shout, “Violence and destruction!” For the word of the Lord has become for me a reproach and derision all day long.
  • New Living Translation - When I speak, the words burst out. “Violence and destruction!” I shout. So these messages from the Lord have made me a household joke.
  • Christian Standard Bible - For whenever I speak, I cry out, I proclaim, “Violence and destruction!” so the word of the Lord has become my constant disgrace and derision.
  • New American Standard Bible - For each time I speak, I cry aloud; I proclaim violence and destruction, Because for me the word of the Lord has resulted In taunting and derision all day long.
  • New King James Version - For when I spoke, I cried out; I shouted, “Violence and plunder!” Because the word of the Lord was made to me A reproach and a derision daily.
  • Amplified Bible - For whenever I speak, I must shout out; I shout violence and destruction, Because the word of the Lord has become to me A reprimand and a mockery and has brought me insult all day long.
  • American Standard Version - For as often as I speak, I cry out; I cry, Violence and destruction! because the word of Jehovah is made a reproach unto me, and a derision, all the day.
  • King James Version - For since I spake, I cried out, I cried violence and spoil; because the word of the Lord was made a reproach unto me, and a derision, daily.
  • New English Translation - For whenever I prophesy, I must cry out, “Violence and destruction are coming!” This message from the Lord has made me an object of continual insults and derision.
  • World English Bible - For as often as I speak, I cry out; I cry, “Violence and destruction!” because Yahweh’s word has been made a reproach to me, and a derision, all day.
  • 新標點和合本 - 我每逢講論的時候,就發出哀聲, 我喊叫說:有強暴和毀滅! 因為耶和華的話終日成了我的凌辱、譏刺。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我每逢講話的時候,就哀嘆, 我喊叫:「有暴力和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱和譏刺。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我每逢講話的時候,就哀嘆, 我喊叫:「有暴力和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱和譏刺。
  • 當代譯本 - 我每次說預言,都大聲疾呼: 「暴力和毀滅要來了!」 我因傳講耶和華的話而終日遭受侮辱和譏笑。
  • 聖經新譯本 - 因為我每次發言,都大聲呼叫; 我呼喊,說:“有強暴和毀滅!” 耶和華的話使我整天受人辱罵和譏諷。
  • 呂振中譯本 - 因為我每逢講論時,總得哀呼; 我喊叫說:『有強暴哦!要毁滅啦!』 因為永恆主的話對於我 已成了終日不斷的辱罵和譏刺了。
  • 現代標點和合本 - 我每逢講論的時候就發出哀聲, 我喊叫說:「有強暴和毀滅!」 因為耶和華的話終日成了我的凌辱、譏刺。
  • 文理和合譯本 - 我每言時、則發聲呼曰、強暴毀滅、緣耶和華之言、終日受恥辱、被譏誚、
  • 文理委辦譯本 - 如我傳耶和華之命、呼告斯民、必遭強據、必見俘囚、斯民也侮予欺予、靡有已時。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我一出言、則為哀慘之詞、所宣告、俱論 敵人 強暴刼奪之事、我傳主言、終日被人羞辱藐視、
  • Nueva Versión Internacional - Cada vez que hablo, es para gritar: «¡Violencia! ¡Violencia!» Por eso la palabra del Señor no deja de ser para mí un oprobio y una burla.
  • 현대인의 성경 - 내가 말할 때마다 “횡포! 멸망!” 하고 부르짖게 되니 내가 주의 말씀 때문에 하루 종일 수치와 모욕을 당합니다.
  • Новый Русский Перевод - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Господне ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лишь начну говорить, – кричу, возвещая зверства и разрушения. Принесло мне слово Вечного ежедневные издевательства и насмешки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chaque fois que je parle, ╵c’est pour crier très haut : J’annonce la violence ╵et la dévastation. A longueur de journée, ╵ta parole, Eternel, m’attire des outrages ╵et des insultes.
  • リビングバイブル - 神は、私が彼らに優しいことばをかけることを、 ただの一度も許しませんでした。 私が話すのは、 いつも災害や恐怖、それに滅亡のことだけでした。 彼らが私をあざけり、さげすみ、 もの笑いの種にするのは当然です。
  • Nova Versão Internacional - Sempre que falo é para gritar que há violência e destruição. Por isso a palavra do Senhor trouxe-me insulto e censura o tempo todo.
  • Hoffnung für alle - Denn sooft ich das Wort ergreife, muss ich schreien: »Gewalt und Zerstörung erwarten euch!« Deine Botschaft bringt mir nichts als Hohn und Spott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อใดที่พูด ข้าพระองค์เป็นต้องป่าวร้อง ประกาศความรุนแรงและความพินาศย่อยยับ ฉะนั้นพระดำรัสขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทำให้ข้าพระองค์ถูกเย้ยหยันและถูกติเตียนวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เมื่อ​ใด​ที่​ข้าพเจ้า​พูด ข้าพเจ้า​ส่ง​เสียง​ร้อง ข้าพเจ้า​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “ความ​รุนแรง​และ​ความ​พินาศ” เพราะ​ข้าพเจ้า​ถูก​ติเตียน​และ​ล้อเลียน ก็​เพราะ​คำ​กล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
  • Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.
  • Giê-rê-mi 15:14 - Ta sẽ khiến kẻ thù giải các ngươi đến một xứ các ngươi không biết. Vì cơn giận Ta phừng lên như lửa, sẽ thiêu đốt mãi mãi.”
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Ai Ca 3:61 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã nghe những lời nguyền rủa thậm tệ. Ngài biết tất cả kế hoạch họ đã lập.
  • Ai Ca 3:62 - Kẻ thù con thì thầm và xầm xì cả ngày khi họ bàn tính chống lại con.
  • Ai Ca 3:63 - Xin nhìn họ! Bất cứ lúc họ đứng hay ngồi, họ đều hướng về con để châm biếm, chê bai.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
  • Giê-rê-mi 13:13 - Rồi con nói với chúng: ‘Không, đây là ý của Chúa Hằng Hữu: Ta sẽ khiến mọi người trong xứ này say sưa—từ vua đang ngồi trên ngôi Đa-vít đến các thầy tế lễ và các tiên tri, cả những dân thường của Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Giê-rê-mi 18:17 - Ta sẽ làm cho dân Ta chạy tán loạn trước mặt quân thù như đám bụi cát trước ngọn gió đông. Trong ngày hoạn nạn, Ta sẽ quay lưng, ngoảnh mặt với chúng và không đoái hoài đến chúng.”
  • Giê-rê-mi 5:15 - Ôi Ít-ra-ên, Ta sẽ đem một đất nước từ xa đến xâm lăng ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Đó là một quốc gia hùng mạnh, một quốc gia thời cổ, dân của nó nói ngôn ngữ ngươi không biết, chúng nói thứ tiếng ngươi không thể hiểu.
  • Giê-rê-mi 5:16 - Khí giới của chúng giết hại thật nhiều; chiến sĩ của chúng thật mạnh bạo.
  • Giê-rê-mi 5:17 - Chúng sẽ ăn hết mùa màng của ngươi; chúng sẽ ăn sống con trai và con gái ngươi. Chúng sẽ nuốt sạch các bầy bò và bầy chiên; chúng sẽ ngấu nghiến cả cây nho và cây vả. Chúng sẽ phá hủy các thành kiên cố của ngươi, tiêu diệt nơi nào ngươi nghĩ là an toàn.”
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 28:8 - Các nhà tiên tri cổ xưa trước đời anh và tôi đã tiên tri về chiến tranh, tai họa, và dịch bệnh giáng xuống nhiều dân tộc.
  • Giê-rê-mi 19:7 - Vì Ta sẽ làm cho mưu đồ của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem hoàn toàn thất bại. Ta sẽ để chúng cho quân thù tàn sát; Ta sẽ cho chim trời và thú rừng ăn thịt chúng trong thung lũng này.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Giê-rê-mi 19:10 - Rồi con hãy đập vỡ bình gốm ngay trước mắt những người cùng đi với con.
  • Giê-rê-mi 19:11 - Hãy bảo họ: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ đập tan dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem như người ta đập vỡ bình gốm, không thể hàn gắn lại. Chúng sẽ chôn những xác chết tại Tô-phết, vùng đất rác rưởi, cho đến khi không còn chỗ chôn thêm.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Giê-rê-mi 5:6 - Vậy bây giờ, sư tử sẽ ra khỏi rừng để tấn công họ; lang sói từ hoang mạc sẽ kéo đến chia mồi. Hùm beo sẽ rình rập gần các thành, để cắn xé những ai liều lĩnh bước ra. Vì tội phản loạn của họ quá lớn, và tội ác họ quá nhiều.
  • 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
  • Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
  • Giê-rê-mi 6:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy đốn cây để làm cọc nhọn. Hãy đắp lũy để tấn công vào tường thành Giê-ru-sa-lem. Thành này đã bị trừng phạt, vì tội ác của nó đầy dẫy.
  • Giê-rê-mi 6:7 - Các tội ác của nó như hồ chứa đầy tràn nước ra. Cả thành đều vang động vì những việc tàn bạo và hủy diệt. Ta luôn thấy những cảnh bệnh hoạn và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Giê-rê-mi 6:10 - Tôi sẽ cảnh cáo ai? Ai sẽ lắng nghe tiếng tôi? Này, tai họ đã đóng lại, nên họ không thể nghe. Họ khinh miệt lời của Chúa Hằng Hữu. Họ không muốn nghe bất cứ điều gì.
聖經
資源
計劃
奉獻