Brand Logo
  • 聖經
  • 資源
  • 計劃
  • 聯絡我們
  • APP下載
  • 聖經
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐節對照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉獻
2:25 VCB
逐節對照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • 新标点和合本 - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然。 我喜爱别神,我必随从他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要弄到赤足而行, 喉咙干渴。 你却说:‘没有用的, 我喜爱陌生人, 我必随从他们。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要弄到赤足而行, 喉咙干渴。 你却说:‘没有用的, 我喜爱陌生人, 我必随从他们。’”
  • 当代译本 - 我说,‘不要因追随假神而跑破鞋子,喉咙干渴。’ 你却说,‘不行! 我爱外族的神明,一定要跟随它们。’
  • 圣经新译本 - 不要使你的脚赤露, 你的喉咙干渴! 你却说:‘没用的! 因为我爱外族人的神, 我要跟从他们!’
  • 现代标点和合本 - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然! 我喜爱别神,我必随从他们。’
  • 和合本(拼音版) - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然。 我喜爱别神,我必随从他们。’”
  • New International Version - Do not run until your feet are bare and your throat is dry. But you said, ‘It’s no use! I love foreign gods, and I must go after them.’
  • New International Reader's Version - Do not run after other gods until your sandals are worn out and your throat is dry. But you said, ‘It’s no use! I love those gods. I must go after them.’
  • English Standard Version - Keep your feet from going unshod and your throat from thirst. But you said, ‘It is hopeless, for I have loved foreigners, and after them I will go.’
  • New Living Translation - When will you stop running? When will you stop panting after other gods? But you say, ‘Save your breath. I’m in love with these foreign gods, and I can’t stop loving them now!’
  • The Message - “Slow down. Take a deep breath. What’s the hurry? Why wear yourself out? Just what are you after anyway? But you say, ‘I can’t help it. I’m addicted to alien gods. I can’t quit.’ * * *
  • Christian Standard Bible - Keep your feet from going bare and your throat from thirst. But you say, “It’s hopeless; I love strangers, and I will continue to follow them.”
  • New American Standard Bible - Keep your feet from being bare, And your throat from thirst; But you said, ‘It is hopeless! No! For I have loved strangers, And I will walk after them.’
  • New King James Version - Withhold your foot from being unshod, and your throat from thirst. But you said, ‘There is no hope. No! For I have loved aliens, and after them I will go.’
  • Amplified Bible - [Cease your mad running after idols to] Keep your feet from becoming bare And your throat from becoming dry; But you said, ‘It is hopeless! For I have loved strangers and foreign gods, And I will walk after them.’
  • American Standard Version - Withhold thy foot from being unshod, and thy throat from thirst. But thou saidst, It is in vain; no, for I have loved strangers, and after them will I go.
  • King James Version - Withhold thy foot from being unshod, and thy throat from thirst: but thou saidst, There is no hope: no; for I have loved strangers, and after them will I go.
  • New English Translation - Do not chase after other gods until your shoes wear out and your throats become dry. But you say, ‘It is useless for you to try and stop me because I love those foreign gods and want to pursue them!’
  • World English Bible - “Keep your feet from being bare, and your throat from thirst. But you said, ‘It is in vain. No, for I have loved strangers, and I will go after them.’
  • 新標點和合本 - 我說:你不要使腳上無鞋, 喉嚨乾渴。 你倒說:這是枉然。 我喜愛別神,我必隨從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要弄到赤足而行, 喉嚨乾渴。 你卻說:『沒有用的, 我喜愛陌生人, 我必隨從他們。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要弄到赤足而行, 喉嚨乾渴。 你卻說:『沒有用的, 我喜愛陌生人, 我必隨從他們。』」
  • 當代譯本 - 我說,『不要因追隨假神而跑破鞋子,喉嚨乾渴。』 你卻說,『不行! 我愛外族的神明,一定要跟隨它們。』
  • 聖經新譯本 - 不要使你的腳赤露, 你的喉嚨乾渴! 你卻說:‘沒用的! 因為我愛外族人的神, 我要跟從他們!’
  • 呂振中譯本 - 不要使你的腳沒有穿鞋哦! 不要使你的喉嚨乾渴哦! 你卻說:「不!別夢想啦! 我喜愛外族人 的神 , 我決要隨從他們。」
  • 現代標點和合本 - 我說:『你不要使腳上無鞋, 喉嚨乾渴。』 你倒說:『這是枉然! 我喜愛別神,我必隨從他們。』
  • 文理和合譯本 - 爾足勿跣、爾喉勿渴、惟爾曰、無望也、蓋我慕外、必從之矣、
  • 文理委辦譯本 - 勿作惡、以致足跣口渴。然爾曰、毋庸勸我、崇他上帝、弗能已焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使爾足跣口渴、爾曰、勸我徒然、我愛外邦之神、我必從之、
  • Nueva Versión Internacional - »No andes con pies descalzos, que te lastimas, ni dejes que la garganta se te reseque. Pero tú insistes: “¡No tengo remedio! Amo a dioses extraños, y tras ellos me iré”.
  • 현대인의 성경 - 나는 너에게 ‘신발을 벗은 채 목이 타도록 헤매고 다니면서 이방 신을 찾지 말라’ 고 하였으나 너는 ‘아니오, 가망 없는 일입니다. 내가 이방 신들을 사랑했으니 나는 그들을 따라가겠습니다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и свое горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends garde que ton pied ╵ne se déchausse pas ! Prends garde à ton gosier ╵qui va se dessécher ! Mais toi, tu réponds : « C’est peine perdue ! J’aime les étrangers, c’est eux que je veux suivre. »
  • リビングバイブル - ほかの神々を追い回すのは、 いいかげんにやめたらどうだ。 けれどもおまえは言う。 『言ってもむだですよ。 私はこの他国人に恋をしてしまいました。 あとについて行きたいのです。』
  • Nova Versão Internacional - Não deixe que os seus pés se esfolem nem que a sua garganta fique seca. Mas você disse: ‘Não adianta! Eu amo os deuses estrangeiros e continuarei a ir atrás deles’.
  • Hoffnung für alle - Israel, lauf dir nicht die Füße wund, sieh zu, dass du nicht verdurstest, wenn du den Göttern hinterherrennst! Du aber sagst: ›Es hat keinen Zweck, mich zu ermahnen! Ich liebe sie nun einmal, die anderen Götter, und hinter ihnen bin ich her!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าวิ่งจนเท้าเปล่า และจนคอแห้งเลย แต่เจ้าพูดว่า ‘ไม่มีประโยชน์! ข้ารักพระต่างชาติทั้งหลาย และจะต้องติดตามไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​วิ่ง​ไป​มา​จน​เท้า​ของ​เจ้า​เจ็บ หรือ​ทำ​ให้​คอ​ของ​เจ้า​แห้ง แต่​เจ้า​พูด​ว่า ‘ไม่​เกิด​ประโยชน์​เลย เพราะ​ข้าพเจ้า​หลง​รัก​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ติดตาม​ต่อ​ไป’
交叉引用
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 18:12 - Nhưng dân chúng đáp: “Đừng tốn hơi. Chúng tôi sẽ tiếp tục sống theo ý mình muốn, mỗi người sẽ cứ ngoan cố theo lòng tội ác mình.”
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
逐節對照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi nào ngươi sẽ ngừng chạy? Khi nào ngươi sẽ thôi mong muốn chạy theo các thần? Nhưng ngươi đáp: ‘Vô ích! Tôi đã yêu thích các thần nước ngoài, và bây giờ tôi không thể ngừng yêu chúng!’
  • 新标点和合本 - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然。 我喜爱别神,我必随从他们。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不要弄到赤足而行, 喉咙干渴。 你却说:‘没有用的, 我喜爱陌生人, 我必随从他们。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不要弄到赤足而行, 喉咙干渴。 你却说:‘没有用的, 我喜爱陌生人, 我必随从他们。’”
  • 当代译本 - 我说,‘不要因追随假神而跑破鞋子,喉咙干渴。’ 你却说,‘不行! 我爱外族的神明,一定要跟随它们。’
  • 圣经新译本 - 不要使你的脚赤露, 你的喉咙干渴! 你却说:‘没用的! 因为我爱外族人的神, 我要跟从他们!’
  • 现代标点和合本 - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然! 我喜爱别神,我必随从他们。’
  • 和合本(拼音版) - 我说:‘你不要使脚上无鞋, 喉咙干渴。’ 你倒说:‘这是枉然。 我喜爱别神,我必随从他们。’”
  • New International Version - Do not run until your feet are bare and your throat is dry. But you said, ‘It’s no use! I love foreign gods, and I must go after them.’
  • New International Reader's Version - Do not run after other gods until your sandals are worn out and your throat is dry. But you said, ‘It’s no use! I love those gods. I must go after them.’
  • English Standard Version - Keep your feet from going unshod and your throat from thirst. But you said, ‘It is hopeless, for I have loved foreigners, and after them I will go.’
  • New Living Translation - When will you stop running? When will you stop panting after other gods? But you say, ‘Save your breath. I’m in love with these foreign gods, and I can’t stop loving them now!’
  • The Message - “Slow down. Take a deep breath. What’s the hurry? Why wear yourself out? Just what are you after anyway? But you say, ‘I can’t help it. I’m addicted to alien gods. I can’t quit.’ * * *
  • Christian Standard Bible - Keep your feet from going bare and your throat from thirst. But you say, “It’s hopeless; I love strangers, and I will continue to follow them.”
  • New American Standard Bible - Keep your feet from being bare, And your throat from thirst; But you said, ‘It is hopeless! No! For I have loved strangers, And I will walk after them.’
  • New King James Version - Withhold your foot from being unshod, and your throat from thirst. But you said, ‘There is no hope. No! For I have loved aliens, and after them I will go.’
  • Amplified Bible - [Cease your mad running after idols to] Keep your feet from becoming bare And your throat from becoming dry; But you said, ‘It is hopeless! For I have loved strangers and foreign gods, And I will walk after them.’
  • American Standard Version - Withhold thy foot from being unshod, and thy throat from thirst. But thou saidst, It is in vain; no, for I have loved strangers, and after them will I go.
  • King James Version - Withhold thy foot from being unshod, and thy throat from thirst: but thou saidst, There is no hope: no; for I have loved strangers, and after them will I go.
  • New English Translation - Do not chase after other gods until your shoes wear out and your throats become dry. But you say, ‘It is useless for you to try and stop me because I love those foreign gods and want to pursue them!’
  • World English Bible - “Keep your feet from being bare, and your throat from thirst. But you said, ‘It is in vain. No, for I have loved strangers, and I will go after them.’
  • 新標點和合本 - 我說:你不要使腳上無鞋, 喉嚨乾渴。 你倒說:這是枉然。 我喜愛別神,我必隨從他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不要弄到赤足而行, 喉嚨乾渴。 你卻說:『沒有用的, 我喜愛陌生人, 我必隨從他們。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不要弄到赤足而行, 喉嚨乾渴。 你卻說:『沒有用的, 我喜愛陌生人, 我必隨從他們。』」
  • 當代譯本 - 我說,『不要因追隨假神而跑破鞋子,喉嚨乾渴。』 你卻說,『不行! 我愛外族的神明,一定要跟隨它們。』
  • 聖經新譯本 - 不要使你的腳赤露, 你的喉嚨乾渴! 你卻說:‘沒用的! 因為我愛外族人的神, 我要跟從他們!’
  • 呂振中譯本 - 不要使你的腳沒有穿鞋哦! 不要使你的喉嚨乾渴哦! 你卻說:「不!別夢想啦! 我喜愛外族人 的神 , 我決要隨從他們。」
  • 現代標點和合本 - 我說:『你不要使腳上無鞋, 喉嚨乾渴。』 你倒說:『這是枉然! 我喜愛別神,我必隨從他們。』
  • 文理和合譯本 - 爾足勿跣、爾喉勿渴、惟爾曰、無望也、蓋我慕外、必從之矣、
  • 文理委辦譯本 - 勿作惡、以致足跣口渴。然爾曰、毋庸勸我、崇他上帝、弗能已焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿使爾足跣口渴、爾曰、勸我徒然、我愛外邦之神、我必從之、
  • Nueva Versión Internacional - »No andes con pies descalzos, que te lastimas, ni dejes que la garganta se te reseque. Pero tú insistes: “¡No tengo remedio! Amo a dioses extraños, y tras ellos me iré”.
  • 현대인의 성경 - 나는 너에게 ‘신발을 벗은 채 목이 타도록 헤매고 다니면서 이방 신을 찾지 말라’ 고 하였으나 너는 ‘아니오, 가망 없는 일입니다. 내가 이방 신들을 사랑했으니 나는 그들을 따라가겠습니다’ 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и свое горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Побереги свои ноги, чтобы не остаться разутой, и своё горло – чтобы не пересохло. Но ты сказала: «Бесполезно! Я люблю чужих богов и буду бегать за ними».
  • La Bible du Semeur 2015 - Prends garde que ton pied ╵ne se déchausse pas ! Prends garde à ton gosier ╵qui va se dessécher ! Mais toi, tu réponds : « C’est peine perdue ! J’aime les étrangers, c’est eux que je veux suivre. »
  • リビングバイブル - ほかの神々を追い回すのは、 いいかげんにやめたらどうだ。 けれどもおまえは言う。 『言ってもむだですよ。 私はこの他国人に恋をしてしまいました。 あとについて行きたいのです。』
  • Nova Versão Internacional - Não deixe que os seus pés se esfolem nem que a sua garganta fique seca. Mas você disse: ‘Não adianta! Eu amo os deuses estrangeiros e continuarei a ir atrás deles’.
  • Hoffnung für alle - Israel, lauf dir nicht die Füße wund, sieh zu, dass du nicht verdurstest, wenn du den Göttern hinterherrennst! Du aber sagst: ›Es hat keinen Zweck, mich zu ermahnen! Ich liebe sie nun einmal, die anderen Götter, und hinter ihnen bin ich her!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าวิ่งจนเท้าเปล่า และจนคอแห้งเลย แต่เจ้าพูดว่า ‘ไม่มีประโยชน์! ข้ารักพระต่างชาติทั้งหลาย และจะต้องติดตามไป’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​วิ่ง​ไป​มา​จน​เท้า​ของ​เจ้า​เจ็บ หรือ​ทำ​ให้​คอ​ของ​เจ้า​แห้ง แต่​เจ้า​พูด​ว่า ‘ไม่​เกิด​ประโยชน์​เลย เพราะ​ข้าพเจ้า​หลง​รัก​เทพเจ้า​ต่าง​ชาติ และ​ข้าพเจ้า​จะ​ติดตาม​ต่อ​ไป’
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Giê-rê-mi 44:17 - Chúng tôi sẽ làm những gì chúng tôi muốn. Chúng tôi sẽ dâng hương và tiếp rượu cho Nữ Vương trên trời tùy ý chúng tôi muốn—đúng như chúng tôi, tổ phụ chúng tôi, vua chúa, và các quan chức chúng tôi đã thờ phượng trước nay trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem. Trong những ngày đó, chúng tôi có thực phẩm dồi dào, an cư lạc nghiệp, không bị tai họa nào cả!
  • Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • 2 Sử Ký 28:22 - Trong cảnh hoạn nạn, Vua A-cha vẫn tiếp tục phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
  • Giê-rê-mi 18:12 - Nhưng dân chúng đáp: “Đừng tốn hơi. Chúng tôi sẽ tiếp tục sống theo ý mình muốn, mỗi người sẽ cứ ngoan cố theo lòng tội ác mình.”
  • Rô-ma 8:24 - Chúng ta đã được cứu với niềm hy vọng đó. (Nếu đã có rồi đâu cần hy vọng nữa, vì chẳng ai hy vọng sẽ được điều mình đang có.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:16 - Họ cúng thờ thần tượng xa lạ khiến Ngài ghen tức, làm những việc ghê tởm để chọc giận Ngài.
聖經
資源
計劃
奉獻