Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:3 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为他初熟的土产; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为他初熟的土产; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 以色列是耶和华的圣民, 是属于祂的初熟果子。 吞吃它的必担当罪责, 大祸临头。 这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 那时,以色列归耶和华为圣, 作他初熟的土产。 吞吃她的,都算为有罪, 灾祸必临到他们。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子, 凡吞吃他的必算为有罪, 灾祸必临到他们。’ 这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子, 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • New International Version - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest; all who devoured her were held guilty, and disaster overtook them,’ ” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Your people were holy to me. They were the first share of my harvest. All those who destroyed them were held guilty. And trouble came to their enemies,’ ” announces the Lord.
  • English Standard Version - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest. All who ate of it incurred guilt; disaster came upon them, declares the Lord.”
  • New Living Translation - In those days Israel was holy to the Lord, the first of his children. All who harmed his people were declared guilty, and disaster fell on them. I, the Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest. All who ate of it found themselves guilty; disaster came on them.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Israel was holy to the Lord, The first of His harvest. All who ate of it became guilty; Evil came upon them,” declares the Lord.’ ”
  • New King James Version - Israel was holiness to the Lord, The firstfruits of His increase. All that devour him will offend; Disaster will come upon them,” says the Lord.’ ”
  • Amplified Bible - Israel was holy [something set apart from ordinary purposes, consecrated] to the Lord, The first fruits of His harvest [in which no outsider was allowed to share]. All who ate of it [injuring Israel] became guilty; Evil came on them,” says the Lord.’ ”
  • American Standard Version - Israel was holiness unto Jehovah, the first-fruits of his increase: all that devour him shall be held guilty; evil shall come upon them, saith Jehovah.
  • King James Version - Israel was holiness unto the Lord, and the firstfruits of his increase: all that devour him shall offend; evil shall come upon them, saith the Lord.
  • New English Translation - Israel was set apart to the Lord; they were like the first fruits of a harvest to him. All who tried to devour them were punished; disaster came upon them,” says the Lord.’”
  • World English Bible - Israel was holiness to Yahweh, the first fruits of his increase. All who devour him will be held guilty. Evil will come on them,”’ says Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為土產初熟的果子; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為他初熟的土產; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為他初熟的土產; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 以色列是耶和華的聖民, 是屬於祂的初熟果子。 吞吃它的必擔當罪責, 大禍臨頭。 這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列歸耶和華為聖, 作他初熟的土產。 吞吃她的,都算為有罪, 災禍必臨到他們。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 歸永恆主為聖, 作為出產中的初熟物; 凡吞喫它的都有罪; 災禍都必臨到他們: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為土產初熟的果子, 凡吞吃他的必算為有罪, 災禍必臨到他們。』 這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 以色列於耶和華為聖、乃土產之初實、凡噬之者、悉為有罪、災必臨之、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族仍成聖之民、以奉事我、若土產之初實、我頒斯詔、凡吞噬斯民、獲罪於我者、必遭災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時 以色列 於主前為聖、視若初熟之實、凡吞之者、無不獲罪、必遭禍患、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Israel estaba consagrada al Señor, era las primicias de su cosecha; todo el que comía de ella sufría las consecuencias, les sobrevenía la calamidad”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘은 나의 거룩한 백성 곧 내 백성의 첫열매가 되었으니 그들을 해치는 자들은 모조리 벌을 받아 재앙을 만났다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Израиль был святыней Господа, был первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, осуждались, их постигала беда, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Исраил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Israël, ╵tu étais alors consacré ╵à l’Eternel, tout comme les prémices ╵d’une récolte. Tous ceux qui en mangeaient ╵étaient châtiés : et le malheur les atteignait, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - そのころ、イスラエルはきよい民、 わたしの初子だった。 これに害を加える者はだれでも犯罪人とみなされ、 これに触れる者には大きな災いが降りかかった。
  • Nova Versão Internacional - Israel, meu povo, era santo para o Senhor, os primeiros frutos de sua colheita; todos os que o devoravam eram considerados culpados, e a desgraça os alcançava”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Du gehörtest mir allein, so wie die ersten Früchte der Ernte mir gehören. Wer sich an dir vergriff, machte sich schuldig, und ich brachte Unheil über ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเคยบริสุทธิ์สำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า เคยเป็นผลแรกที่ทรงเก็บเกี่ยว ผู้ใดกัดกินอิสราเอลผู้นั้นก็มีความผิด และต้องพบกับหายนะ’ ” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​เคย​บริสุทธิ์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดั่ง​ผล​แรก​ของ​การ​เก็บ​เกี่ยว ทุก​คน​ที่​กิน​ผล​แรก​ก็​จะ​มี​ความ​ผิด และ​ได้​รับ​ความ​วิบัติ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
交叉引用
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 105:14 - Nhưng Chúa không cho ai áp bức họ. Vì họ, Chúa cảnh cáo các vua:
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong những ngày đó, Ít-ra-ên là dân thánh của Chúa Hằng Hữu, là trái đầu mùa của các hoa lợi Ngài. Dân tộc nào tiêu diệt dân Ngài sẽ mắc tội và nhiều tai họa giáng trên chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为他初熟的土产; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为他初熟的土产; 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • 当代译本 - 以色列是耶和华的圣民, 是属于祂的初熟果子。 吞吃它的必担当罪责, 大祸临头。 这是耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 那时,以色列归耶和华为圣, 作他初熟的土产。 吞吃她的,都算为有罪, 灾祸必临到他们。’” 这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子, 凡吞吃他的必算为有罪, 灾祸必临到他们。’ 这是耶和华说的。”
  • 和合本(拼音版) - 那时以色列归耶和华为圣, 作为土产初熟的果子, 凡吞吃它的必算为有罪, 灾祸必临到他们。 这是耶和华说的。’”
  • New International Version - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest; all who devoured her were held guilty, and disaster overtook them,’ ” declares the Lord.
  • New International Reader's Version - Your people were holy to me. They were the first share of my harvest. All those who destroyed them were held guilty. And trouble came to their enemies,’ ” announces the Lord.
  • English Standard Version - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest. All who ate of it incurred guilt; disaster came upon them, declares the Lord.”
  • New Living Translation - In those days Israel was holy to the Lord, the first of his children. All who harmed his people were declared guilty, and disaster fell on them. I, the Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - Israel was holy to the Lord, the firstfruits of his harvest. All who ate of it found themselves guilty; disaster came on them.” This is the Lord’s declaration.
  • New American Standard Bible - Israel was holy to the Lord, The first of His harvest. All who ate of it became guilty; Evil came upon them,” declares the Lord.’ ”
  • New King James Version - Israel was holiness to the Lord, The firstfruits of His increase. All that devour him will offend; Disaster will come upon them,” says the Lord.’ ”
  • Amplified Bible - Israel was holy [something set apart from ordinary purposes, consecrated] to the Lord, The first fruits of His harvest [in which no outsider was allowed to share]. All who ate of it [injuring Israel] became guilty; Evil came on them,” says the Lord.’ ”
  • American Standard Version - Israel was holiness unto Jehovah, the first-fruits of his increase: all that devour him shall be held guilty; evil shall come upon them, saith Jehovah.
  • King James Version - Israel was holiness unto the Lord, and the firstfruits of his increase: all that devour him shall offend; evil shall come upon them, saith the Lord.
  • New English Translation - Israel was set apart to the Lord; they were like the first fruits of a harvest to him. All who tried to devour them were punished; disaster came upon them,” says the Lord.’”
  • World English Bible - Israel was holiness to Yahweh, the first fruits of his increase. All who devour him will be held guilty. Evil will come on them,”’ says Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為土產初熟的果子; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為他初熟的土產; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為他初熟的土產; 凡吞吃它的必算為有罪, 災禍必臨到他們。 這是耶和華說的。』」
  • 當代譯本 - 以色列是耶和華的聖民, 是屬於祂的初熟果子。 吞吃它的必擔當罪責, 大禍臨頭。 這是耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 那時,以色列歸耶和華為聖, 作他初熟的土產。 吞吃她的,都算為有罪, 災禍必臨到他們。’” 這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 那時 以色列 歸永恆主為聖, 作為出產中的初熟物; 凡吞喫它的都有罪; 災禍都必臨到他們: 這是 永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 那時以色列歸耶和華為聖, 作為土產初熟的果子, 凡吞吃他的必算為有罪, 災禍必臨到他們。』 這是耶和華說的。」
  • 文理和合譯本 - 以色列於耶和華為聖、乃土產之初實、凡噬之者、悉為有罪、災必臨之、耶和華言之矣、○
  • 文理委辦譯本 - 以色列族仍成聖之民、以奉事我、若土產之初實、我頒斯詔、凡吞噬斯民、獲罪於我者、必遭災害。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時 以色列 於主前為聖、視若初熟之實、凡吞之者、無不獲罪、必遭禍患、此乃主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Israel estaba consagrada al Señor, era las primicias de su cosecha; todo el que comía de ella sufría las consecuencias, les sobrevenía la calamidad”», afirma el Señor.
  • 현대인의 성경 - 그때 이스라엘은 나의 거룩한 백성 곧 내 백성의 첫열매가 되었으니 그들을 해치는 자들은 모조리 벌을 받아 재앙을 만났다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - Израиль был святыней Господа, был первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, осуждались, их постигала беда, – возвещает Господь.
  • Восточный перевод - Исраил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроил был святыней Вечного, первым плодом Его жатвы; все, кто его поедал, были преданы осуждению, их постигала беда», – возвещает Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car Israël, ╵tu étais alors consacré ╵à l’Eternel, tout comme les prémices ╵d’une récolte. Tous ceux qui en mangeaient ╵étaient châtiés : et le malheur les atteignait, l’Eternel le déclare.
  • リビングバイブル - そのころ、イスラエルはきよい民、 わたしの初子だった。 これに害を加える者はだれでも犯罪人とみなされ、 これに触れる者には大きな災いが降りかかった。
  • Nova Versão Internacional - Israel, meu povo, era santo para o Senhor, os primeiros frutos de sua colheita; todos os que o devoravam eram considerados culpados, e a desgraça os alcançava”, declara o Senhor.
  • Hoffnung für alle - Du gehörtest mir allein, so wie die ersten Früchte der Ernte mir gehören. Wer sich an dir vergriff, machte sich schuldig, und ich brachte Unheil über ihn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสราเอลเคยบริสุทธิ์สำหรับองค์พระผู้เป็นเจ้า เคยเป็นผลแรกที่ทรงเก็บเกี่ยว ผู้ใดกัดกินอิสราเอลผู้นั้นก็มีความผิด และต้องพบกับหายนะ’ ” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสราเอล​เคย​บริสุทธิ์​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดั่ง​ผล​แรก​ของ​การ​เก็บ​เกี่ยว ทุก​คน​ที่​กิน​ผล​แรก​ก็​จะ​มี​ความ​ผิด และ​ได้​รับ​ความ​วิบัติ” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ประกาศ​ดัง​นั้น
  • A-mốt 6:1 - Khốn cho những người sống an nhàn tại Si-ôn, và tin cậy vào sức mạnh của Sa-ma-ri! Các ngươi là những người nổi tiếng và được hâm mộ trong Ít-ra-ên, và người ta đến với các ngươi tìm sự trợ giúp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • Giô-ên 1:8 - Hãy than khóc như thiếu phụ mặc bao gai than khóc cho cái chết của chồng mình.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Xuất Ai Cập 4:23 - Ta có bảo ngươi cho nó đi để phụng thờ Ta, nhưng ngươi từ chối. Bây giờ, Ta sẽ giết con trưởng nam của ngươi.’”
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
  • Thi Thiên 81:14 - Ta sẽ nhanh chóng đánh bại quân thù họ! Và Ta sẽ trở tay nghịch cùng kẻ địch!
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Xuất Ai Cập 22:29 - Đừng trì hoãn việc dâng lên Ta một phần mười hoa lợi ngũ cốc và rượu nho. Phải phú dâng lên Đức Chúa Trời con trưởng nam của mình.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 14:20 - Ngày ấy, trên dây cương ngựa sẽ có khắc hàng chữ: THÁNH CHO CHÚA HẰNG HỮU. Nồi trong Đền Thờ sẽ thánh như bát trước bàn thờ.
  • Xa-cha-ri 14:21 - Tất cả nồi niêu trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ biệt ra thánh cho Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; và như thế người ta sẽ dùng các nồi để nấu sinh tế dâng lên Ngài. Không ai còn thấy con buôn trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Xa-cha-ri 12:2 - Ta sẽ khiến Giê-ru-sa-lem thành một chén để làm các nước chung quanh kéo đến vây Giê-ru-sa-lem và Giu-đa bị quay cuồng điên đảo.
  • Xa-cha-ri 12:3 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho Giê-ru-sa-lem thành một tảng đá, một gánh nặng nề cho các dân tộc. Các nước khắp thế giới cố gắng di chuyển tảng đá, nhưng họ phải mang thương tích nặng nề.
  • Xa-cha-ri 12:4 - Ngày ấy, Ta sẽ làm cho ngựa hoảng sợ, người cưỡi điên cuồng. Ta sẽ chăm sóc nhà Giu-đa, và làm mù mắt ngựa quân thù.
  • Giê-rê-mi 30:16 - Nhưng tất cả những ai ăn nuốt các con thì chính họ sẽ bị ăn nuốt, tất cả quân thù các con sẽ bị bắt lưu đày. Những ai cướp giật các con sẽ bị cướp giật, và những ai tấn công các con sẽ bị tấn công.
  • Xuất Ai Cập 23:16 - Phải giữ Lễ Gặt Hái, các ngươi sẽ dâng hiến các hoa quả đầu mùa của công lao mình. Phải giữ Lễ Thu Hoạch vào cuối năm, sau mùa gặt.
  • Rô-ma 11:16 - Từ khi Áp-ra-ham và các tộc trưởng là thánh, con cháu họ cũng là thánh. Nếu nắm bột nhồi được dâng lên làm của lễ đầu mùa là thánh, thì cả mẻ bánh cũng là thánh. Nếu rễ cây là thánh, thì cả cành cây cũng thánh.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Ê-phê-sô 1:4 - Trước khi sáng tạo trời đất, Đức Chúa Trời đã yêu và chọn chúng ta trong Chúa Cứu Thế để thánh hóa chúng ta đến mức toàn hảo trước mặt Ngài.
  • Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 105:25 - Chúa khiến người Ai Cập ghét người Ít-ra-ên, và âm mưu hãm hại các đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
  • Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
  • Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
  • Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
  • Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
  • Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
  • Thi Thiên 105:14 - Nhưng Chúa không cho ai áp bức họ. Vì họ, Chúa cảnh cáo các vua:
  • Thi Thiên 105:15 - “Người Ta xức dầu, không ai được xâm phạm, tiên tri Ta chọn, chẳng ai được chạm tay vào.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
  • Giô-ên 1:3 - Hãy thuật lại cho con cháu các ngươi, để con cháu các ngươi kể lại cho con cháu của chúng. Tiếp tục truyền lại từ đời này sang đời khác.
  • Giê-rê-mi 12:14 - Này, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ bứng khỏi đất tất cả dân tộc gian ác đã chiếm đoạt sản nghiệp mà Ta đã ban cho Ít-ra-ên, dân Ta. Và Ta sẽ bứng nhà Giu-đa ra khỏi chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:6 - Vì anh em là một dân thánh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em; Ngài đã chọn anh em trong tất cả các dân tộc trên hoàn cầu làm dân tộc đặc biệt của Ngài.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Y-sai 41:11 - Kìa, mọi kẻ thách thức con sẽ hổ thẹn, bối rối, và bị tiêu diệt. Những ai chống nghịch con sẽ chết và diệt vong.
  • Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
  • Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻